Bài 23: Đạo đức 道徳

・どうとく【道徳】đạo đức

道徳的                       Có đạo đức

道徳の乱れ              Sự sụp đổ nền tảng đạo đức

道徳学                   Đạo đức học

りんり【倫理】 Luân lý, luân thường đạo lý

倫理学  Luân lý học

モラル     Đạo đức

公衆(こうしゅう)のモラル Đạo đức công chúng

政治家のモラルを高める Nâng cao đạo đức của các chính trị gia

彼はモラルに欠けている Anh ta thiếu đức

てつがく【哲学】             Triết học, cách suy nghĩ

とうようてつがく【東洋哲学 triết học phương Đông

それが僕の哲学だ Đó là cách suy nghĩ của tôi (Triết học của riêng tôi)

彼には彼なりの人生哲学がある Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.

おん【恩】 Ân, ơn

ご恩は一生忘れません Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh.

おんをきゅうでかえす【恩を仇で返す  Lấy oán báo ân báo

恩を売る  Ban ơn, tạo ơn, có ơn

あいつには昔から恩を売ってあるから私の頼みを断れないさ Ngày xưa tao giúp nó nhiều nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.

おんけい【恩恵】 Ân huệ

人に恩恵を施す Ban ơn cho người khác

人間は日光の恩恵を受けている Con người hưởng ân huệ từ ánh sáng mặt trời.

めぐみ【恵み】 Ân huệ, ơn đức

恵み深い人 Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện

神のみ恵みによって Nhờ ơn trời

恵みの雨 Cơn mưa đã đợi lâu, con mưa có ích

だいおん【大恩】 Đại ân

大恩ある人を裏切った Nó đã phản bội người có ân lớn với nó.

山田氏は大恩ある人です Yamada là người có ân lớn với tôi.

むくいる【報いる】 Báo

人の恩に報いる Báo ơn của người khác đã cho mình

善行(ぜんこう)は必ず報われる Làm việc thiện sẽ được báo đáp

彼女の努力は十分に報われた Nỗ lực của cô ấy đã được báo đáp

報われぬ愛     Tình yêu không được đáp lại

おんがえし【恩返し】 , 恩返しする Trả ân, trả ơn  

どうぎ【道義】 Đạo nghĩa

道義に反する Không đúng đạo nghĩa

道義的責任  Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa

せいぎ【正義】 Chính nghĩa

正義のために戦う Chiến đấu vì chính nghĩa

ちゅうこう【忠孝】 Trung hiếu

ちゅうこうをまっとうする【忠孝を全うする Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu

ちゅうぎ【忠義】 Trung nghĩa, trung thành

忠義な使用人 Người đầy tớ trung thành

忠義者  Người trung nghĩa

ちゅうせい【忠誠】 Trung thành

結婚の誓いに対する忠誠 Trung thành lời thề là sẽ kết hôn

…に忠誠を尽くす Dốc lòng trung với…

祖国に忠誠を誓う Thề trung thành với Tổ quốc

ふどうとく【不道徳】 Vô đạo đức

不道徳な Một cách vô đạo đức

不道徳な行為 Hành vi vô đạo

こうこう【孝行】 Hiếu

親に孝行する Hiếu thảo với cha mẹ

孝行息子        Người con trai có hiếu

にょうぼうこうこうなひと【女房孝行な人 Người chồng biết thương yêu vợ

おやふこう【親不孝】 Sự bất hiếu với cha mẹ

親不孝する 親不孝者 Người con bất hiếu

おとこぎ【男気】 Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp

男気のある Có lòng hào hiệp, có lòng nghĩa hiệp

男気を出してその女をかばった Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.