Bài 10: Cháu 孫

まご【孫】 Cháu

うちまご【内孫】 Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi. Trong trường hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là 内孫)

そとまご【外孫】 Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)

はつまご【初孫】 Cháu đầu, người cháu đầu tiên

ひまご【曾孫】    Chắt (Con của cháu)

やしゃご【玄孫】 Chút (Con của chắt)

しそん【子孫】    Con cháu

子孫代々に伝わる宝 Bảo vật truyền cho đời đời cháu con

あの兄弟は有名な政治家の子孫だ Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng

あいまご【相孫】 Người có cùng ông bà nội hay ngoại

ちゃくそん【嫡孫】 Cháu đích tôn

Bài 9: Con cái 子

こ【子】 1 . Con

子を産む      Sinh con

彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta mang bầu.

2 . Đứa trẻ, đứa bé

いい子だね Thật là một đứa bé ngoan

3 .  Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)

犬の子 Con chó con

牛の子(Con bê)

4 . Cô gái

あのバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con bé được lắm đấy.

こども【子供】 (Cách dùng hoàn toàn giống 子, 子供 vốn là từ số nhiều của 子 nhưng hiện nay được dùng cho cả số ít)

1 . Con, con cái

子供が二人いる Tôi có hai đứa con

2 . Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít

子供らしい Giống con nít vậy!

子供の遊び Trò chơi dành cho trẻ em;

あかんぼう【赤ん坊】 Em bé sơ sinh

男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái)

赤ん坊みたいなGiống như em bé

赤ん坊のお守りをする Trông em bé

ベビーEm bé (Thường dùng với từ ghép)

ベビーパウダー Phấn rôm cho trẻ

ベビーフード Thức ăn dành cho trẻ em

ベビー服 Áo quần cho trẻ em

にゅうじ【乳児】 Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi

ようじ【幼児】 Em bé từ 1 đến 6 tuổi, em bé trước tuổi đi học

幼児期 Thời mẫu giáo

幼児教育 Giáo dục trẻ em trước học đường

にゅうようじ【乳幼児】 Từ ghép của 乳児 và 幼児, em bé từ khi mới sinh đến 6 tuổi じどう【児童】 Nhi đồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học)

小学校の児童 Học sinh tiểu học

学齢児童       Tuổi đến trường

児童劇           Phim thiếu nhi

児童心理学 Tâm lý học trẻ em

児童文学       Văn học thiếu nhi

がき【餓鬼】 Quỉ đói (Chỉ đứa bé tham ăn)

この餓鬼 Con quỉ tham ăn này!

はつご【初子】 Con đầu lòng

じし【次子】 Con thứ hai

すえっこ【末っ子】 Con út

ちょうなん【長男】 Con trai đầu

ちょうじょ【長女】 Con gái đầu

じなん【次男・二男】 Con trái thứ

じじょ【次女・二女】 Con gái thứ

あとつぎ【跡継ぎ】

1 . Người thừa kế, con nối dõi (Cả nam lẫn nữa)

2 . Người nối nghiệp

ちゃくしゅつ【嫡出】 Sự sinh con hợp pháp

嫡出子 Con hợp pháp

ひとりっこ【一人っ子】 Con một

ふたご【双子】 Con sinh đôi

双子の妹(弟) Người chị (em trai) sinh đôi

むすこ【息子】Con trai (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)

うちの跡取り息子 Đứa con nối dõi của nhà tôi

むすめ【娘】Con gái (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)

どらむすこ【どら息子】 Đứa con ăn chơi, đứa con rượu chè

ぎし【義子】 Con nuôi (=養子),con rể ようし【養子】Con nuôi

次男を田中家の養子に出した Cho thằng con thứ hai làm con nuôi nhà Tanaka.

こじ【孤児】Cô nhi, con mồ côi

戦災孤児 Con mồ côi do chiến tranh

孤児院  Cô nhi viện

しせいじ【私生児】 Con tư sinh, con ngoài giá thú

私生児を認知する Giám định con ngoài giá thú

おとしご【落とし子】 Con rơi (sinh với ai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết)

貧困は戦争の落とし子だった Nghèo đói là đứa con rơi rớt của chiến tranh.

もうしご【申子】 Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra được

しんどう【神童】 Thần đồng

だだっこ【駄々っ子】 Đứa con lười nhác, đứa con hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo

Bài 8: Cha mẹ 親

おや【親】 =両親1 . Cha mẹ , Cha hoặc mẹ

実の親 Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi

私は実の親ではありませんがあの子は私の子供です Tôi không phải là cha (mẹ) đẻ ra nó, nhưng nó vẫn là con tôi

子供にこんなことをさせておくなんて親の顔が見たいよ Tôi muốn xem mặt cha mẹ nào mà bắt con cái làm cái chuyện như vậy

彼の親はだれか分からない Chả biết cha mẹ nó là ai

2 . Cha trong nghĩa ông tổ, người sáng lập

きょうはのおや【教派の親 Ông tổ của giáo phái

この機械の生みの親     Người phát minh ra chiếc máy này

3 . Nhà cái (Trong sòng bài…)

親は君だ Đến phiên mày làm nhà cái đó.

ふぼ【父母】 Cha mẹ

父母の愛 Tình yêu thương của cha mẹ

  • Chú ý: 親 dùng được cho cả người và động vật,

父母 chỉ dùng cho người, chỉ có nghĩa như mục 1 ở trên

はは【母】ははおや 【母親 1 . Mẹ (Gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác)

母の愛 Tình yêu của mẹ

2 . Phát minh, sinh ra

必要は発明の母 Sự cần thiết là mẹ của mọi phát minh

おかあさん【御母さん】 1 . Mẹ (Dùng khi con cái gọi cha mẹ)

お母さん,ただいま Mẹ ơi, con về đây.

2 . Mẹ (Dùng khi gọi cha mẹ người khác)

お母さんはおうちですか Mẹ anh có nhà không?

お子さまのために絵本(えほん)をいかがですか,お母さん Bà mẹ ơi, mua cuốn sách tranh này cho đứa nhỏ đi.

3 . Mẹ (Người mẹ tự xưng)

祐一!お母さんの言うことをききなさい Yuichi! Nghe lời mẹ nói đây.

おふくろ【御袋】 Mẹ (Dùng để gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác, mang ý kính trọng, thường được nam giới dùng)

じつぼ【実母】Mẹ đẻ

ぎぼ【義母】 Mẹ nuôi (=ようぼ 養母), dì ghẻ, mẹ kế(=ままはは 継母), bà nhạc(=しゅうとめ 姑)

けんぼ【賢母】 Người mẹ thông minh, khôn ngoan

じぼ【慈母】 Từ mẫu,mẹ hiền

慈母のような愛 Tình yêu thương như người mẹ hiền

せいぼ【聖母】 Thánh mẫu

聖母マリア Đức mẹ Maria

ちち【父】 1 . Cha 〔=父親〕 (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác)

2 . Cha, người sáng tác, người đầu đàn

英国小説の父 Cha đẻ của tiểu thuyết nước Anh

おとうさん【御父さん】 Cha (Cách dùng tương tự như 御母さん)

おやじ (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác)

1 . Cha 〔=父〕

2 . Lão già, ông già〔=老人〕 頑固なおやじ Ông già cứng đầu

3 . Ông chủ, thủ lĩnh băng đảng

ぎふ【義父】Cha nuôi(=ようふ 養父), ông dượng(=ままちち 継父), ông nhạc (=しゅうと 舅)

Bài 7: Thân thích 親戚

しんるい【親類】=しんせき【親戚】Bà con, người thân, họ hàng

近い(遠い)親類    Bà con gần (xa)

血を分けた親類    Thân thích máu mủ ruột rà

親類関係       Quan hệ họ hàng

いちぞく【一族】  Một nhà, một họ

一族の長       Trưởng họ, trưởng tộc

祖父の米寿(べいじゅ)の祝いに一族が集まった Cả họ tập trung lại mừng thọ 88 tuổi của người ông

ほんけ【本家】       Nhánh chính trong họ, gốc của cả họ

本家の伯父が亡くなった      Người chú của tôi ở nhánh chính đã mất

ぶんけ【分家】       Nhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng

弟は分家した           Em tôi đã tách ở ra riêng

ちゃくりゅう【嫡流】           Thuộc dòng máu, con cháu

彼の家は鈴木家の嫡流である  Nhà nó là con cháu của dòng họ Suzuki

ちちかた【父方】                  Bên cha, bên nội

父方のいとこ                          Anh em con chú hoặc con bác

あの人は父方の祖父だ            Ông ấy là ông nội tôi

彼の父方の祖先の血統には著名な学者が少なからずいた Không ít học giả trứ danh thuộc dòng họ của cha anh ta

父方の親戚                        Bà con bên nội

ははかた【母方】               Bên ngoại

そぼ【祖母】=おばあさん Bà (ngoại hoặc nội)

そふ【祖父】=おじいさん Ông (ngoại hoặc nội)

おば(おばさん)O, dì, cô, mợ

おじ(おじさん)Chú, bác, dượng, cậu

いとこ                 Anh chị em con chú, bác, cô, cậu ruột

おい                  Cháu trai (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…)

めい                  Cháu gái (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…)

せんぞ【先祖】   Tổ tiên (Văn nói)

そせん【祖先】   (Văn viết)

がんそ【元祖】   Ông tổ (Của một ngành nghề)

空手道の元祖       Ông tổ môn võ Karate

かいそ【開祖】   Ông tổ, khai tổ (Của một tôn giáo…)

ルーツ                 Ông tổ (Của một dòng họ)

わが家のルーツを探る Tìm ông tổ của nhà mình

だいだい【代代】 Đời đời, các đời

田中家は代々学者である Đời đời nhà Tanaka đều là học giả.

この技術は家に代々受け継がれて来た Kỹ thuật này được truyền lại trong gia đình từ đời này sang đời khác.

いっせい【一世】

1 . Thời đại

いっせいのえいゆう 【一世の英雄         Anh hùng thời đại, anh hùng của một thời kỳ nào đó

2 . Đời đầu, thế hệ đầu

アメリカの日系一世たち Thế hệ đầu tiên người gốc Nhật ở Mỹ 3 Đệ nhất

エリザベス一世               Nữ hoàng A-li-za-bét đệ nhất

かでん【家伝】              Gia truyền

家伝の秘宝                      Báu vật gia truyền

家伝の秘術                      Kỹ thuật gia truyền

せいか【生家】            Nhà mình sinh ra, gia đình nơi mình sinh ra

白秋の生家を訪ねた        Tôi đi thăm nơi tôi sinh ra o Hakushu

じっか【実家】               Nhà của cha mẹ người nào đó

妻は息子を連れて実家に帰った Vợ tôi đã đưa con về thăm nhà ngoại.

Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族

かぞく【家族】ファミリー  Gia đình  

  • Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùng trong từ ghép như ファミリーレストラン, ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình
  • 家族 dùng chỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình. 家庭 thì nhấn mạnh hơn sự quây quần của 家族hoặc chỉ nơi sinh sống của 家族

 

せたい【世帯】Hộ gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập)

この村には20世帯が住んでいる Làng này có 20 hộ đang sinh sống

世帯数  Số hộ

世帯主  Chủ hộ

  • 世帯 thường được dùng trong điều ra dân số…như 国勢調査, 所帯 được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan nhà nước…) dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn.

 

しょたい【所帯】

我が家は男所帯だ  Nhà tôi không có đàn ông

大所帯       Gia đình lớn

所帯道具      Dụng cụ gia đình

どうふく【同腹】 Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ. 同腹の姉

おやこ【親子】     Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái

ふし【父子】        Cha con

ぼし【母子】        Mẹ con

はらちがい【腹違い】=いふく【異腹】 Cùng cha khác mẹ

異腹兄弟                      Anh em cùng cha khác mẹ

たねちがい【種違い】Cùng mẹ khác cha

彼には種違いの妹がいる Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha

せしゅう【世襲】Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của đời trước)

世襲財産 Tài sản thừa kế

そうぞく【相続】相続するThừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…)

相続権 Quyền thừa kế

相続財産Tài sản thừa kế

けいしょう【継承】継承する Kế thừa

王位を継承する Nối ngôi

我々は様々な文化的遺産を継承している Chúng ta được kế thừa một di sản văn hóa đa dạng

  • 世襲, 相続, 継承 nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử dụng, vị trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi.

あと【跡】Sự nối nghiệp, sự nối gót gia đình

次男が彼の跡を継いで社長になった    Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc

彼の死で一家は跡が絶えた                  Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia đình

Bài 5: Hô hấp 呼 吸

  • こきゅう【呼吸】Hô hấp

呼吸する                   hít thở

深呼吸                      thở sâu

人工呼吸                  Hô hấp nhân tạo

鼻で呼吸をする        Hít thở bằng mũi

  • あくび【欠伸】 Ngáp

あくびする               ngáp 

あくびをかみ殺す    Cố đè nến cơn buồn ngáp

彼の話にはあくびが出る Câu chuyện của anh ta thật chán

  • せき【咳】Ho

から                      Ho khan

咳をする                  Ho

咳をしてたんを出す Ho ra đờm

  • むせる【噎せる】Sặc

コーヒーでむせた     Anh ta bị sặc cà phê

煙にむせてせきが出た Ho vì bị sặc khói

室内はたばこの煙でむせるようだった Trong phòng sặc khói thuốc lá

  • くしゃみ【嚔】くしゃみをする[が出る] Hắt hơi
  • ためいき【溜め息】ため息をつくThở dài
  • 虫の息Thở thoi thóp  

車にひかれた犬は虫の息だった Con chó bị xe cán thở thoi thóp

  • げっぷ

げっぷが出たTôi ợ;

げっぷを押さえる Nén cơn buồn ợ

  • しゃっくりNấc cục

しゃっくりする何をしてみてもしゃっくりが止まらなかった Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn không hết nấc

  • すう【吸う】

1 .〔空気を〕Hít

新鮮な空気を吸う Hít không khí trong lành

2 .〔たばこなどを〕Hút 

たばこを吸ってもよろしい? Tôi hút thuốc có được không?

3 .〔液体を〕Húp, uống, bú 

オレンジの汁を吸う Uống nước cam

乳を吸う Bú sữa

4 . Hút vào

このスポンジはよく水を吸う Cái miếng bọt biển này dễ hút nước

 

  • はく【吐く】

1 . Thở hắt ra, phun ra

息を吐く Thở hắt ra

火を吐く怪獣 Con quái thú phun ra lửa

2 . Nôn ra, oẹ ra, nhổ

食べたものをみんな吐いてしまった Tôi nôn hết mọi thứ đã ăn ra

つばを吐く Nhổ nước miếng

吐きそうだTôi cảm thấy buồn nôn

考えただけで吐きそうになった Chỉ nghĩ tới thôi đã thấy buồn nôn

Bài 4: Hoạt động của tai 耳の働き

きく【聞く】 Nghe

きこえる【聞こえる】        Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng

変な物音が聞こえた         Nghe như có tiếng gì lạ

私の言うことが聞こえますか     Anh có nghe được lời tôi nó không?

生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời.

君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy.

彼女の生家は豪農として聞こえている Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng.

 

ぬすみぎき【盗み聞き】盗み聞きする Nghe trộm

電話で話しながら盗み聞きされているような気がした   Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm

とうちょう【盗聴】 Cũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại.

盗み聞き dùng chung cho tất cả các trường hợp.

 

ききそこなう【聞き損なう】 Nghe sót, lỡ không nghe được

よい番組を聞き損なってしまった Tôi đã lỡ mất chương trình hay

話の内容を聞き損なった Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện

 

ききあやまる【聞き誤る】Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung

ききつける【聞き付ける】

1 . Nghe thấy 変な物音を聞きつける Nghe thấy tiếng động lạ

会社倒産のうわさを聞きつけた Nghe được tin công ty phá sản

2 . Nghe quen quen (=ききなれる【聞き慣れる】)

聞きつけているのですぐ分かる Khi nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay.

 

ききながす【聞き流す】 Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua

小言を右から左に聞き流してください Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi;

あいつの泣き言は聞き流せばいい Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi

 

ききもらす【聞き漏らす】 Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng)

肝心なところを聞き漏らすな Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi

 

みみうち【耳打ち】Sự nói thầm vào tai, thì thào

耳打ちする(=ささやく)

 

けいちょう【傾聴】傾聴する  Lắng nghe

ちょうこう【聴講】聴講する Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp

聴講生 Học sinh thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.

 

そらみみ【空耳】 Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động)

人の声がしたと思ったが空耳だった。 Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.

Bài 3: Hoạt động của mũi 鼻の働き

かぐ【嗅ぐ】 Ngửi

焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた  Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng

この花をかいでごらんなさい              Ngửi thử cái hoa này xem

 

かおる【香る】 Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm)

香水が香る        Nước hoa tỏa mùi

菊が香る              Hoa cúc toả hương

 

におう【匂う】 Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi)

ガス(魚)がにおう Có mùi gas

※彼の口はにおう Miệng anh ta hôi (Hơi thở anh ta ó mùi hôi)

ごみがにおう        Rác bốc mùi

 

くさい【臭い】

1 . Có mùi khó ngửi

この魚は臭い   Con cá này tanh

息が臭い          Hơi thở hôi

ごみ箱が臭い   Thùng rác này hôi

2 Nghi ngờ, đáng ngờ

証拠は無いが彼が臭い      Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ

あの男が臭いと思うのか   Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không;

彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い Nếu nó có trốn thì chỉ có thể trong phòng này thôi

 

におい【匂い】 Mùi

~くさい(~臭い)          Có mùi, bốc mùi

あせくさい(汗臭い)      Có mùi mồ hôi

あほうくさい(阿呆臭い)    Đồ ngớ ngẩn

いなかくさい(田舎臭い)    Đồ quê mùa

おとこくさい(男臭い)     Có hơi đàn ông

かねくさい(金臭い)      Có mùi tiền 

しょうべんくさい(小便臭い)  Khai 

こげくさい(焦げ臭い)       Có mùi khét

さけくさい(酒臭い)      Có mùi ruợu

ちくさい(血臭い)         Có mùi máu

ちちくさい(乳臭い)        Có mùi sữa

どろくさい(泥臭い)        Có mùi bùn

ひとくさい(人臭い)          Có hơi người

ぎょしょうくさい(魚醤くさい)   Có mùi nước mắm

Bài 2: Hoạt động của mắt 目の働き

  • みる【見る】 

1 . Nhìn, thấy

注意して見る Chú ý xem;

見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau

彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ

2 . Quan sát, trông thấy

外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài        

3 . Chờ xem, ngóng

しばらく様子を見る Chờ (Ngóng) xem tình hình

 4 . Tham quan, xem

博物館を見る Thăm viện bảo tàng

テレビで映画を見る Xem phim

5 . Đọc

今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo hôm nay chưa?

6 . Tìm, tra

答案を見る Tra đáp án

7 . Đoán, suy đoán

外見を見るとそんなに悪くない Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ

8 . Chăm sóc

赤ん坊の面倒をよく見る Chăm sóc em bé

老後の両親を見る Chăm sóc cha mẹ già

 9 . Trải qua, gặp phải

痛い目を見る Đã gặp chuyện khó khăn

 

  • みえる【見える】

1 . Thấy được

私の座っていた所からは試合は全く見えなかった Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi

木の上の方に鳥の巣が見える

2 . Tìm thấy

上着が見えない Không tìm thấy cái áo khoác

3 . Đến (Kính ngữ)

今日はだれも見えなかった     Hôm nay chẳng thấy có ai đến.

4 . Trông giống như

あの人は教師のように見える  Người đó trông giống như là thầy giáo

あの女は40位に見える        Cô ta trông khoảng 40 tuổi.

 

  • みつめる【見詰める】Nhìn không rời, nhìn chăm chăm

顔を見詰める      Nhìn thẳng vào mặt

彼女はその写真をじっと見詰めていた Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó

 

  • つぶる【瞑る】Nhắm lại

目をつぶる Nhắm mắt lại

彼らの悪事に目をつぶった Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó

 

  • まばたき【瞬き】Chớp mắt, nháy mắt

瞬きするその子は瞬きもせずに私を見ていた Đứa bé nhìn tôi không chớp.

ひと瞬きする間に Trong chớp mắt

 

  • しちょう【視聴】Nghe nhìn

その事件は天下の視聴を集めた Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người

視聴者  Khán thính giả 

 

  • はため【傍目】 Mắt người ngoài

彼らははた目には幸せそうに見える Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc

 

  • しせん【視線】 Thị tuyến, ánh mắt

二人の視線が合った Ánh mắt hai người gặp nhau ;

視線を向ける     Hướng mắt nhìn

背後に視線を感じる    Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng

 

  • いっけん【一見】Nhìn qua, mới nhìn

一見してそれが偽物だと分かった     Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả

百聞は一見にしかず                    Trăm nghe không bằng một thấy

この問題は一見やさしそうだ    Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ

 

  • みなおす【見直す】

1 . Nhìn lại, xem lại

もっとよく見直してみなさい    Hãy xem kỹ lại một lần nữa

2 . Xem xét lại

その計画は見直す必要がある    Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữ

3 . Chuyển biết tốt

病人の容態は見直してきた     Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn

 

  • みまもる【見守る】 Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay không

子を見守る母 Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm)

その事業の発展を見守ることにした Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó

 

  • ちょくし【直視】 Nhìn thẳng

現実を直視する Nhìn thẳng vào thực tế

 

  • ちゅうもく【注目】 Nhìn một cách chú ý, quan tâm

世人の注目の的となる Trở thành cái đích ngắm của người đời

彼の作品は注目に値するTác phẩm của anh ta đáng chú ý

注目すべき現象 Hiện tượng đáng quan tâm

 

  • めつき【目つき】 Cái nhìn

やさしい目付きの女の人  Cô gái có cái nhìn dễ thương

お母さんと目付きが似ていますね   Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê.

 

  • にらむ【睨む】

1 . Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ

射手は的をぐっとにらんだ  Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn

2 . Bị theo dõi, bị ngắm

警察ににらまれている  Bị vào sổ đen cảnh sát

3 . Chuốc hận

彼ににらまれるようなことをしたのか Mày làm gì mà bị nó hận vậy

 

  • ふため【二目】 Nhìn lại

二目と見られない恐ろしい姿 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai)

 

  • のぞく【覗く】

1 . Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm

部屋をのぞく Nhòm vào trong phòng

穴(すきま)からのぞく ->Nhòm qua cái lỗ

顕微鏡をのぞく Nhìn qua kính hiển vi

2 . Bị nhìn thấy một phần

スカートからスリップがのぞいている Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta

 3 . Ghé qua

 お帰りにちょっと私のところをのぞいてください      Khi về ghé qua nhà tôi một cái

 4 . Biết một chút, liếc qua

 ※この本はちょっとのぞいて見たことがある Tôi đã có liếc qua cuốn sách này

 

  • ながめる【眺める】 Ngắm

この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này

この問題を別の角度から眺めてごらんなさい           Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem.

Bài 1: Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻

め 【目】  Mắt
めをあける 【目を開ける】 Mở mắt
ねぶそくでめがあかい 
【寝不足で目が赤い】
Mắt đỏ vì thiếu ngủ
おどろいてめをまるくする
【驚いて目を丸くする 】
Tròn xoe mắt ngạc nhiên 
ひとみ【瞳】  Tròng đen, con ngươi 
ひとみをこらす
【瞳をこらす】
Liếc mắt 
がんきゅう【眼球】 Nhãn cầu 
がんきゅうぎんこう
【眼球銀行 】
Ngân hàng mắt 
きんし【近視】 Cận thị 
きんがん【近眼】 Mắt bị cận thị 
えんし【遠視】 Viễn thị 
しろめ【白目】 Tròng trắng
ほそめ【細め】 Mắt mở hé 
めをほそめにする
【目を細目にする 】
Nhíu mắt lại
例:病人は細目を開けた Người bệnh đã hé mở mắt ra được 
やぶにらみ【藪にらみ】  Mắt lé 
例:彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng
めもと【目元】 Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt 
まぶた【瞼】  Mí mắt 
二重(一重)まぶた  Mắt hai mí (Một mí)
まぶたを閉じる  Khép mắt lại 
まゆ【眉】  Lông mày 
例:眉をほそめる  Nhíu mày 
みみ【耳】  Tai
はな【鼻】  Mũi
 びよく【鼻翼】  Cánh mũi 
はなすじ【鼻筋】  Sống mũi 
例:鼻筋が通った美人  Mỹ nhân có mũi thẳng 
はなさき【鼻先】 Chót mũi 
例:強盗は鼻先にピストルをつきつけた 。 Tên cướp dí súng ngay mũi tôi 
じかい【耳介】  Vành tai 
みみたぶ【耳朶】 Dái tai
ウインク (wink)  đá lông nheo 
 例1:「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する。

Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. “Hahahaha… Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!” 

 例2:100万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつかロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
 Thí dụ của bạn có thể dịch “phăng” là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 “tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay