ĐỀ THI THỬ N1 VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT CẤP ĐỘ N1 (VIẾT TẮT LÀ JLPT N1)
Thi tiếng nhật cấp độ N1 là cấp độ cao nhất và khó nhất. Jpstudy giới thiệu một số đề thi thử cho các bạn thi thử trước để luyện tập và vững tin vào kì thi chính thức hàng năm. Ngoài ra jpstudy sẽ giới thiệu những điều cần biết về đề thi năng lực nhật ngữ cấp độ N1 cho các bạn nắm.
1. Đề thi thử N1
・Đề số 1 (2011年模擬試験 )
+言語知識(文字・語彙・文法):問題1 ~ 問題6、問題7
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 2 (2010年模擬試験 )
+言語知識(文字・語彙・文法):問題1 ~ 問題6、問題7
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 3
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 4
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 5
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
2. Những điều cần biết về đề thi năng lực nhật ngữ cấp độ N1
・Điểm đậu : từ 100 điểm~ 180 điểm
Các môn thi , Thời gian thi | Thể loại câu hỏi thi | Số câu | Điểm số | ||
Kiến thức
về ngôn ngữ 言語知識 (110 phút ) |
文字 từ
語彙 từ vựng |
1 | Đọc, hiểu những từ được viết bằng kanji | 6 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
2 | Tùy theo mạch văn, chọn ra từ nào để phù hợp
về mặt ngữ nghĩa mà đã được quy định. |
7 | |||
3 | Chọn ra những từ và những cách diễn đạt mà
gần nghĩa nhất với các từ đã cho. |
6 | |||
4 | Hiểu cách sử dụng của từ được cho trong các
câu được đưa ra, và chọn câu nào là đúng nhất |
6 | |||
Ngữ pháp
文法 |
5 | Phán đoán, và chọn ra thể loại ngữ pháp nào
để thích hợp với mạch văn. |
10 | ||
6 | Sắp sếp các từ đã được cho để tạo ra một
câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. Chỗ ngôi sao là từ chính được chọn. |
5 | |||
7 | Phán đoán và chọn ra thể loại ngữ pháp nào
thích hợp với mạch văn của đoạn văn. |
5 | |||
Đọc hiểu 読解 |
8 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn văn ngắn
khoảng 200 chữ Hán tự |
4 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
|
9 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn văn trung
khoảng 500 chữ Hán tự |
9 | |||
10 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn văn dài
khoảng 1000 chữ Hán tự |
4 | |||
11 | Đọc hiểu, tổng hợp vừa so sánh vừa đối chiếu
nội dung của 2 hoặc 3 đoạn văn (khoảng 600 chữ Hán tự). |
3 | |||
12 | Đọc hiểu, nắm bắt chủ trương, ý kiến của
một đoạn văn dài (khoảng 1000 chữ Hán tự) |
4 | |||
13 | Tìm kiếm và chọn ra những thông tin cần thiết
của các đoạn văn về bản tin, tờ rơi, quảng cáo, tạp chí, thương mại… |
2 | |||
Nghe hiểu 聴解 (60 phút) |
1 | Nghe và nắm bắt được dòng chảy, và thông tin
cần thiết khi nghe một đoạn hội thoại. |
6 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
|
2 | Nghe câu hỏi, sau đó đọc các option chọn, và
nghe đoạn hội thoại để chọn ra câu trả lời. |
7 | |||
3 | Nghe một đoạn hội thoại, hay một đoạn giới thiệu,
bình luận. Sau đó từ đoạn hội thoại đó hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói. |
6 | |||
4 | Nghe câu thoại ngắn như một câu đối đáp,
hoặc câu hỏi rồi chọn câu trả lời thích hợp. |
14 | |||
5 | Vừa nghe vừa tổng hợp, so sánh các thông tin
của một đoạn hội thoại dài. |
4 |