Bài 17: Đầu 頭

あたま【頭】 1 . Đầu (của người, động vật)

頭を上げる           Ngẩng đầu lên.

頭を左に傾ける(かたむける)    Quay đầu sang bên trái.

窓から頭を出す    Thò đầu ra cửa sổ.

子供の頭をなでる Xoa đầu em bé.

2 . Tóc

みじかくかったあたま【短く刈った頭 Đầu (tóc) cắt ngắn.

祖父の頭は白くなった Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc

3 . Phần đầu, phần trên cùng của một vật

くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh

彼は行列の頭にいる Anh ta đang ở đầu hàng.

4 . Từ ban đầu, lúc đầu

この計算は頭から間違っているようだ Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu.

彼女は曲の頭で間違った Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát.

5 . Đứng đầu, người thủ lĩnh

大勢の頭になって指揮(しき)を取る Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy.

6 . Đầu người (dùng để đếm)

会員の会費は1人頭(じんとう)5,000円である Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người.

7 . Não, óc, sự hoạt động của đầu

頭を使う仕事 Công việc cần sử dụng cái đầu.

頭を休める Cho đầu óc nghỉ ngơi.

頭をしぼる Vắt óc.

つむじ【旋毛】 Xoáy tóc

彼のつむじは左巻きだ。Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .

かみ【髪】             Tóc (Trong văn nói thường dùng かみのけ 髪の毛)

硬い(軟らかい)髪    Tóc cứng (mềm)

ごま塩の髪              Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”)

髪を後ろで束ねる(たばねる) Cột tóc phía sau.

乱れた髪 Tóc rối.

しらが【白髪】 Tóc bạc

はくはつまじりのあたま【白髪交じりの頭 Mái đầu có lẫn tóc bạc.

白髪を抜く Nhổ tóc bạc.

白髪頭 しらがあたま Đầu bạc.

きんぱつ【金髪】 =ブロンド (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ)

金髪の女 Cô gái tóc vàng. 5357

みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối

乱れ髪をかきなでる Chải lại mái tóc rối.

ねみだれがみ【寝乱髪】 Mái tóc bị rối khi đang ngủ

まるぼうず【丸坊主】 1 . Đầu trọc lóc

頭を丸坊主にする  Cạo trọc đầu.

2 . Trọc

山は丸坊主だ       Cái núi này là núi trọc.

はげ【禿げ】       Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói

頭にはげがある    Anh ta trên đầu có bị hói.

彼は若はげだ        Anh ta bị hói trẻ

禿げ頭 はげあたま Đầu hói

禿げ山 はげやま Núi trọc

はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu

はげた (=禿の)  hói

はげかかった   Bắt đầu hói.

ずじょう【頭上】 Trên đầu, phía trên đầu

頭上注意!              Chú ý trên đầu!

頭上に荷物を載せて運ぶ Vác hàng hóa trên đầu.