・がくしゅう【学習】 Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học)
※学習する learn; study
・べんきょう【勉強】, 勉強する
1 . Học tập (chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường)
※勉強を怠ける Lười học
※君は勉強が足りない Mày học chưa đủ siêng.
2 . Siêng năng 〔=勤勉〕
※こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này.
3 . Bài học
※あの子にはいい勉強だ Đó là bài học tốt cho nó.
・ふくしゅう【復習】 Ôn tập
※復習する れんしゅう【練習】, 練習する Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động
※発音の練習 Luyện phát âm.
※劇の練習(をする) Tập diễn kịch
※あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá.
※練習機 Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện…
※練習場 Sân tập
※練習帳 Sách bài tập, quyển bài tập
※練習問題 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp)
・ならう【習う】 Học
※だれについて英語を習ったのですか Anh học tiếng Anh với ai vậy?
※週に2度オルガンを習っている Cô ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần
・まなぶ【学ぶ】 Học
※よく学びよく遊べ Học nhiều và chơi cũng phải nhiều.
※彼からフランス語を学んだ Tôi học tiếng Pháp từ anh ta.
・きたえる【鍛える】 Luyện, huấn luyện
※意志(心身)を鍛える Rèn luyện ý chí
※体を鍛える Rèn luyện thể hình
・なれる【慣れる】 Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục
※外国語を聞くのに慣れていない Chưa quen nghe tiếng nước ngoài.
※寒い天候に慣れなくては Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh
※彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操った Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo.
※使い慣れたペン Cây viết quen dùng
※新しい靴がやっと足に慣れてきた Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen.
・ならす【慣らす】 Làm cho quen, luyện cho quen
※レースに備えて足を慣らす Khởi động đôi chân trước khi vào cuộc đua.
・よしゅう【予習】 Học trước
※明日の予習は済んだか Cậu đã học trước bài ngày mai chưa?
・どくしゅう【独習】 Tự học
※独習で得たコンピュータの知識 Kiến thức máy tính có được nhờ tự học
※彼は英語を独習している Anh ta tự học tiếng Anh.
※独習書Sách tự học
・りゅうがく【留学】 , 留学するDu học
・いちやづけ【一夜漬け】 Nhồi nhét, học vội trước ngày thi
※一夜漬けで勉強する Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi.
・きおく【記憶】, 記憶する Trí nhớ, sự nhớ lại
※彼は老齢のため記憶が悪くなった Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi.
※私の記憶が間違っていなければあれは彼女の夫だ Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy.
※彼の勇敢な行いは人々の記憶に残っている Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người. ※きおくそうしつ状しょう【記憶喪失症】 Bệnh mất trí nhớ
※記憶力 Khả năng nhớ, sức nhớ
※彼は記憶力がよい(悪い) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu)
・あんき【暗記】 Học thuộc lòng
※暗記力 Khả năng học thuộc lòng
・わすれる【忘れる】 Quên
※彼女の住所を忘れた Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta.
※本に夢中になって時のたつのも忘れていた Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua.
※彼は寝食を忘れて働いた Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ
※鍵を忘れてきた Tôi đã để quên chìa khóa
※悩みを酒で忘れようとした Cố dùng rượu để giải cơn sầu.
・おしえる【教える】 Dạy, chỉ, thông báo, báo
※高校で化学を教えている (Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3.
※彼にコンピュータの使い方を教えてもらった Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính.
※このクッキーの作りかたを教えてください Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không?
※人に道を教える Chỉ đường
※電話番号を教えて下さい Cho tôi biết số điện thoại đi.
・きょうせい【矯正】, 矯正する Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại
※発音を矯正する Chỉnh sửa lại phát âm
※悪い風習を矯正する Sửa đổi lại các tập tục xấu
※矯正施設 Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên.
・かんか【感化】 Cảm hóa, bị ảnh hưởng
※感化する 彼は悪い友達に感化されやすい Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ
・こうえん【講演】 Giảng
・かんこく【勧告】 Khuyên bảo, khuyên
※勧告に従う Nghe theo lời khuyên
※医者が勧告したのに酒をやめなかった Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên.
・けいこく【警告】 Cảnh cáo, cảnh báo
※警告する なんの警告もなしに発砲した Nhả đạn mà không cần báo trước.
※酒を飲み過ぎないよう彼に警告した Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều.
※警告灯 Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…)
・ヒント Gợi ý
※ヒントをあげよう Tôi sẽ cho anh chút gợi ý.
・してい【指定】 , 指定する Chỉ định, chỉ thị
※お会いする場所と時間を指定してください Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp.
※学校指定の書店 Tiệm sách do trường chỉ định
※指定券 Vé có ghi số ghế
※指定席 Ghế có ghi số
・しめい【指名】, 指名する Chỉ tên, đề cử
※市長に指名された人は森さんです Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori
※彼をその地位に指名したのはだれか Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó?
※彼は先生に指名されて立ち上がった Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên.
※指名手配 Lệng truy nã, sự truy nã
※警察は犯人を全国に指名手配した Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc.
※指名手配犯人 Tội phạm bị truy nã
※指名入札 Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu
・みせる【見せる】 Cho xem, cho thấy, giả vờ
※写真を見せてくれた Anh ta đã cho tôi xem ảnh.
※病気のように見せる Giả vờ bị bệnh
・ゆびさす【指差す】 Chỉ
※彼は妹を指差した Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.
・ひょうじ【表示】 , 表示する Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa…
※非常口は緑の文字で表示してある Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu xanh.
※試験の時間割は明日掲示板に表示される Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai.
・けいじ【掲示】 Niêm yết, thông báo
※掲示板 Bảng niêm yết
・れっきょ【列挙】 Liệt kê
※彼はその計画の欠点を列挙した Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.
・せつめい【説明】, 説明する Giải thích, thuyết minh
※彼の説明は実に明瞭でだれにでも理解出来た Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được.
※それは説明の要がない Cái đó không cần phải giải thích.
※人生には説明出来ないことがたくさんある Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được.
※自分の行動を説明する Giải thích hành động của bản thân.
※説明書 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn
※説明図 Sơ đồ thuyết minh
・かいめい【解明】 Làm rõ, giải đáp, giải ra
※宇宙の本質を解明する Giải được bản chất của vũ trụ.
※事故の原因を解明する Tìm ra nguên nhân tai nạn.
※古代のなぞを解明する Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.
・いましめる【戒める】 Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách
※スピードを出し過ぎないように戒めた Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá.
※彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng
・いけん【意見】 Ý kiến
※意見を求める Xin ý kiến
※意見を述べる Đưa ra ý kiến
※意見なし Miễn bàn.
※意見が衝突しそうだ Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau.
※意見する Có ý kiến
※息子に意見してその計画をやめさせてください Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi.
※あの学生たちには意見をしてもむだだ Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi.
・しかる【叱る】Mắng
※遅刻してしかられた Tôi bị mắng vì đã đến trễ
※しかられるぞ Coi chừng bị mắng đấy!
・おこる【怒る】 Tức giận, giận, nổi giận, mắng
※そのことで私に怒っているのか Mày giận anh vì chuyện đó đấy à?
※彼は怒って私になぐりかかった Anh ta nổi giận đánh tôi.
※あの子はよく先生に怒られる Thằng bé đó hay bị thầy mắng
・ばっする【罰する】 Phạt
※汚職官吏を法に照らして罰しようではないか Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi.
※そんなことをすれば必ず罰せられる Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy.
・がっこう【学校】 Trường học
※洋裁(料理)学校 Trường dạy may (dạy nấu ăn)
※専門学校 Trường nghề, trường kỹ thuật
※学校に通う Đi đến trường
※学校をさぼる Trốn học
※学校をやめる Nghỉ học, không học nữa
※学校を休む Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó
※子供を学校へやる Cho con đến trường học
※学校医 Bác sĩ học đường
※学校教育 Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học
・だいがく【大学】 Đại học
※総合大学 Đại học tổng hợp
※単科・分科大学 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa
※大学院 Trường sau đại học
※大学進学率 Tỉ lệ học sinh lên đại học
※大学生 Sinh viên
※大学卒業生 Người tốt nghiệp đại học
※大学病院 Bệnh viện trực thuộc trường đại học
・ぶんこう【分校】Trường chi nhánh
・じゅく【塾】 Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習塾〕
※がくない【学内】 Trong trường học
※学内の秩序を守る Giữ gìn trật tự trong trường học.
※うわさが学内に広まった Tin đồn đã lan khắp trong trường
・キャンパス Cơ sở (của trường đại học)
・こうしゃ【校舎】 Nhà học, dãy phòng học
・きょうしつ【教室】 Phòng học, lớp học
・にゅうがく【入学】, 入学する Nhập học
※入学を志願する Xin nhập học
※にゅうがくがんしょ【入学願書】 Đơn xin nhập học
※入学願書を出す入学金 Tiền nhập học
※入学式 Lễ khai giảng
※入学試験 Kỳ thi tuyển sinh
※入学試験を受ける Thi tuyển
※入学試験問題 Đề thi tuyển
※入学者Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới
※入学手続き Hồ sơ nhập học
※入学手続きをする Làm hồ sơ nhập học
・しゅうがく【就学】, 就学する Đi học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt đầu đi học tiểu học)
※子供を就学させる Cho con đến trường
※未就学児 Trẻ em chưa đến tuổi đi học
※就学年齢 Tuổi đến trường, tuổi đi học
※就学率 Tỉ lệ đi học
※日本は小学校の就学率が100パーセントに近い Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%
・つうがく【通学】 Đi học
※バス(電車 / 自転車)で通学する Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp)
※徒歩で通学する Đi bộ đến trường
・しけん【試験】 Kỳ thi
※試験をする Thi
※学力試験 Thi kiểm tra hoc lực
※筆記(口述)試験 Thi viết (vấn đáp)
・ごうかく【合格】 Đậu
※合格する〔試験に〕 Đậu kỳ thi
※合格証 Giấy báo đậu
※合格点 Điểm đậu
・ざいがく【在学】 Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên
※在学する 在学中に Khi còn đi học…
※在学証明書 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh
・てんこう【転校】 Chuyển trường
※私立中学に転校する Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập
※転校生 Học sinh chuyển từ trường khác đến
・へんにゅう【編入】 Vào học giữa chừng
※編入する編入試験 Kỳ thi vào học giữa chừng
※彼は3年の編入試験を受けてこの大学に入った Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.
・ていがく【停学】 Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian
※彼は無期停学に処せられた Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời gian vô hạn định.
・きゅうこう【休校】 Trường đóng cửa, nghỉ
※休校する close (a) school
※今日は休校だ Hôm nay trường đóng cửa
・たいがく【退学】 Nghỉ học hẳn
※健康上の理由で退学した Nghỉ học vì lý do sức khỏe
※退学処分 Xử phạt bằng cách cho nghỉ học
※退学届 Đơn xin nghỉ học
・ふごうかく【不合格】 Rớt
※入試で不合格になった Đã rớt kỳ thi tuyển sinh
※胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu.
※不合格品 Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt
・そつぎょう【卒業】, 卒業する Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…)
※いつ高校を卒業しましたか Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy.
※卒業式 Lễ tốt nghiệp
※卒業試験 Kỳ thi tốt nghiệp
※卒業証書 Bằng tốt nghiệp
※卒業論文 Luận văn tốt nghiệp
・しゅうりょう【修了】 Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ hạn….)
・クラス Lớp học, cấp, hạng
※初心者クラス Lớp học cho người mới bắt đầu
※エコノミークラスでロンドンまで飛んだ Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay hạngthường.
※クラスメート Bạn cùng lớp
・かもく【科目・課目】 Các mục, môn học, khoản
※勘定科目 Các khoản để tính tiền
※必修科目 Các môn học bắt buộc
※選択科目 Các môn học tự chọn
・じゅぎょう【授業】 Giờ học
※授業をする Lên lớp
※授業に出る(出ない) Tham dự giờ học
※夜間授業 Lớp đêm
※授業の最中に Trong giờ học
※彼は数学の授業についていけなかった Cậu ta không theo nổi môn toán
・こうぎ【講義】, 講義する Giảng bài, buổi giảng
※講義に出る Dự giảng
・かてい【課程】 (=コース) Khóa
※修士課程を終了して博士課程へ進んだ Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ.
・じっしゅう【実習】 , 実習する Thực hành, thực tập
※職場実習 Thực hành nghề
※料理の実習をする Thực tập nấu nướng
※3週間の教育実習をした Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần.
※実習生 Sinh viên thực tập, thực tập sinh
・ゼミナール Hội thảo, buổi học dạng thảo luận
・シンポジウム Hội nghị chuyên đề
※現代美術シンポジウムを行う Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.
・がくちょう【学長】 Hiệu trưởng
・せんせい【先生】 Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn…
・おんし【恩師】 Ân sư
・がくせい【学生】 Sinh viên
※学生会館 Hội quán sinh viên
※学生証 Thẻ sinh viên
※学生割引 Sự giảm giá cho sinh viên
※学生割引する Giảm giá cho sinh viên.
・せいと【生徒】 Học sinh nói chung, học trò
・けんしゅう【研修】 Học tập và thực hành, tu nghiệp
※研修する Tu nghiệp
※新入社員にコンピュータの研修が行われた Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính.
※研修生 Tu nghiệp sinh
・りゅうがくせい【留学生】 Du học sinh
・おしえご【教え子】 Học trò (của ai đó, thường dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình học)
・どうそう【同窓】 Cùng trường
※僕はあの人と同窓だ Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường.
※同窓会 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường.
・オービー【OB】 Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành viên cũ
・チームの OB Thành viên cũ của đội bóng
・ゆうとうせい【優等生】 Học sinh ưu tú
・もはんせい【模範生】 Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu
・れっとうせい【劣等生】 Học sinh cá biệt