Bài 25: Huyết dịch 血液

ち【血】 1. Máu  〔=血液〕

血を吐く Nôn ra máu, ho ra máu

血を流す Chảy máu

ちにうえた【血に飢えた Khát máu (Dùng như tính từ)

血の付いたシャツ 彼は唇から血を流していた Anh ta môi bị chảy máu

妻に輸血するため血を400ccとった Tôi cho 400cc máu để tiếp máu cho vợ tôi.

  1. Dòng máu, huyết thống

彼と僕の間には血のつながりがある Giữa hắn và tôi có quan hệ máu mủ.

彼は貴族の血を引いている Anh ta mang dòng máu quí tộc

血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã.(???)

血で血を洗う Nồi da xáo thịt, người cùng dòng máu tranh chấp với nhau

血を血で洗う争いとなった 血と汗の結晶  Thành quả của mồ hôi và máu

万人の人の血と汗の結晶として出来た海底トンネルである Đường hầm dưới đáy biển hoàn thành nhờ sự kết tinh của máu và mồ hôi của hàng vạn on người.

血の海  Biển máu

血を吐く思い Tâm trạng đau đớn

血を吐く思いで妻子に別れを告げて戦地に向かった Anh ta đau đớn nói lời chia tay với vợ con và bước chân ra chiến địa.

けつえき【血液】 Máu, huyết dịch

血液の循環をよくする Tăng cường tuần hoàn máu

O型の血液 Máu nhóm O

血液型  Nhóm máu

けつえきぎょうこ【血液凝固  Sự đông máu

血液銀行  Ngân hàng máu

血液検査  Kiểm tra máu

けつえきじゅんかん【血液循環  Sự tuần hòan máu

じんけつ【人血】 Máu người

れいけつ【冷血】 Máu lạnh, vô tình, lạnh lùng

れいけつかん【冷血漢  Gã máu lạnh

冷血動物  Động vật máu lạnh

おんけつ【温血】Máu nóng

温血動物 Động vật máu nóng

けっかん【血管】 Huyết quản, mạch máu

どうみゃく、じょうみゃく、もうさいかんはけっかんである【動脈,静脈,毛細管は血管である Động mạch, tĩnh mạnh, mao mạch là huyết quản.

どうみゃく【動脈】 Động mạch

どうみゃくほむら【動脈炎 Viêm động mạch

どうみゃくこうかしょう【動脈硬化(症) Xơ cứng động mạch

どうみゃくこぶ【動脈瘤  Chứng phình động mạch
じょうみゃく【静脈】 Tĩnh mạch

じょうみゃくこうかしょう【静脈硬化症  Chứng xơ cứng tĩnh mạch

静脈注射  Tiêm vào tĩnh mạch

もうさいけっかん【毛細血管】 Mao mạch

こどう【鼓動】 , 鼓動するSự đập của tim

鼓動が早く(激しく)なった Tim tôi đang đập nhanh

この機械は心臓の鼓動を記録する Cái máy này ghi lại nhịp đập của tim.

胸の鼓動が彼に聞こえるのではないかと思った Tôi nghĩ là anh đấy đã nghe được nhịp đập của trái tim tôi.

みゃく【脈】 Mạch

脈が速い(おそい) Mạch đập nhanh (chậm)

この患者の脈は弱い Mạch của bệnh nhân này yếu.

脈をとる Bắt mạch

しゅっけつ【出血】 Xuất huyết, chảy máu

顔から出血していた Mặt anh ta đang chảy máu

出血を止める Cầm máu

出血多量  Mất máu nhiều 

出血多量で死亡した Đã chết vì mất máu nhiều

ないしゅっけつ【内出血】 Xuất huyết nội

内出血する はなぢ【鼻血】 Máu mũi

子供が鼻血を出している Đứa trẻ đang bị chảy máu mũi

ちのり【血糊】 Vết máu khô

血糊の付いた刀 Lưỡi dao dính máu

ちへど【血反吐】 Bãi máu, ngụm máu

血へどを吐く Nôn ra một ngụm máu

かえりち【返り血】 Máu văng ngược, máu bắn ngược

犯人は被害者の返り血を浴びていた Tên tội phạm người nhuộm đầy máu (văng vào người) của nạn nhân.

ちまみれ【血塗れ】 = ちだらけ【血だらけ】 Nhuộm đầy máu

血まみれのシャツ Cái áo sơ mi nhuộm máu

ちばしる【血走る】 Nổi vằn máu, nổi lên tia máu (Khi hưng phấn, nổi giận…)

目が血走っていた Mắt anh ta đỏ ngầu những tia máu

じゅうけつ【充血】 Sung huyết (Bệnh hay do trạng thái sinh lý)

充血する Bị sung huyết

充血した目 Mắt bị sung huyết

しけつ【止血】 , 止血する Cầm máu

止血剤  Thuốc cầm máu

Bài 24: Giáo dục 教育

がくしゅう【学習】 Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học)

学習する       learn; study

べんきょう【勉強】, 勉強する

1 . Học tập (chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường)  

勉強を怠ける    Lười học

君は勉強が足りない Mày học chưa đủ siêng.

2 . Siêng năng 〔=勤勉〕

こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này.

3 . Bài học

あの子にはいい勉強だ Đó là bài học tốt cho nó.

ふくしゅう【復習】 Ôn tập

復習する れんしゅう【練習】, 練習する  Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động

発音の練習 Luyện phát âm.

劇の練習(をする) Tập diễn kịch

あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá.

練習機 Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện…

練習場 Sân tập

練習帳  Sách bài tập, quyển bài tập

練習問題 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp)

ならう【習う】 Học

だれについて英語を習ったのですか Anh học tiếng Anh với ai vậy?

週に2度オルガンを習っている Cô ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần

まなぶ【学ぶ】 Học

よく学びよく遊べ     Học nhiều và chơi cũng phải nhiều.

彼からフランス語を学んだ Tôi học tiếng Pháp từ anh ta.

きたえる【鍛える】    Luyện, huấn luyện

意志(心身)を鍛える    Rèn luyện ý chí

体を鍛える        Rèn luyện thể hình

なれる【慣れる】 Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục

外国語を聞くのに慣れていない Chưa quen nghe tiếng nước ngoài.

寒い天候に慣れなくては Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh

彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操った Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo.

使い慣れたペン Cây viết quen dùng

新しい靴がやっと足に慣れてきた Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen.

ならす【慣らす】 Làm cho quen, luyện cho quen

レースに備えて足を慣らす Khởi động đôi chân trước khi vào cuộc đua.

よしゅう【予習】 Học trước

明日の予習は済んだか Cậu đã học trước bài ngày mai chưa?

どくしゅう【独習】 Tự học

独習で得たコンピュータの知識 Kiến thức máy tính có được nhờ tự học

彼は英語を独習している Anh ta tự học tiếng Anh.

独習書Sách tự học

りゅうがく【留学】 , 留学するDu học

いちやづけ【一夜漬け】 Nhồi nhét, học vội trước ngày thi

一夜漬けで勉強する Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi.

きおく【記憶】, 記憶する Trí nhớ, sự nhớ lại

彼は老齢のため記憶が悪くなった Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi.

私の記憶が間違っていなければあれは彼女の夫だ Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy.

彼の勇敢な行いは人々の記憶に残っている Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người. きおくそうしつ状しょう【記憶喪失症 Bệnh mất trí nhớ

記憶力  Khả năng nhớ, sức nhớ 

彼は記憶力がよい(悪い) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu)

あんき【暗記】 Học thuộc lòng

暗記力  Khả năng học thuộc lòng 

わすれる【忘れる】 Quên

彼女の住所を忘れた Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta.

本に夢中になって時のたつのも忘れていた Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua.

彼は寝食を忘れて働いた Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ

鍵を忘れてきた Tôi đã để quên chìa khóa

悩みを酒で忘れようとした Cố dùng rượu để giải cơn sầu.

おしえる【教える】 Dạy, chỉ, thông báo, báo

高校で化学を教えている (Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3.

彼にコンピュータの使い方を教えてもらった Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính.

このクッキーの作りかたを教えてください Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không?

人に道を教える Chỉ đường

電話番号を教えて下さい Cho tôi biết số điện thoại đi.

きょうせい【矯正】,  矯正する  Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại

発音を矯正する Chỉnh sửa lại phát âm

悪い風習を矯正する Sửa đổi lại các tập tục xấu

矯正施設  Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên.

かんか【感化】 Cảm hóa, bị ảnh hưởng

感化する 彼は悪い友達に感化されやすい Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ

こうえん【講演】 Giảng

かんこく【勧告】 Khuyên bảo, khuyên

勧告に従う Nghe theo lời khuyên

医者が勧告したのに酒をやめなかった Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên.

けいこく【警告】 Cảnh cáo, cảnh báo

警告する なんの警告もなしに発砲した Nhả đạn mà không cần báo trước.

酒を飲み過ぎないよう彼に警告した Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều.

警告灯  Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…)

ヒント Gợi ý

ヒントをあげよう Tôi sẽ cho anh chút gợi ý.

してい【指定】 ,  指定する Chỉ định, chỉ thị

お会いする場所と時間を指定してください Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp.

学校指定の書店 Tiệm sách do trường chỉ định

指定券  Vé có ghi số ghế

指定席  Ghế có ghi số

しめい【指名】, 指名する  Chỉ tên, đề cử

市長に指名された人は森さんです Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori

彼をその地位に指名したのはだれか Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó?

彼は先生に指名されて立ち上がった Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên.

指名手配  Lệng truy nã, sự truy nã

警察は犯人を全国に指名手配した Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc.

指名手配犯人  Tội phạm bị truy nã

指名入札  Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu

みせる【見せる】 Cho xem, cho thấy, giả vờ

写真を見せてくれた Anh ta đã cho tôi xem ảnh.

病気のように見せる Giả vờ bị bệnh

ゆびさす【指差す】 Chỉ

彼は妹を指差した Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.

ひょうじ【表示】 , 表示する Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa…

非常口は緑の文字で表示してある Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu xanh.

試験の時間割は明日掲示板に表示される Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai.

けいじ【掲示】 Niêm yết, thông báo

掲示板  Bảng niêm yết

れっきょ【列挙】 Liệt kê

彼はその計画の欠点を列挙した Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.

せつめい【説明】, 説明する  Giải thích, thuyết minh

彼の説明は実に明瞭でだれにでも理解出来た Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được.

それは説明の要がない Cái đó không cần phải giải thích.

人生には説明出来ないことがたくさんある Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được.

自分の行動を説明する Giải thích hành động của bản thân.

説明書 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn

説明図  Sơ đồ thuyết minh
かいめい【解明】 Làm rõ, giải đáp, giải ra

宇宙の本質を解明する Giải được bản chất của vũ trụ.

事故の原因を解明する Tìm ra nguên nhân tai nạn.

古代のなぞを解明する Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.

いましめる【戒める】 Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách

スピードを出し過ぎないように戒めた Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá.

彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng

いけん【意見】 Ý kiến

意見を求める Xin ý kiến

意見を述べる Đưa ra ý kiến

意見なし Miễn bàn.

意見が衝突しそうだ Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau.

意見する Có ý kiến

息子に意見してその計画をやめさせてください Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi.

あの学生たちには意見をしてもむだだ Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi.

しかる【叱る】Mắng

遅刻してしかられた Tôi bị mắng vì đã đến trễ

しかられるぞ Coi chừng bị mắng đấy!

おこる【怒る】 Tức giận, giận, nổi giận, mắng

そのことで私に怒っているのか Mày giận anh vì chuyện đó đấy à?

彼は怒って私になぐりかかった Anh ta nổi giận đánh tôi.

あの子はよく先生に怒られる Thằng bé đó hay bị thầy mắng

ばっする【罰する】 Phạt

汚職官吏を法に照らして罰しようではないか Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi.

そんなことをすれば必ず罰せられる Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy.

がっこう【学校】 Trường học

洋裁(料理)学校 Trường dạy may (dạy nấu ăn)

専門学校 Trường nghề, trường kỹ thuật

学校に通う Đi đến trường

学校をさぼる Trốn học

学校をやめる Nghỉ học, không học nữa

学校を休む Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó

子供を学校へやる Cho con đến trường học

学校医  Bác sĩ học đường

学校教育  Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học

だいがく【大学】 Đại học

総合大学 Đại học tổng hợp

単科・分科大学 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa

大学院 Trường sau đại học

大学進学率  Tỉ lệ học sinh lên đại học

大学生  Sinh viên

大学卒業生  Người tốt nghiệp đại học

大学病院  Bệnh viện trực thuộc trường đại học

ぶんこう【分校】Trường chi nhánh

じゅく【塾】 Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習塾〕

がくない【学内】 Trong trường học

学内の秩序を守る Giữ gìn trật tự trong trường học.

うわさが学内に広まった Tin đồn đã lan khắp trong trường

キャンパス Cơ sở (của trường đại học)

こうしゃ【校舎】 Nhà học, dãy phòng học

きょうしつ【教室】 Phòng học, lớp học

にゅうがく【入学】, 入学する Nhập học

入学を志願する Xin nhập học

にゅうがくがんしょ【入学願書 Đơn xin nhập học 

入学願書を出す入学金  Tiền nhập học

入学式  Lễ khai giảng

入学試験  Kỳ thi tuyển sinh 

入学試験を受ける Thi tuyển

入学試験問題 Đề thi tuyển

入学者Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới 

入学手続き Hồ sơ nhập học 

入学手続きをする Làm hồ sơ nhập học

しゅうがく【就学】, 就学する  Đi học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt đầu đi học tiểu học)

子供を就学させる Cho con đến trường

未就学児 Trẻ em chưa đến tuổi đi học

就学年齢  Tuổi đến trường, tuổi đi học

就学率 Tỉ lệ đi học

日本は小学校の就学率が100パーセントに近い Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%

つうがく【通学】 Đi học

バス(電車 / 自転車)で通学する Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp)

徒歩で通学する Đi bộ đến trường

しけん【試験】 Kỳ thi

試験をする Thi

学力試験 Thi kiểm tra hoc lực

筆記(口述)試験 Thi viết (vấn đáp)

ごうかく【合格】 Đậu

合格する〔試験に〕 Đậu kỳ thi

合格証  Giấy báo đậu

合格点  Điểm đậu

ざいがく【在学】 Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên

在学する 在学中に Khi còn đi học…

在学証明書 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh

てんこう【転校】 Chuyển trường

私立中学に転校する Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập

転校生  Học sinh chuyển từ trường khác đến

へんにゅう【編入】 Vào học giữa chừng

編入する編入試験  Kỳ thi vào học giữa chừng

彼は3年の編入試験を受けてこの大学に入った Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.

ていがく【停学】 Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian

彼は無期停学に処せられた Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời gian vô hạn định.

きゅうこう【休校】 Trường đóng cửa, nghỉ

休校する close (a) school

今日は休校だ Hôm nay trường đóng cửa

たいがく【退学】 Nghỉ học hẳn

健康上の理由で退学した Nghỉ học vì lý do sức khỏe

退学処分  Xử phạt bằng cách cho nghỉ học

退学届  Đơn xin nghỉ học

ふごうかく【不合格】 Rớt

入試で不合格になった Đã rớt kỳ thi tuyển sinh

胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu.

不合格品  Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt

そつぎょう【卒業】, 卒業する  Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…)

いつ高校を卒業しましたか Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy.

卒業式  Lễ tốt nghiệp

卒業試験  Kỳ thi tốt nghiệp

卒業証書  Bằng tốt nghiệp

卒業論文  Luận văn tốt nghiệp

しゅうりょう【修了】 Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ hạn….)

クラス Lớp học, cấp, hạng

初心者クラス Lớp học cho người mới bắt đầu

エコノミークラスでロンドンまで飛んだ Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay hạngthường.

クラスメート  Bạn cùng lớp

かもく【科目・課目】 Các mục, môn học, khoản

勘定科目 Các khoản để tính tiền

必修科目 Các môn học bắt buộc

選択科目 Các môn học tự chọn

じゅぎょう【授業】 Giờ học

授業をする Lên lớp

授業に出る(出ない) Tham dự giờ học

夜間授業 Lớp đêm

授業の最中に Trong giờ học

彼は数学の授業についていけなかった Cậu ta không theo nổi môn toán

こうぎ【講義】, 講義する  Giảng bài, buổi giảng

講義に出る Dự giảng

かてい【課程】  (=コース) Khóa

修士課程を終了して博士課程へ進んだ Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ.

じっしゅう【実習】 , 実習する Thực hành, thực tập

職場実習 Thực hành nghề

料理の実習をする Thực tập nấu nướng

3週間の教育実習をした Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần.

実習生  Sinh viên thực tập, thực tập sinh

ゼミナール Hội thảo, buổi học dạng thảo luận

シンポジウム Hội nghị chuyên đề

現代美術シンポジウムを行う Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.

がくちょう【学長】 Hiệu trưởng

せんせい【先生】 Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn…

おんし【恩師】 Ân sư

がくせい【学生】 Sinh viên

学生会館  Hội quán sinh viên

学生証  Thẻ sinh viên

学生割引  Sự giảm giá cho sinh viên

学生割引する Giảm giá cho sinh viên.

せいと【生徒】 Học sinh nói chung, học trò

けんしゅう【研修】 Học tập và thực hành, tu nghiệp

研修する Tu nghiệp

新入社員にコンピュータの研修が行われた Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính.

研修生  Tu nghiệp sinh

りゅうがくせい【留学生】 Du học sinh

おしえご【教え子】 Học trò (của ai đó, thường dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình học)

どうそう【同窓】 Cùng trường

僕はあの人と同窓だ Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường.

同窓会 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường.

オービー【OB】 Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành viên cũ

チームの OB Thành viên cũ của đội bóng

ゆうとうせい【優等生】 Học sinh ưu tú

もはんせい【模範生】 Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu

れっとうせい【劣等生】 Học sinh cá biệt

Bài 23: Đạo đức 道徳

・どうとく【道徳】đạo đức

道徳的                       Có đạo đức

道徳の乱れ              Sự sụp đổ nền tảng đạo đức

道徳学                   Đạo đức học

りんり【倫理】 Luân lý, luân thường đạo lý

倫理学  Luân lý học

モラル     Đạo đức

公衆(こうしゅう)のモラル Đạo đức công chúng

政治家のモラルを高める Nâng cao đạo đức của các chính trị gia

彼はモラルに欠けている Anh ta thiếu đức

てつがく【哲学】             Triết học, cách suy nghĩ

とうようてつがく【東洋哲学 triết học phương Đông

それが僕の哲学だ Đó là cách suy nghĩ của tôi (Triết học của riêng tôi)

彼には彼なりの人生哲学がある Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.

おん【恩】 Ân, ơn

ご恩は一生忘れません Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh.

おんをきゅうでかえす【恩を仇で返す  Lấy oán báo ân báo

恩を売る  Ban ơn, tạo ơn, có ơn

あいつには昔から恩を売ってあるから私の頼みを断れないさ Ngày xưa tao giúp nó nhiều nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.

おんけい【恩恵】 Ân huệ

人に恩恵を施す Ban ơn cho người khác

人間は日光の恩恵を受けている Con người hưởng ân huệ từ ánh sáng mặt trời.

めぐみ【恵み】 Ân huệ, ơn đức

恵み深い人 Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện

神のみ恵みによって Nhờ ơn trời

恵みの雨 Cơn mưa đã đợi lâu, con mưa có ích

だいおん【大恩】 Đại ân

大恩ある人を裏切った Nó đã phản bội người có ân lớn với nó.

山田氏は大恩ある人です Yamada là người có ân lớn với tôi.

むくいる【報いる】 Báo

人の恩に報いる Báo ơn của người khác đã cho mình

善行(ぜんこう)は必ず報われる Làm việc thiện sẽ được báo đáp

彼女の努力は十分に報われた Nỗ lực của cô ấy đã được báo đáp

報われぬ愛     Tình yêu không được đáp lại

おんがえし【恩返し】 , 恩返しする Trả ân, trả ơn  

どうぎ【道義】 Đạo nghĩa

道義に反する Không đúng đạo nghĩa

道義的責任  Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa

せいぎ【正義】 Chính nghĩa

正義のために戦う Chiến đấu vì chính nghĩa

ちゅうこう【忠孝】 Trung hiếu

ちゅうこうをまっとうする【忠孝を全うする Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu

ちゅうぎ【忠義】 Trung nghĩa, trung thành

忠義な使用人 Người đầy tớ trung thành

忠義者  Người trung nghĩa

ちゅうせい【忠誠】 Trung thành

結婚の誓いに対する忠誠 Trung thành lời thề là sẽ kết hôn

…に忠誠を尽くす Dốc lòng trung với…

祖国に忠誠を誓う Thề trung thành với Tổ quốc

ふどうとく【不道徳】 Vô đạo đức

不道徳な Một cách vô đạo đức

不道徳な行為 Hành vi vô đạo

こうこう【孝行】 Hiếu

親に孝行する Hiếu thảo với cha mẹ

孝行息子        Người con trai có hiếu

にょうぼうこうこうなひと【女房孝行な人 Người chồng biết thương yêu vợ

おやふこう【親不孝】 Sự bất hiếu với cha mẹ

親不孝する 親不孝者 Người con bất hiếu

おとこぎ【男気】 Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp

男気のある Có lòng hào hiệp, có lòng nghĩa hiệp

男気を出してその女をかばった Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.

Bài 22: Học vấn-Nghiên cứu 学問・研究

がくもん【学問】    Học vấn, học thức, giáo dục, khoa học

あの人は学問がある Anh ta là người có học.

彼の父親は学問のない男だった Cha tôi là người không được học hành.

彼は息子に学問をさせた Anh ta đã cho con mình đi học.

学問だけでは立派な人間にはなれない Chỉ có học vấn thì sẽ không trở thành người vĩ đại được.

彼の考え方は学問的だ     Cách suy nghĩ của anh ta có tính khoa học.

がくじゅつ【学術】       Học thuật, nghệ thuật và khoa học, học vấn

せんもん【専門】          Chuyên môn, chuyên nghiệp

消費の研究を専門にする Chọn chuyên môn là nghiên cứu về tiêu dùng.

それを研究するには物理学の専門的知識がいる Để nghiên cứu nó thì cần phải có kiến thực chuyên môn về vật lý học.

彼は専門の音楽家だ Anh ta là nhạc sĩ chuyên nghiệp.

この工場は高級車を専門に作っている Nhà máy này chuyên sản xuất xe hơi cao cấp.

専門医  Bác sĩ chuyên khoa

がんかせんもんい【眼科専門医     Bác sĩ chuyên khoa mắt 

しんぞうびょうせんもんい【心臓病専門医 Bác sĩ chuyên về bệnh tim.

専門家         Nhà chuyên môn, chuyên gia

専門化         Chuyên môn hóa

専門教育     Đào tạo kỹ thuật

せんこう【専攻】専攻する       Chuyên ngành

彼は大学では何を専攻しましたか Anh học chuyên ngành gì ở đại học?

彼は歴史を専攻している               Anh ấy học chuyên ngành lịch sử

専攻科 Khoa đào tạo sau đại học nhưng không cấp học vị.

かがく【科学】 Khoa học

科学的    Có tính khoa học, có khoa học

科学的に考える Suy nghĩ một cách khoa học.

応用科学 Khoa học ứng dụng

自然科学 Khoa học tự nhiên

科学的社会主義 Chủ nghĩa xã hội khoa học

科学者  Nhà khoa học

科学博物館  Bảo tàng khoa học

ぶんか【文科】 Ngành học về các môn xã hội (Triết học, lịch sử, văn học, kinh tế, pháp luật…)

すうがく【数学】 Toán học

高等数学 Toán học cao cấp

応用数学 Toán ứng dụng

数学者  Nhà toán học

さんすう【算数】 Môn số học, môn toán ở mức thấp tương đương trình độ học sinh tiểu học

だいすう(がく)【代数(学)】 Đại số (học)

きかがく【幾何学】 Hình học

かいせき【解析】 1 . Phân tích

データを解析する Phân tích dữ liệu

2 . Môn giải tích

解析幾何学  Hình học giải tích

りか【理科】 Ngành khoa học tự nhiên

ぶつり【物理】 Vật lý

かがく【化学】 Hóa học

化学記号  Ký hiệu hóa học

化学工業  Công nghiệp hóa học

かがくせんい【化学繊維  Sợi hóa học

かがくひりょう【化学肥料  Phân hóa học

ちがく【地学】 Ngành khoa học trái đất (Địa lý học, khoáng vật học, thạch học, điạ cầu vật lý học, địa chấn học…)

せいぶつ【生物】 Sinh vật học

けんきゅう【研究】 Nghiên cứu, điều tra

研究する その問題については今研究中だ Vấn đề này đang trong giai đoạn nghiên cứu.

研究家   Nhà nghiên cứu

研究科   Khoa sau đại học

リサーチ Nghiên cứu, điều tra

マーケティングリサーチ Điều tra tiếp thị

リサーチセンター         Trung tâm nghiên cứu

たんきゅう【探究】     Nghiên cứu sâu, điều tra sâu

探究する Nghiên cứu, điều tra

事故の原因の探究 Điều tra nguyên nhân tai nạn

探究心  Tinh thần chịu khó tìm tòi, nghiên cứu

ついきゅう【追究】追究する Truy cứu (tiếp tục điều tra, tìm kiếm những biết)

 真理の追究 Tìm kiếm chân lý

ちょうさ【調査】調査する  Điều tra, nghiên cứu

げんちちょうさ【現地調査 Điều tra tại chỗ

しじょうちょうさ【市場調査 Điều tra thị trường

当局の調査によれば Theo điều tra của nhà chức trách…

彼の背後関係を調査中である Đang điều tra những mối quan hệ đằng sau anh ta.

人口を調査する Điều tra dân số

しらべる【調べる】 1 . Điều tra, nghiên cứu, tìm kiếm, kiểm tra

警察はその殺人事件を調べた Cảnh sát đã điều tra vụ giết người.

事故の原因を徹底的に調べる Điều ra triệt để nguyên nhân gây tai nạn.

故障はないかと機械を調べた Kiểm tra xem máy móc có chỗ nào bị hư không.

容疑者のアリバイを調べる    Tìm chứng cứ phạm tội của kẻ tình nghi.

2 . Tra (từ điển, bản đồ…)

辞書で単語を調べる Tra từ trong từ điển.

電話番号を調べる Tìm số điện thoại

3 . Chuẩn bị

翌日教えるところを調べた Tôi đã chuẩn bị các nội dung sẽ lên lớp vào ngày mai.

4 . Tra xét, lục lọi

なくなった指輪(ゆびわ)がないか彼の部屋を調べた Họ xét phòng anh ta để tìm xem có giấu chiếc nhẫn đã bị mất không

5 . Tra hỏi, thẩm vấn

証人を調べる Thẩm vấn nhân chứng.

彼は警察に調べられた Bị cảnh sát thẩm vấn

けんさ【検査】 Kiểm tra (nghĩa rộng)

検査する その器具は検査に合格しなかった Thiết bị này đã không đạt yêu cầu qua cuộc kiểm tra.

井戸(いど)の水質検査をする Kiểm tra nước trong giếng

知能検査 Kiểm tra trí thông minh

てんけん【点検】 Kiểm tra (từng cái một, từng thứ một)

点検する 自動車の定期 (6か月)点検 Kiểm tra định kỳ xe ô-tô (6 tháng 1 lần)(có hàm ý là kiểm tra xe đến từng bộ phận chi tiết)

機械を点検する Kiểm tra máy móc.

けんえつ【検閲】 Kiểm duyệt

検閲する 新聞(映画)の検閲 Kiểm duyệt báo chí (phim ảnh)

外国郵便物を検閲する Kiểm duyệt bưu kiện quốc tế

けんとう【検討】 Kiểm tra (xem có tốt hay không, có được hay không…một cách có hệ thống)

検討する 更に検討してから報告します Tôi sẽ kiểm tra thêm rồi báo cáo sau.

検討中の法案 Dự án luật đang trong giai đoạn thảo luận

したみ【下見】 Xem trước,kiểm tra trước, xem qua

入試の前に校舎の下見をする Đi kiểm tra lại phòng ốc trong trường trước kỳ thi.

かんさ【監査】 Kiểm tra, thanh tra

会計監査           Kiểm toán

工場を監査する Thanh tra nhà máy

かんさつ【観察】観察する  Quan sát

天体(てんたい)の動きを観察する observe Quan sát sự vận động của thiên thể.

会話を交わしながら彼女をよく観察した Tôi vừa nói chuyện vừa quan sát cô ta.

かんさつめ【観察眼 Con mắt quan sát 

観察眼が鋭い Có con mắt quan sát

たいしょう【対照】 Đối chiếu, so sánh, đối lập, tương phản

訳文と原文を対照する Đối chiếu bản dịch với nguyên văn

もさく【模索】, 模索する Mày mò  

あんちゅうもさく【暗中模索する Mày mò trong bóng tối

けんさく【検索】 Tra cứu

情報検索 Tra cứu thông tin

コンピュータでデータを検索する Tra cứu dữ liệu trên máy tính

こころみる【試みる】 Làm thử, thí nghiệm, thử nghiệm, có dự định

彼はその機械が動くかどうかもう一度試みた Anh ta đã thử lại lần nữa xem cái máy đó có hoạt động hay không.

彼は来年はエベレスト登山を試みる Anh ta dự định sang năm sẽ leo đỉnh Ê-vơ-rét

ためす【試す】 Thí nghiệm, thử

真偽(しんぎ)のほどを試す必要がある Cần phải thử xem thật giả.

じっけん【実験】 Sự thí nghiệm, sự thử nghiệm

実験的な Mang tính thử nghiệm

科学の実験をする Tiến hành thữ nghiệm khoa học

ねずみを用いてガス中毒の実験をした Dùng chuột để thử nghiệm hiện tượng trúng độc gas

実験科学  Khoa học thực nghiệm

実験材料  Vật liệu thí nghiệm

実験室  Phòng thí nghiệm

ひけつ【秘訣】 Bí quyết

がくしゃ【学者】 Học giả

ちょめいながくしゃ【著名な学者 Học giả trứ danh

学者としての良心 Lương tâm của nhà khoa học

はくし【博士】 Tiến sĩ (còn đọc là はかせ)

佐々木博士 Ngài tiến sĩ Sasaki

医学博士 Tiến sĩ Y khoa

かいめい【解明】 Giải đáp, làm rõ

解明する 宇宙の本質を解明する Giải đáp bản chất của vũ trụ

動機を解明する Làm rõ động cơ

古代のなぞを解明する Giải bí ấn thời cổ đại

きゅうめい【究明】 Làm ra, tìm cho ra

原因を徹底的に究明すべきだ Phải triệt để làm rõ nguyên nhân

科学者たちは癌(がん)の原因を究明中だ Các nhà khoa học đang cố tìm kiếm nguyên nhân của bệnh ung thư.

彼の奇妙な行動の真の動機はまだ究明されていない Động cơ thật sự của cái hành động bất thường đó của anh ta chưa được làm rõ.

ぶんせき【分析】分析する       Phân tích

定量(定性)分析        Phân tích định lượng (định tính)

鉱石見本を分析する Phân tích mẫu đá

かいぼう【解剖】 Giải phẫu, mổ xẻ (để tìm kiếm, tìm tòi, khác với 手術 là để chữa bệnh) 解剖する

しほうかいぼう【司法解剖    Giải phẫu tư pháp

びょうりかいぼう【病理解剖 Giải phẫu bệnh lý

したいをかいぼうする【死体を解剖する Giải phẫu xác chết

彼の性格を解剖してみよう Hãy thử mổ xẻ tính cách của anh ta.

Bài 21: Thực vật 植物

しょくぶつ【植物】 Thực vật

ねったいしょくぶつ【熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới

植物園  Vườn thực vật

植物学  Thực vật học

しょくぶつさいしゅう【植物採集  Sưu tầm mẫu thực vật

しょくぶつせいゆ【植物性油  Dầu thực vật

しょくぶつせいやくひん【植物性薬品  Dược phẩm có nguồn gốc thực vật

植物人間 Người ở trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ, không tự di chuyển được

しょくぶつひょうほん【植物標本  Tiêu bản thực vật

くさ【草】 Cỏ

草の葉         Lá cỏ

草の生えた丘 (おか)Đồi cỏ

草を刈る(かる) Cắt cỏ

庭の草を取る Làm cỏ trong vườn

たね【種】 1 . Hạt 〔= 種子 – Từ được dùng trong văn viết〕

みかんの種         Hạt cam

種なしぶどう     Nho không hạt

庭に種をまいた Rải hạt trong vườn

2 . Giống, nòi; Đứa trẻ

家畜(かちく)の種のよいのが彼の自慢だ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt.

一粒種 Con duy nhất, con một, cục vàng.

3 . Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống

心配の種 Nguyên nhân lo lắng, mối lo

小説の種 Tài liệu để viết tiểu thuyết

争いの種 Mầm mống chiến tranh

災いの種 Mầm mống tai họa

彼はいつも災いの種をまく男だ Anh ta là người luôn gieo (mầm) tai họa

自分でまいた種は自分で刈り取れ Tự mình làm thì tự mình chịu đi.

種を宿す(やどす) Mang mầm, mang giống

彼女は彼の種を宿した Cô ta đang mang nòi giống của anh ta.

め【芽】 Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)

芽が出る Nảy mầm

芽を出す Trổ mầm

きのめ【木の芽】 Chồi (của cây cối)

わかめ【若芽】 Chồi non

ばらの若芽が伸びてきた Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên.

しんめ【新芽】 Chồi mới

ね【根】1 . Rễ

挿し木の根がついた Cái cây ghép đã mọc rễ

雑草を根から抜く Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc.

2 . Căn nguyên, gốc rễ

悪の根を絶つ Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác

3 . Vốn trời sinh

彼は根はやさしい人だ Anh ta vốn là người nhân hậu.

かぶ【株】 Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt)

くき【茎】 Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)

えだ【枝】 Cành 枯れ枝をおろす(下枝を刈る) Tỉa cành khô.

つる【蔓】 Dây leo (như dây bầu, dây bí…)

は【葉】 Lá (葉っぱ dùng trong văn nói)

木の葉がすっかりなくなった Cái cây này đã trụi hết lá.

わかば【若葉】 Lá non

若葉の季節 Mùa lá non

あおば【青葉】 Lá xanh

もみじ【紅葉】〔=紅葉〕  Lá đỏ

もみじのような手をした子 Đứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc lá màu đỏ)

おちば【落ち葉】 Lá rụng

くちば【朽葉】 Lá mục

かれは【枯れ葉】 Lá khô

枯れ葉剤  Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ

つぼみ【蕾】 Nụ hoa

つぼみが出る Trổ nụ

とげ【刺・棘】1 Gai (thực vật)

バラにとげあり Hoa hồng nào mà chẳng có gai.

指にとげが刺さった Tôi đã bị gai đâm vào ngón tay.

2 . Gai góc

とげのある言葉を使う Anh ta dùng những từ như có gai đâm

彼の言い方にはとげがある Cách nói của anh ta có gai

とげのある質問だった Thật là một câu hỏi khó trả lời.

み【実】 Quả, trái

実がなる Ra trái

実のならない木 Cây thuộc loại không ra trái.

なえ【苗】 Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật)

トマトの苗 Cây cà chua con.

なえぎ【苗木】 Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa.

き【木】 木を切る Đốn cây

木に登る Trèo cây

木を植える trồng cây

2 . Gỗ

木の机 Cái bàn bằng gỗ

みき【幹】 Thân cây

幹の直径が2メートルある木 Cái cây có thân đường kính tới 2 mét.

じゅひ【樹皮】 Vỏ cây

樹皮をはぐ Lột vỏ cây

ていぼく【低木】 Cây thấp, cây bụi

こうぼく【高木】 Cây cao

たいぼく【大木】 Cây lớn

じょうりょくじゅ【常緑樹】 Cây xanh quanh năm không rụng lá.

ろうぼく【老木】 Cây già

いなほ【稲穂】 Đòng

稲穂が出ている Lúa đang trổ đòng.

ぼくそう【牧草】 Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi

牧草地  Đồng cỏ dành cho gia súc

やさい【野菜】 Rau

生野菜 Rau sống

野菜いため  Món rau xào

野菜サラダ  Sà lát rau

やさいたばけ【野菜畑 Vườn rau

しばふ【芝生】 Bãi cỏ

芝生に入るべからず Cấm không được dẫm lên cỏ

芝生を刈る Chăm sóc bãi cỏ.

うえる【植える】 trồng

公園にはたくさん桜の木が植えてある trong công viên có trồng nhiều cây anh đào.

さいばい【栽培】, 栽培する  Trồng

 コーヒー栽培 Trồng cà phê

 温室栽培する Trồng cây trong nhà

 みずこうさいばい 【水耕栽培 Trồng thủy canh

めばえ【芽生え】 Sự mọc mầm, sự nảy mầm

愛の芽生え Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm)

はんこうしんのめばえ【反抗心の芽生え Sự sinh lòng phản kháng

めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る)

柳が芽吹きはじめた Cây liễu bất đầu nảy mầm.

ねづく【根付く】 Mọc rễ

さく【咲く】 Nở

チューリップは春に咲く Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.

みのる【実る】 Ra trái, kết trái, có quả

この地方ではオレンジは実らない Cam ở vùng này không cho trái.

長い間の研究が実った Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.

かんじゅく【完熟】 Chín

完熟する 完熟したトマト Quả cà chua chín

はんじゅく【半熟】 Nửa sống nửa chín

半熟の卵                   Trứng gà luộc nửa sống nửa chín

卵を半熟にした         Tôi luộc sơ qua quả trứng gà.

リンゴはまだ半熟だ  Trái táo vẫn chưa chín.

はえる【生える】 1 . Mọc

根が生える                Mọc rễ

まいた種から芽がまだ生えてこない The seeds I sowed have not germinated yet.

2 . Lớn lên, phát triển

この植物は高山地帯に生える Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao.

庭一面に雑草が生えている    Cỏ mọc đầy cả một sân vườn.

3 . Mọc (răng, tóc)

この子は歯が生えかかっている        Đứa bé này đang mọc răng.

この薬を使うと髪の毛が生えますよ Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy.

少年にひげが生えてきた                  Cậu bé đã lún phú mọc râu.

やせい【野生】 Hoang dã

野生のしか Hươu rừng

この桜は野生だ Loại anh đào này là loại cây anh đào dại.

野生の馬を飼い馴す Thuần dưỡng con ngựa hoang.

野生植物  Thực vật hoang dã

野生動物  Động vật hoang dã

くさぶかい【草深い】 Đầy cỏ

草深い野原 Vùng đất hoang đầy cỏ mọc

しげる【茂る・繁る】 Mọc rậm rạp, mọc um tùm

木の茂った山腹 Sườn núi cây cối um tùm

よく茂った森  Rừng cây mọc dày

はやし【林】 Đám rừng, đám cây

もり【森】    Rừng 

ぞうきばやし【雑木林】 Rừng tạp

みつりん【密林】 Rừng rậm

密林の王者(おうじゃ) Chúa tể của rừng xanh

しげみ【茂み・繁み】 Bụi rậm

しもがれ【霜枯れ】 Sương muối, bị khô héo do sương

霜枯れの庭 Vườn cây bị sương muối

かれる【枯れる】 Héo

枯れた葉(花)         Lá (hoa) bị héo

鉢植えの植物がすべて枯れた Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo

Bài 20: Động vật 動物

せいぶつ【生物】 Sinh vật

もりのせいぶつたち【森の生物たち Các loại sinh vật rừng

地球上の生物 Sinh vật trên Trái đất

生物界        Giới sinh vật

生物化学     Ngành sinh hóa

せいぶつへいき【生物兵器  Vũ khí sinh học

生物学  Sinh vật học

どうぶつ【動物】 Động vật

かとう(こうとう)どうぶつ【下等(高等)動物 Động vật cấp thấp (cấp cao)

にくしょく(そうしょく)どうぶつ【肉食(草食)動物 Động vật ăn thịt (ăn cỏ)

動物的本能 (an) animal instinct

どうぶつあいごきょうかい【動物愛護協会 Hội bảo vệ động vật

動物園  Vườn bách thú

どうぶつけんえき【動物検疫  Kiểm dịch động vật

動物実験 Thí nghiệm trên động vật

けもの【獣】 Thú (chỉ loại động vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông)

やじゅう【野獣】 Dã thú, thú hoang dã

あいつは野獣のような男だ Thằng đó người như dã thú vậy.

野獣性  Thú tính

つの【角】 Sừng

子牛(こうし)に角が生えてきた Con trân con đã mọc sừng

しかが角を落とした Con hươu đã bị rụng mất sừng

雄牛(おうし)に角で突かれて死んだ Anh ta chết vì bị con trâu đực húc

つのざいく【角細工  Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng

とり【鳥】 Chim

鳥が鳴いている Con chim hót

鳥を飼う Nuôi chim

鳥に餌をやる Cho chim ăn

鳥の巣 Tổ chim

くちばし【嘴】 Mỏ (chim)

くちばしでえさをついばむ鳥 Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn

つばさ【翼】    Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài chim)

翼の大きな鳥     Con chim có đôi cách lớn

鳥は翼を広げた(畳んだ) Con chim giương cánh (xếp cánh)

はとは電線の上で翼を休めた Con chim bồ câu nghỉcách đậu trên đường dây điện.

はね【羽】 1 . Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ, cách các loại côn trùng…)

2 . Lông cánh, ngù, lông chim

羽をむしった鳥 Con chim đang tỉa lông

これは羽のように軽い Cái này nhẹ như sợi lông.

羽のついた帽子をかぶっていた Cô ta đội các mũ có cắm lông

3 . Cánh của máy móc

飛行機の羽 Cánh máy bay

扇風機の羽 Cánh quạt

羽まくら  Cái gối lông

うもう【羽毛】 Chỉ loại lông chim mềm, lớn

け 【毛】 1 . Tóc

硬い(軟らかい)毛 Tóc cứng, tóc mềm

巻き毛 Tóc xoăn

毛を染める Nhuộm tóc

2 . Lông (động vật)

毛が抜け替わる Thay lông

鶏の毛をむしる Nhổ ông chim.

3 . Râu (Thực vật)

とうもろこしの毛 Râu bắp

しっぽ【尻尾】 1 . Đuôi

犬がしっぽを巻いていた(振っていた) Con chó đang vẫy đuôi

2 . Cuống

にんじんのしっぽ Cuống củ cà rốt

尻尾を出す Lòi đuôi

まんまとしっぽを出した Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi.

尻尾をつかむ Nằm đuôi

彼のしっぽをつかんでいるので何だって命令できる Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe.

尻尾を振る Ninh bợ

彼は社長に尻尾を振っている Anh ta nịnh bợ ngài Tổng Giám đốc

こうはい【交配】 Giao phối

交配する 果実の交配 Cấy phấn hoa cho trái cây.

2 . 種を交配させて新種の植物ができた Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới.

交配種 Giống lai tạo

たねつけ【種付け】 Cấy giống, phối giống

種付けをする じゅせい【受精・授精】 Thụ tinh

受精する 人工受精 Thụ tinh nhân tạo

つがう【番う】 Rập (chim, động vật)

なく【鳴く】 〔Chó〕sủa, 〔Mèo〕 kêu meo meo;〔Bò〕 rống;〔Ngựa〕hí;〔Cừu, sơn dương〕kêu be be;〔Heo〕 Kêu ụt ịt, tiếng heo la ;〔Vượn, khỉ〕 kêu;〔Chuột〕 rít;〔Ếch〕 kêu ồm ộp ;〔Vịt〕 cạc cạc;〔Bồ câu〕gáy;〔Chim〕 hót, 〔Quạ〕kêu quang quác….

空腹で腹の虫が鳴いている Đói bụng nên con sâu trong bụng cứ kêu.

ほえる【吠える】 1 .〔Chó〕 Sủa;〔Chó, chó sói〕 rú, tru;〔Sư tử, cọp〕 Gầm

猟犬の吠える声が遠くで聞こえる Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa.

吠える犬はかみつかぬ Chó sủa thì không cắn

2 . Gầm rống lên giận dữ (dùng cho người)

そうほえるなよ Đừng có rống lên như thế.

いななく【嘶く】 Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa) 〔Ngựa〕 Hí, 〔Lừa〕 Kêu be be

Bài 19: Biển 海

うみ【海】 Biển

(かがみ)のような海 Mặt biển bằng phẳng như gương

海に出ている Đi ra biển

海に乗り出す Vượt biển

海の男           Người đàn ông của biển cả

海の幸           Sản phẩm của biển, Hải sản

目が覚めると周りは火の海だった Khi mở mắt ra, xung quanh tôi là cả một biển lửa.

人の海           Biển người

海人術 かいじんじゅつ Chiến thuật biển người

かいよう【海洋】 Hải dương

かいようおせん【海洋汚染     Ô nhiễm biển

海洋科学     Khoa học biển

海洋学         Hải dương học

かいようきしょうだい【海洋気象台  Đài khí tưởng biển

かいようせいきこう【海洋性気候     Khí hậu biển

海洋生物学                                           Sinh vật biển

かいようぶつりがく【海洋物理学  Vật lý hải dương

たいよう【大洋】 Đại dương

りょうかい【領海】 Lãnh hải

韓国の領海で Trong lãnh hải của Hàn Quốc

領海線  Đường lãnh hải

りょうかいしんぱん【領海侵犯  Xâm phạm lãnh hải

こうかい【公海】 Vùng biển quốc tế, vùng biển mở không thuộc lãnh hải của bất kỳ nước nào.

公海で漁業を行う Đánh cả ở vùng biển chung.

わん【湾】 Vịnh

東京湾        Vịnh Tokyo

メキシコ湾 Vịnh Me-hi-cô

かいきょう【海峡】 Eo biển

イギリス海峡 Eo biển Anh

かいめん【海面】 Mặt biển

かいじょう【海上】 Trên biển

かいじょううんちん【海上運賃  Phí vận tải biển

かいじょうじえいたい【海上自衛隊 Đội tự vệ trên biển

かいじょうふうさ【海上封鎖  Phong toả trên biển

海上法  Luật hàng hải

海上保険  Bảo hiểm hàng hải

海上輸送  Vận tải biển

おき【沖】 Khơi

沖に白波(しらなみ)が立ち始めた kẻ trộm bắt đầu xuất hiện ngoài khơi.

みずぎわ【水際】 Mép biển, mép sông, mép hồ, mép nước.

みずぎわのしょくぶつ【水際の植物 Loại thực vật sống ở vùng mép nước.

はま【浜】 Bãi biển, bờ biển, bờ hồ

はまづたいに【浜伝いに Dọc theo bãi biển

はまべ【浜辺】 Vùng bờ biển

  • Hai từ 浜, 浜辺 cách dùng tương đối giống nhau.

すなはま【砂浜】 Bãi cát dọc bờ biển, bãi biển toàn cát.

かいがん【海岸】 Bờ biển

海岸のホテル         Khách sạn bên bờ biển

かいがんぞいのみち【海岸沿いの道         Đường chạy dọc bờ biển

海岸線  Đường bờ biển

えんかい【沿海】 Gần bờ, duyên hải

沿海漁業  Ngành đánh bắt cá gần bờ

沿海地方  Khu vực, địa phương ven biển.

  • 海岸 là từ chỉ dùng để chỉ vùng đất dọc theo bờ biển, 沿海 chỉ vùng đất dọc theo bờ biển và cả vùng biển dọc theo bờ.

なみ【波】 Sóng

波が荒い Sóng mạnh

波が静まった Sóng đã lặng rồi

ボートは波にのまれた Con thuyền đã bị sóng nuốt mất.

船は波を切って進んだ Con thuyền rẽ sóng tiến tới.

博覧会場は人の波に埋まった Nhà triển lãm bị lấp đầy bởi làn sóng người.

しらなみ【白波】Sóng bạc đầu

おおなみ【大波】 Sóng lớn

つなみ【津波】 Sóng thần, sóng được tạo do địa chấn hay chuyển động địa chất ở đáy biển.

たかなみ【高波】 Ngọn sóng cao

高波が立っている Sóng đang rất cao.

あらなみ【荒波】 Cơn sóng hung dữ, làn sóng dữ

荒波が岩に砕けていた Làn sóng dữ vỗ vào những tảng đá.

船は荒波をついて進んだ Con thuyền vượt sóng dữ tiến tới.

なみうつ【波打つ】 Sóng vỗ, nổi sóng

波打つ海 Biển đang nổi sóng.

波打つ金髪が自慢だった Làn tóc vàng lượn sóng là niềm tự hào (của cô ấy)

彼女は胸が波打つのを感じた Cô ta cảm thất trong ngực như đang trào lên những cơn sóng.

かいりゅう【海流】 Hải lưu, dòng chảy trên biển

だんりゅう【暖流】 Dòng biển ấm

かんりゅう【寒流】 Dòng biển lạnh

しお【潮】 Triều

潮が満ちて(引いて)いる Triều đang lên (đang rút)

まんちょう【満潮】 =みちしお【満ち潮】 Nước lên, triều lên

かんちょう【干潮】 =ひきしお【引き潮】 Triều xuống

Bài 18: Về đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情

かぶる【被る】 1 . Đội, choàng, mang (mũ)

彼はあわてて帽子をかぶった Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên đầu.

少年は帽子をかぶらずに雨の中を歩いた Đứa trẻ đi đầu trần trong cơn mưa.

彼はレインコートを頭からかぶってやって来た Anh ta đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân.

2 . Dội từ trên xuống, phủ trên mặt

毎朝水をかぶる習慣だ Anh ta có thói quen gội đầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng.

田畑(たはた)が水をかぶった Đồng ruộng ngập đầy nước.

棚がほこりをかぶっていた Cái giá phủ đầy bụi.

3 . Mang, gánh

彼は親分の罪をかぶった Anh ta gánh tội thay cho ông chủ.

彼はどうして弟の負債をかぶることになったのか Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?

かぶせる【被せる】 1 . Đậy, phủ lên

なべにふたをかぶせる Đậy nắp nồi.

魔術師(まじゅつし)は箱に布をかぶせた Nhà ma thuật phủ tắm vải lên trên cái hộp.

2 . Đổ cho (tội, trách nhiệm) người khác

罪を他人にかぶせる Đổ tội cho người khác.

自分のしたことの責任を人にかぶせるなんてひどい Mày thật là tệ khi độ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác.

かける【掛ける】 Phủ kín, làm kín

テーブルにテーブルクロスを掛ける Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn.

彼女は子供に布団を掛けてやった    Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con.

机にニスを掛ける                            Đánh véc ni cho cái bàn.

土を掛けて穴を埋める                     Phủ đất và lấp kín lại cái hố.

おおう【覆う】 1 . Che phủ

雪が地面を覆った                            Tuyết che kín mặt đất.

2 . Trải rộng, giăng rộng

雲が空を覆った Mây đen giăng kín bầu trời.

さしかける【差し掛ける】 Che dù (cho người khác)

人に傘を差し掛ける Che dù cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là 傘を差す)

うなずく【頷く】 Gật đầu

首相が入って来ると、女王(じょおう)は軽くうなずいた Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến.

父は承諾してうなずいた Cha tôi đã gật đầu đồng ý.

ひょうじょう【表情】 Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt

表情の豊かな Có ấn tượng

表情のない顔 Khuôn mặt vô cảm

彼女は悲しげな表情をしている Cô ấy trong có vẻ buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn)

怒りの表情が顔に浮かんだ Nét giận dữ đã hiện lên trên mặt.

それを聞いても表情一つ変えなかった Khi nghe tin đó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì.

かお【顔】 1 . Mặt

丸顔 Mặt tròn

きれいな顔の女の人 Cô gái có khuôn mặt đẹp

顔を背ける Ngoảnh mặt đi.

進行中の列車の窓から顔を出してはいけない Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy.

顔で笑って心で泣いた Tôi cười trên mặt, nhưng khóc trong lòng.

2 . Nét mặt

悲しそうな(うれしそうな / 驚いた / 陰鬱(いんうつ)な / 心配そうな)顔をする Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng)

でかい顔するな Đừng có mà lên mặt.

3 . Danh dự

それは私の顔にかかわる問題だ Đó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi.

4 . Sự tin cậy, mối quen biết 彼は伯父の顔であの会社に入った Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu.

彼はこの辺ではちょっとした顔だ   Anh ta là người có chút ảnh hưởng ở khu vực này.

かおだち【顔立ち】 Khuôn mặt

彼女は母親に顔立ちが似ている Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ.

かおいろ【顔色】 1 . Màu da mặt, sắc mặt

彼女は顔色が白い(黒い)     Cô ta có da mặt trắng (đen)

2 . Nét mặt 人の顔色を読む Đoán sự việc qua nét mặt.

しらふ【素面】 Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh.

しらふではそんなことは言えない Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được.

こうがん【紅顔】 Khuôn mặt đẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt

いろじろ【色白】 Da (mặt hay cả người) trắng

彼女は色白である    Cô ta có làn da đẹp.

えがお【笑顔】       Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi

笑顔のいい娘           Cô gái có khuôn mặt tươi vui.

子供は母親に笑顔を見せた Đứa trẻ cười với mẹ.

なきがお【泣き顔】 Khuôn mặt khi khóc

泣き顔を隠す            Dấu đi khuôn mặt đang khóc.

むひょうじょう【無表情】 Sự vô cảm

無表情な顔                Khuôn mặt vô cảm.

みにくい【醜い】 1 . Xấu, khó nhìn

(あし)に醜い跡が残った Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn.

腹が出て醜い Anh ta thật xấu với cái bụng phệ.

その看板(かんばん)は醜いから取り外してください Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi.

2 . (Hành vi) Xấu

醜い行為      Hành vi tồi tệ

そらに【空似】 Sự trông giống nhau (dùng khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau)

人はあの二人をよく兄弟だと思うが全く他人の空似である Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi.

いきうつし【生き写し】 Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc)

あの娘は母親に生き写しだ Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta.

青年は25歳ごろの彼の父親に生き写しだ Chàng ta trông giống ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi.

わらう【笑う】 1 . Cười

大声で笑う              Cười lớn.

涙が出るほど笑う    Cười đến chảy nước mắt.

2 . Cười nhạo

人の不幸を笑ってはいけない Không được cười trên nỗi bất hạnh của người khác.

笑われても仕方ありません Cho dù bị người ta cười thì cũng chịu thôi.

ほほえむ【微笑む】〔=微笑する〕 1 . Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười 

彼女ははずかしそうに私にほほえみかけた Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng.

その見知らぬ婦人はほほえみながら近づいて来た Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi.

2 . (Hoa) Hé nở

桜の花がほほえみ始めた Hoa anh đào bắt đầu hé nở.

わらい【笑い】 1 . Nụ cười, cười

そんなばか笑いをするな Đùng có cười ầm lên như vậy.

2 . Trò cười

彼は私を笑いの種にした Anh ta đã biến tôi thành trò cười.

皆の笑いを買った Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười

ほほえみ【微笑み】(=びしょう 微笑)  Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng

かすかなほほえみが彼女の口元に浮かんだ Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy.

おおわらい【大笑い】, 大笑いする  Cười to, cười ầm

にがわらい【苦笑い】Cười cay đắng

失敗して苦笑いをした Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại.

うすわらい【薄笑い】, 薄笑いする Cười nhạt (có ý khinh thường)

 口元に薄笑いを浮かべて Nợ một nụ cười nhạt trên môi.

れいしょう【冷笑】 Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh

彼女はいつも冷笑を浮かべている Cô ta lúc nào cũng cười lạnh.

にっこり Tươi vui

彼女はにっこりとうなずいてあいさつした Cô ta cười tươi gật đầu chào tôi.

にっこりと笑いかけた Cô ấy bắt đầu cười tươi với tôi.

にこにこ       Rạng rỡ

にこにこする Cười vui tươi, rạng rỡ

嬉しくてにこにこした Anh ta cười rạng rỡ vì vui.

いつもにこにこしている Lúc nào cũng cười tươi.

からから Khanh khách

彼はからからと笑った Anh ta cười khanh khách.

くすくす Khúc khích

くすくす笑う Cười khúc khích

にやにや Toe toét

にやにやする Cười toe toét

うれしくてにやにやした Anh ta vui cười toe toét.

にやにやするな Đừng có cười toe toét như thế.

にたにた Tủm tỉm

彼女ににたにた笑いかけた Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy.

なにをにたにたしているんだい Có cái gì mà cười tủm tỉm thế.

なく【泣く】 1 . Khóc

泣きながら言う Vừa khóc vừa nói.

泣きたいだけ泣きなさい Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc.

その話を聞いて泣かない者はない Nghe câu chuyện đó không ai là không khóc.

2 . Hối hận, tiếc nuối

大学を中退したら後で泣くことになるよ Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận đó.

すすりなく【啜り泣く】 Khóc nức nở

すすり泣くようなバイオリンの音 Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở.

しのびなく【忍び泣く】 Khóc thầm

死んだ子供のことを思い忍び泣くKhóc thầm vì nhớ đứa con đã mất.

なきじゃくる【泣きじゃくる】 Khóc thút thít

泣きじゃくりながら言う Vừa thút thít khóc vừa nói.

子供は泣きじゃくりながら寝てしまった Đứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi.

しゃくりあげる【しゃくり上げる】 Khóc nấc

母さんにしかれた子供がしゃくりあげている Đức trẻ bị mẹ mắng đang khóc nấc.

なきさけぶ【泣き叫ぶ】     La khóc, khóc thét

泣き叫ぶ赤ん坊                   Đứa trẻ đang khóc thét lên.

なきぬれる【泣き濡れる】 Khóc với nước mắt tràn đầy

泣きぬれた顔                      Khuôn mặt tràn đầy nước mắt.

ごうきゅう【号泣】           Sự gào khóc

妻の遺体に取り縋って(とりすがって)号泣する若い夫 Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ.

わんわん Váng lên, oang oang

子供はいつまでもわんわんと泣き続けた Đứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên.

さめざめ Sụt sùi

老母は思い出話を話しながらさめざめと泣いた Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi.

なみだ【涙】 Nước mắt

涙を流す         Chảy nước mắt

涙にぬれた顔  Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt.

涙が流れ落ちて枕をぬらした Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối.

眠っている子供のほおに涙のあとがついていた Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ.

めそめそ                                            Thút thít

めそめそ泣く                                       Khóc thút thít

しかめる【顰める】                            Nhăn mặt, cau có

彼は顔をしかめて頭痛がすると言った Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu.

彼女は顔をしかめて薬を飲んだ           Cô ta nhăn mặt lại khi uống thuốc.

Bài 17: Đầu 頭

あたま【頭】 1 . Đầu (của người, động vật)

頭を上げる           Ngẩng đầu lên.

頭を左に傾ける(かたむける)    Quay đầu sang bên trái.

窓から頭を出す    Thò đầu ra cửa sổ.

子供の頭をなでる Xoa đầu em bé.

2 . Tóc

みじかくかったあたま【短く刈った頭 Đầu (tóc) cắt ngắn.

祖父の頭は白くなった Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc

3 . Phần đầu, phần trên cùng của một vật

くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh

彼は行列の頭にいる Anh ta đang ở đầu hàng.

4 . Từ ban đầu, lúc đầu

この計算は頭から間違っているようだ Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu.

彼女は曲の頭で間違った Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát.

5 . Đứng đầu, người thủ lĩnh

大勢の頭になって指揮(しき)を取る Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy.

6 . Đầu người (dùng để đếm)

会員の会費は1人頭(じんとう)5,000円である Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người.

7 . Não, óc, sự hoạt động của đầu

頭を使う仕事 Công việc cần sử dụng cái đầu.

頭を休める Cho đầu óc nghỉ ngơi.

頭をしぼる Vắt óc.

つむじ【旋毛】 Xoáy tóc

彼のつむじは左巻きだ。Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .

かみ【髪】             Tóc (Trong văn nói thường dùng かみのけ 髪の毛)

硬い(軟らかい)髪    Tóc cứng (mềm)

ごま塩の髪              Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”)

髪を後ろで束ねる(たばねる) Cột tóc phía sau.

乱れた髪 Tóc rối.

しらが【白髪】 Tóc bạc

はくはつまじりのあたま【白髪交じりの頭 Mái đầu có lẫn tóc bạc.

白髪を抜く Nhổ tóc bạc.

白髪頭 しらがあたま Đầu bạc.

きんぱつ【金髪】 =ブロンド (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ)

金髪の女 Cô gái tóc vàng. 5357

みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối

乱れ髪をかきなでる Chải lại mái tóc rối.

ねみだれがみ【寝乱髪】 Mái tóc bị rối khi đang ngủ

まるぼうず【丸坊主】 1 . Đầu trọc lóc

頭を丸坊主にする  Cạo trọc đầu.

2 . Trọc

山は丸坊主だ       Cái núi này là núi trọc.

はげ【禿げ】       Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói

頭にはげがある    Anh ta trên đầu có bị hói.

彼は若はげだ        Anh ta bị hói trẻ

禿げ頭 はげあたま Đầu hói

禿げ山 はげやま Núi trọc

はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu

はげた (=禿の)  hói

はげかかった   Bắt đầu hói.

ずじょう【頭上】 Trên đầu, phía trên đầu

頭上注意!              Chú ý trên đầu!

頭上に荷物を載せて運ぶ Vác hàng hóa trên đầu.

Bài 16: Động tác của chân 手の働き

あるく【歩く】 Đi bộ

歩いて行く Đi bộ đến…

歩いて帰る Đi bộ về nhà 

大またで歩く Đi bước dài

この調子で歩けば30分で着くだろう Cứ đi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới.

あゆむ【歩む】(v)  Bước đi, đi

人生を歩む Bước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời.

  •  歩む cũng có nghĩa giống 歩く, nhưng thường được dùng chỉ hành động “đi” với ý trừu tượng hơn.

あゆみ【歩み】(n)  Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ

歩みを止めた Anh ta đã dừng bước.

歩みを早める / 歩みを緩める (ゆるめる)Bước thong thả lại.

とほ【徒歩】 Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ không phải đi bằng phương tiện nào khác)

そこまで徒歩で行った                Tôi đã đi bộ đến đó.

私の家は駅から徒歩10分だ      Nhà tôi mất 10 phút đi bộ từ ga.

はしる【走る】                         Chạy, bỏ chạy

彼は走るのがクラスで一番速い Anh ta chạy nhanh nhất lớp.

駅まで走って5分です               Chạy đến ga phải mất 5 phút.

この車はまだ走れる                   Chiếc xe này còn chạy được.

背中に痛みが走った                   Tôi cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng.

走る敵を追った (おった)       Đuổi theo quân giặc đang bỏ chạy.

彼は外国に走ったらしい            Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài.

彼女は夫を捨て愛人のもとへ走った Cô ta bỏ chồng chạy theo tình nhân.

敵方に走った Hắn chạy sang phía giặc.

山脈(さんみゃく)が島を南北(なんぼく)に走っている Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn đảo

かける【駆ける】 Chạy

駆けて行く Chạy đi,

(さか)を駆け上がる Chạy lên dốc

  • 駆ける chỉ dùng chỉ hành động “chạy” của người và động vật, 走る chỉ cho người, động vật, phương tiện…

とびまわる【飛び回る・跳び回る】 Chạy nhảy đây đó, chạy quanh, chạy theo

喜んで部屋中を飛び回る Chạy quanh phòng vì mừng quá.

父は金策に飛び回った Cha tôi cứ lo chạy theo chuyện kiếm tiền.

とぶ【跳ぶ】 Nhảy, nhảy qua

走り幅跳び(はばとび)で4メートル跳んだ Anh ta nhảy xa được 4 mét (trong một nhảy xa)

バーをきれいに跳んだ Anh ta làm một cú nhảy đẹp qua xà.

はねる【跳ねる】 Nhảy, bắn lên

かえるが跳ねて池(いけ)の中に入った Con ếch nhảy vào trong hồ.

どろ水が靴下に跳ねた Nước bùn bắn lên đôi giày của tôi.

揚げ物(あげもの)をしていて油(あぶら)が跳ねた Dầu bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn.

おどる【踊る】 Nhảy múa, bị người khách điều khiển

ワルツを踊る Nhảy van

あいつに踊らされるな Đừng để nó giật dây.

彼は金で踊るやつだ Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy.

とびあがる【飛び上がる】 Bay cao, bay lên, vượt cấp

屋上からヘリコプターが飛び上がった Chiếc trực thăng cất cánh từ trên sân thượng.

彼は2 階級飛び上がった Nó đã vượt lên 2 cấp.

ちょうやく【跳躍】 (跳躍する) Sự nhảy cao, sự nhảy lên

跳躍選手     Vận động viên nhảy cao.

かいそく【快足】 Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh

快足のランナー Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh.

しのびあし【忍び足】 Bước chân nhẹ nhàng

彼は忍び足でドアに近付いた Anh ta đi nhẹ tới gần cánh cửa.

ふむ【踏む】 Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua

人の足を踏む Đạp lên chân người khác.

ペダルを踏む Đạp bàn đạp.

イギリスの地を踏む Bước chân lên đất nước Anh.

イタリアの地を踏んだことがあるか Anh đã đi Italia lần nào chưa?

正規の過程を踏む Trải qua các thủ tục theo qui định.

ふまえる【踏まえる】 Đứng vững, có căn cứ vững chắc

揺れている甲板(かんばん)をしっかり踏まえた Anh ta đứng vững trên chiếc bàn lăn.

彼の考えは実状(じつじょう)をよく踏まえている Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế.

またぐ【跨ぐ】 Bước dài chân, dạng chân

溝をまたぐ Bước qua cái đường cống.

はう【這う】 Trườn, bò (nói chung)

けむしがえだをはっている【毛虫が枝をはっている Con sâu lông đang bò trên cành cây. 

みみずがはったような字 Chữ như giun bò.

かぼちゃの蔓(つる)が地面にはっていた Dây bí bò trên mặt đất.

よつんばい【四つん這い】 Bò bằng hai tay và đầu gối

床に四つんばいになって孫の馬になった Tôi đi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà, làm ngựa cho cháu tôi cưỡi.

ける【蹴る】 Đá, không chấp nhận

ボールをける Đá trái bóng.

門をけった Đá vào cánh cửa.

背中をけられた Tôi bị đá vào lưng.

経営者側は組合の要求をけった Bên phía chủ doanh nghiệp đã không chấp nhận yêu cầu của Công đoàn.

けとばす【蹴飛ばす】 Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi

馬に蹴飛ばされた Anh ta bị con ngựa đá tung lên.