ĐỀ THI THỬ N4 VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT CẤP ĐỘ N4 (VIẾT TẮT LÀ JLPT N4)
Jpstudy giới thiệu một số đề thi thử cho các bạn thi thử trước để luyện tập và vững tin vào kì thi chính thức hàng năm. Ngoài ra jpstudy sẽ giới thiệu những điều cần biết về đề thi năng lực nhật ngữ cấp độ N4 cho các bạn nắm.
1. Đề thi thử N4
・Đề số 1
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 2
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 3
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 4
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 5
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
2. Những điều cần biết về đề thi năng lực nhật ngữ cấp độ N4
・Điểm đậu : từ 90 điểm ~ 180 điểm
Các môn thi , Thời gian thi | Thể loại câu hỏi thi | Số câu | Điểm số | ||
Kiến thức về
ngôn ngữ 言語知識 (30 phút ) |
文字 từ 語彙 từ vựng |
1 | Đọc, hiểu những từ được viết bằng kanji | 9 | ・ Điểm tổi đa: 120 điểm ・ Điểm liệt: dưới 38 điểm |
2 | Chọn từ kanji nào ứng với từ được viết bằng Hiragana. | 6 | |||
3 | Tùy theo mạch văn, chọn ra từ nào để phù hợp về
mặt ngữ nghĩa mà đã được quy định. |
10 | |||
4 | Chọn ra những từ và những cách diễn đạt mà
gần nghĩa nhất với các từ đã cho. |
5 | |||
5 | Hiểu cách sử dụng của từ được cho trong các câu
được đưa ra, và chọn câu nào là đúng nhất |
5 | |||
Kiến thức về
ngôn ngữ 言語知識・Đọc hiểu 読解 |
Ngữ pháp
文法 |
1 | Hiểu cách sử dụng của từ được cho trong các câu được
đưa ra, và chọn câu nào là đúng nhất |
15 | |
2 | Phán đoán, và chọn ra thể loại ngữ pháp nào để
thích hợp với mạch văn. |
5 | |||
3 | Sắp sếp các từ đã được cho để tạo ra một câu văn mạch lạc
về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. Chỗ ngôi sao là từ chính được chọn. |
5 | |||
Đọc hiểu 読解 |
4 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn văn ngắn
khoảng 100 ~ 200 chữ Hán tự |
4 | ||
5 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn văn trung
khoảng 350 chữ Hán tự |
4 | |||
7 | Tìm kiếm và chọn ra những thông tin cần thiết của các
đoạn văn về bản tin, tờ rơi, quảng cáo, tạp chí, thương mại… |
2 | |||
Nghe hiểu 聴解 (35 phút) |
1 | Nghe và nắm bắt được dòng chảy, và thông tin cần thiết
khi nghe một đoạn hội thoại. |
8 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
|
2 | Nghe câu hỏi, sau đó đọc các option chọn,
và nghe đoạn hội thoại để chọn ra câu trả lời. |
7 | |||
3 | Nghe một đoạn hội thoại, hay một đoạn giới thiệu, bình luận.
Sau đó từ đoạn hội thoại đó hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói. |
5 | |||
4 | Nghe câu thoại ngắn như một câu đối đáp,
hoặc câu hỏi rồi chọn câu trả lời thích hợp. |
8 |