Category: Luyện thi
Luyện thi với các đề thi online
Đề thi thử số 2 của N1 – 言語知識(文字・語彙・文法)
2010年模擬試験
Đề thi thử số 2 của N1 - Kiến thức về ngôn ngữ
Time limit: 0
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
言語知識(文字・語彙・文法)
問題1 ~ 問題6
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score
Your score
Categories
-
Not categorized
0%
-
Ngữ pháp
0%
-
Từ vựng
0%
-
Your result has been entered into leaderboard
Loading
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
-
Answered
-
Review
-
Question 1 of 40
1. Question
1 points
Category: Từ vựng
問題1
____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
- 学費はすべてアルバイトで 賄って いる。
-
-
-
-
Correct
Học phí, tất cả đều được chi trả bằng tiền làm việc bán thời gian.
賄う(まかなう)「HỐI」: chịu chi trả
Incorrect
Học phí, tất cả đều được chi trả bằng tiền làm việc bán thời gian.
賄う(まかなう)「HỐI」: chịu chi trả
-
Question 2 of 40
2. Question
1 points
Category: Từ vựng
君たちを輝かしい 未来が待っていることだろう。
-
-
-
-
Correct
Tương lai tươi sáng sẽ đến với bạn
輝かしい(かがやかしい)「HUY」
Rực rỡ; huy hoàng, Sáng láng, Sáng ngời
Incorrect
Tương lai tươi sáng sẽ đến với bạn
輝かしい(かがやかしい)「HUY」
Rực rỡ; huy hoàng, Sáng láng, Sáng ngời
-
Question 3 of 40
3. Question
1 points
Category: Từ vựng
何とかして責任を免れようとしている。
-
-
-
-
Correct
Đang cố gắng trốn tránh trách nhiệm bằng cách nào đó.
免れる (まぬがれる)「MIỄN」:
Được miễn, Tránh; tránh né, Trốn thoát; thoát khỏi; được giải cứu; được giải thoát khỏi sự đau đớn
Incorrect
Đang cố gắng trốn tránh trách nhiệm bằng cách nào đó.
免れる (まぬがれる)「MIỄN」:
Được miễn, Tránh; tránh né, Trốn thoát; thoát khỏi; được giải cứu; được giải thoát khỏi sự đau đớn
-
Question 4 of 40
4. Question
1 points
Category: Từ vựng
同じ魚でも 天然 のものが好まれる。
-
-
-
-
Correct
Cho dù cùng một loại cá, đồ mà của thiên nhiên thì được ưa chuộng.
天然 (てんねん) 「THIÊN NHIÊN」: Thiên nhiên
Incorrect
Cho dù cùng một loại cá, đồ mà của thiên nhiên thì được ưa chuộng.
天然 (てんねん) 「THIÊN NHIÊN」: Thiên nhiên
-
Question 5 of 40
5. Question
1 points
Category: Từ vựng
今年こそは 飛躍 の一年にしたいものだ。
-
-
-
-
Correct
Năm nay sẽ muốn là một năm tiến xa.
飛躍(ひやく)「PHI DƯỢC」:
Bước tiến xa; bước nhảy vọt, Sự linh hoạt
Incorrect
Năm nay sẽ muốn là một năm tiến xa.
飛躍(ひやく)「PHI DƯỢC」:
Bước tiến xa; bước nhảy vọt, Sự linh hoạt
-
Question 6 of 40
6. Question
1 points
Category: Từ vựng
観光客はみんな両手で荷物を 抱えて いる。
-
-
-
-
Correct
Tất cả khách du lịch đã ôm hành lý bằng cả hai tay.
抱える(かかえる)「BÃO」 :
Ôm; cầm trong tay, vướng phải; mắc phải; đối mặt với
Incorrect
Tất cả khách du lịch đã ôm hành lý bằng cả hai tay.
抱える(かかえる)「BÃO」 :
Ôm; cầm trong tay, vướng phải; mắc phải; đối mặt với
-
Question 7 of 40
7. Question
1 points
Category: Từ vựng
問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
レフェリーの( )をビデオで確認するシステムが導入された。
-
-
-
-
Correct
Hệ thống đã được đưa vào để xác dịnh phán xét của trọng tài trong đoạn video.
判定(はんてい)「PHÁN ĐỊNH」: Sự phán đoán; sự phân định .
レフェリー : Trọng tài
Incorrect
Hệ thống đã được đưa vào để xác dịnh phán xét của trọng tài trong đoạn video.
判定(はんてい)「PHÁN ĐỊNH」: Sự phán đoán; sự phân định .
レフェリー : Trọng tài
-
Question 8 of 40
8. Question
1 points
Category: Từ vựng
お部屋のベッドは( )ダブルサイズをご用意しております。
-
-
-
-
Correct
Đã chuẩn bị phòng có giường size bán đôi.
セミダブルサイズ:120cm, dành cho 1 người
Incorrect
Đã chuẩn bị phòng có giường size bán đôi.
セミダブルサイズ:120cm, dành cho 1 người
-
Question 9 of 40
9. Question
1 points
Category: Từ vựng
対応の遅れによって、事態は( )な状態におちいった。
-
-
-
-
Correct
Tuỳ vào sự chậm trễ đối ứng, tình trạng đã rơi vào trạng thái nghiêm trọng.
痛切 (つうせつ):「THỐNG THIẾT」: Sắc sảo; sắc nhọn
Incorrect
Tuỳ vào sự chậm trễ đối ứng, tình trạng đã rơi vào trạng thái nghiêm trọng.
痛切 (つうせつ):「THỐNG THIẾT」: Sắc sảo; sắc nhọn
-
Question 10 of 40
10. Question
1 points
Category: Từ vựng
集まっても10人( )といった程度だろう。
-
-
-
-
Correct
Cho dù tập hợp, thì không nhiều hơn mức 10 người.
そこそこ:Khoảng; khoảng chừng; chỉ; không nhiều hơn .
Incorrect
Cho dù tập hợp, thì không nhiều hơn mức 10 người.
そこそこ:Khoảng; khoảng chừng; chỉ; không nhiều hơn .
-
Question 11 of 40
11. Question
1 points
Category: Từ vựng
そんな言い訳( )ことを言うな。
-
-
-
-
Correct
Đừng nói điều tội lỗi biện bạch như thế.
疚しい(やましい): (cảm xúc) phạm tội;(có một) lương tâm phạm tội
Incorrect
Đừng nói điều tội lỗi biện bạch như thế.
疚しい(やましい): (cảm xúc) phạm tội;(có một) lương tâm phạm tội
-
Question 12 of 40
12. Question
1 points
Category: Từ vựng
「何でも出しっぱなしにしないで、きちんと( )しなさい。」
-
-
-
-
Correct
Đừng cứ vứt lung lung, hãy sắp xếp gọn gàng .
始末 (しまつ) 「THỦY MẠT」: Đầu cuối; nguy hiểm .
Incorrect
Đừng cứ vứt lung lung, hãy sắp xếp gọn gàng .
始末 (しまつ) 「THỦY MẠT」: Đầu cuối; nguy hiểm .
-
Question 13 of 40
13. Question
1 points
Category: Từ vựng
健康のためには( )食事と適度な運動が必要です。
-
-
-
-
Correct
Để tốt cho sức khoẻ thì cần tập thể dục vừa phải và chế độ ăn uống thanh đạm.
質素(しっそ)「CHẤT TỐ」: Giản dị
Incorrect
Để tốt cho sức khoẻ thì cần tập thể dục vừa phải và chế độ ăn uống thanh đạm.
質素(しっそ)「CHẤT TỐ」: Giản dị
-
Question 14 of 40
14. Question
1 points
Category: Từ vựng
問題3
____の言葉に意味が最もよい近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
ご利用の人数に応じて室内の配置を アレンジ いたします。
-
-
-
-
Correct
Chúng tôi sẽ sắp xếp bố trí các phòng tùy thuộc vào số lượng khách sử dụng.
アレンジ : Sự chỉnh lý; sự điều chỉnh
調整(ちょうせい)「ĐIỀU CHỈNH」:Điều chỉnh
Incorrect
Chúng tôi sẽ sắp xếp bố trí các phòng tùy thuộc vào số lượng khách sử dụng.
アレンジ : Sự chỉnh lý; sự điều chỉnh
調整(ちょうせい)「ĐIỀU CHỈNH」:Điều chỉnh
-
Question 15 of 40
15. Question
1 points
Category: Từ vựng
病気のことはできるだけ ふせる ことにした。
-
-
-
-
Correct
Nếu có thể tốt nhất là không nên che dấu bệnh.
告げる(つげる)「CÁO」:Thông báo, báo cáo
伏せる(ふせる)「PHỤC」:Giấu đi; giấu giếm; che giấu, Hướng xuống dưới; cúi xuống; nghiêng (mình), Lật úp, Bố trí (mai phục); đặt (đường ống),
Incorrect
Nếu có thể tốt nhất là không nên che dấu bệnh.
告げる(つげる)「CÁO」:Thông báo, báo cáo
伏せる(ふせる)「PHỤC」:Giấu đi; giấu giếm; che giấu, Hướng xuống dưới; cúi xuống; nghiêng (mình), Lật úp, Bố trí (mai phục); đặt (đường ống),
-
Question 16 of 40
16. Question
1 points
Category: Từ vựng
前回の答弁との 食い違い を国会で追求されることになった。
-
-
-
-
Correct
TÌm thấy sự khác biệt với câu trả lời trước bởi quốc hội.
食い違い(くいちがい)「THỰC VI」:khác biệt; mâu thuẫn; không thống nhất .
矛盾 (むじゅん)「MÂU THUẪN」:Mâu thuẫn, khác biệt
Incorrect
TÌm thấy sự khác biệt với câu trả lời trước bởi quốc hội.
食い違い(くいちがい)「THỰC VI」:khác biệt; mâu thuẫn; không thống nhất .
矛盾 (むじゅん)「MÂU THUẪN」:Mâu thuẫn, khác biệt
-
Question 17 of 40
17. Question
1 points
Category: Từ vựng
海馬とは、脳にあって記憶を つかさどる 器官である。
-
-
-
-
Correct
Hồi hải mã (hippocampus) là bộ phận quản lý kí ức ở não.
司る(つかさどる)「TI」: Tới quy tắc; để cầm quyền; điều hành
管理する(かんり)「QUẢN LÍ」:Bảo quản, Quản lý
Incorrect
Hồi hải mã (hippocampus) là bộ phận quản lý kí ức ở não.
司る(つかさどる)「TI」: Tới quy tắc; để cầm quyền; điều hành
管理する(かんり)「QUẢN LÍ」:Bảo quản, Quản lý
-
Question 18 of 40
18. Question
1 points
Category: Từ vựng
経験がたりない部分は、若さで おぎなう しかない。
-
-
-
-
Correct
Chỉ bổ sung phần không có kinh nghiệm bằng tuổi trẻ.
補う(おぎなう)「BỔ」: Đền bù; bù; bổ sung
カバー :Bìa; vỏ bọc; trang bìa
Incorrect
Chỉ bổ sung phần không có kinh nghiệm bằng tuổi trẻ.
補う(おぎなう)「BỔ」: Đền bù; bù; bổ sung
カバー :Bìa; vỏ bọc; trang bìa
-
Question 19 of 40
19. Question
1 points
Category: Từ vựng
演説の途中、一瞬だけ場内が しんと なったところがあった。
-
-
-
-
Correct
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
しんと:yên lặng
静かに (しずかに)「TĨNH」: Khẽ, yên lặng
Incorrect
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
しんと:yên lặng
静かに (しずかに)「TĨNH」: Khẽ, yên lặng
-
Question 20 of 40
20. Question
1 points
Category: Từ vựng
問題4
____の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
20.そぐわない
-
-
-
-
Correct
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (そぐわない)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
Incorrect
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (そぐわない)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
-
Question 21 of 40
21. Question
2 points
Category: Từ vựng
ふもと
-
-
-
-
Correct
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
Incorrect
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
-
Question 22 of 40
22. Question
2 points
Category: Từ vựng
向上
-
-
-
-
Correct
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
Incorrect
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
-
Question 23 of 40
23. Question
2 points
Category: Từ vựng
あっけない
-
-
-
-
Correct
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
Incorrect
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
-
Question 24 of 40
24. Question
2 points
Category: Từ vựng
あくまでも
-
-
-
-
Correct
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận
飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」
Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,
Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ
Incorrect
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận
飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」
Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,
Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ
-
Question 25 of 40
25. Question
2 points
Category: Từ vựng
手回し
-
-
-
-
Correct
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
Incorrect
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
-
Question 26 of 40
26. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
26.必要( )いかなる手段を用いてかまわない。
-
-
-
-
Correct
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば
意味: Nếu ~ thì ~
Incorrect
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば
意味: Nếu ~ thì ~
-
Question 27 of 40
27. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
東京の街でも、冬( )やはり寒い。
-
-
-
-
Correct
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnh
N + ともなると
意味: Nhất định~
Incorrect
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnh
N + ともなると
意味: Nhất định~
-
Question 28 of 40
28. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
あの国の人は、自分で( )すぐにまねばかりしようとする。
-
-
-
-
Correct
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chước
Vる + ことなく
意味: Không có ~
Incorrect
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chước
Vる + ことなく
意味: Không có ~
-
Question 29 of 40
29. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
努力とは、その結果のいかんに( )価値のあることである。
-
-
-
-
Correct
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
Incorrect
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
-
Question 30 of 40
30. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
安全性が高いとはいえ、投資であるからには( )。
-
-
-
-
Correct
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi ro
Vた・N・A + とはいえ
意味:Mặc dù, dù, cho dù
Vる + べき
意味: Nên
Incorrect
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi ro
Vた・N・A + とはいえ
意味:Mặc dù, dù, cho dù
Vる + べき
意味: Nên
-
Question 31 of 40
31. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
放っておいたがために、致命的な問題( )。
-
-
-
-
Correct
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.
Vます + かねない
意味: Có lẽ ~
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
Incorrect
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.
Vます + かねない
意味: Có lẽ ~
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
-
Question 32 of 40
32. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
A:「そうは言っても、( )」
B:「いや、君の能力を持ってすれば。」
-
-
-
-
Correct
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても
意味: Nói như thế nhưng mà~
Incorrect
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても
意味: Nói như thế nhưng mà~
-
Question 33 of 40
33. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
いまだ( )雪の中から、新しい芽が顔を出している。
-
-
-
-
Correct
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
Incorrect
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
-
Question 34 of 40
34. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
長期におよぶ入院は、( )、家庭でも大きな問題を引き起こすことになりかねない。
-
-
-
-
Correct
~のみならず
意味: Hơn nữa, và còn thêm~
Incorrect
~のみならず
意味: Hơn nữa, và còn thêm~
-
Question 35 of 40
35. Question
1 points
Category: Ngữ pháp
( )私を、周囲の者は空気が読めない女だと言っている。
-
-
-
-
Correct
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
Incorrect
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
-
Question 36 of 40
36. Question
2 points
Category: Ngữ pháp
問題6
次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
これらの ___ _★_ ___ ___ 問題であることを示している。
-
-
-
-
Correct
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
Incorrect
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
-
Question 37 of 40
37. Question
2 points
Category: Ngữ pháp
これだけの車では ___ ___ ___ __★_ 駐車に困るだろう。
-
-
-
-
Correct
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
Incorrect
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
-
Question 38 of 40
38. Question
2 points
Category: Ngữ pháp
持っている ___ ___ __★_ ___ 帰っていった。
-
-
-
-
Correct
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
Incorrect
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
-
Question 39 of 40
39. Question
2 points
Category: Ngữ pháp
父親らしいこと、___ _★_ ___ ___ しなかった。
-
-
-
-
Correct
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
Incorrect
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
-
Question 40 of 40
40. Question
2 points
Category: Ngữ pháp
具体的な事例は、___ ___ __★_ ___ 36件ある。
-
-
-
-
Correct
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Incorrect
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Đề thi thử số 2 của N1 - Kiến thức về ngôn ngữ
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
言語知識(文字・語彙・文法)
問題1 ~ 問題6
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
- Ngữ pháp 0%
- Từ vựng 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
1 pointsCategory: Từ vựng問題1
____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
- 学費はすべてアルバイトで 賄って いる。
Correct
Học phí, tất cả đều được chi trả bằng tiền làm việc bán thời gian.賄う(まかなう)「HỐI」: chịu chi trảIncorrect
Học phí, tất cả đều được chi trả bằng tiền làm việc bán thời gian.賄う(まかなう)「HỐI」: chịu chi trả -
Question 2 of 40
2. Question
1 pointsCategory: Từ vựng君たちを輝かしい 未来が待っていることだろう。
Correct
Tương lai tươi sáng sẽ đến với bạn
輝かしい(かがやかしい)「HUY」
Rực rỡ; huy hoàng, Sáng láng, Sáng ngời
Incorrect
Tương lai tươi sáng sẽ đến với bạn
輝かしい(かがやかしい)「HUY」
Rực rỡ; huy hoàng, Sáng láng, Sáng ngời
-
Question 3 of 40
3. Question
1 pointsCategory: Từ vựng何とかして責任を免れようとしている。
Correct
Đang cố gắng trốn tránh trách nhiệm bằng cách nào đó.
免れる (まぬがれる)「MIỄN」:
Được miễn, Tránh; tránh né, Trốn thoát; thoát khỏi; được giải cứu; được giải thoát khỏi sự đau đớn
Incorrect
Đang cố gắng trốn tránh trách nhiệm bằng cách nào đó.
免れる (まぬがれる)「MIỄN」:
Được miễn, Tránh; tránh né, Trốn thoát; thoát khỏi; được giải cứu; được giải thoát khỏi sự đau đớn
-
Question 4 of 40
4. Question
1 pointsCategory: Từ vựng同じ魚でも 天然 のものが好まれる。
Correct
Cho dù cùng một loại cá, đồ mà của thiên nhiên thì được ưa chuộng.
天然 (てんねん) 「THIÊN NHIÊN」: Thiên nhiên
Incorrect
Cho dù cùng một loại cá, đồ mà của thiên nhiên thì được ưa chuộng.
天然 (てんねん) 「THIÊN NHIÊN」: Thiên nhiên
-
Question 5 of 40
5. Question
1 pointsCategory: Từ vựng今年こそは 飛躍 の一年にしたいものだ。
Correct
Năm nay sẽ muốn là một năm tiến xa.
飛躍(ひやく)「PHI DƯỢC」:
Bước tiến xa; bước nhảy vọt, Sự linh hoạt
Incorrect
Năm nay sẽ muốn là một năm tiến xa.
飛躍(ひやく)「PHI DƯỢC」:
Bước tiến xa; bước nhảy vọt, Sự linh hoạt
-
Question 6 of 40
6. Question
1 pointsCategory: Từ vựng観光客はみんな両手で荷物を 抱えて いる。
Correct
Tất cả khách du lịch đã ôm hành lý bằng cả hai tay.
抱える(かかえる)「BÃO」 :
Ôm; cầm trong tay, vướng phải; mắc phải; đối mặt với
Incorrect
Tất cả khách du lịch đã ôm hành lý bằng cả hai tay.
抱える(かかえる)「BÃO」 :
Ôm; cầm trong tay, vướng phải; mắc phải; đối mặt với
-
Question 7 of 40
7. Question
1 pointsCategory: Từ vựng問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
レフェリーの( )をビデオで確認するシステムが導入された。
Correct
Hệ thống đã được đưa vào để xác dịnh phán xét của trọng tài trong đoạn video.
判定(はんてい)「PHÁN ĐỊNH」: Sự phán đoán; sự phân định .
レフェリー : Trọng tài
Incorrect
Hệ thống đã được đưa vào để xác dịnh phán xét của trọng tài trong đoạn video.
判定(はんてい)「PHÁN ĐỊNH」: Sự phán đoán; sự phân định .
レフェリー : Trọng tài
-
Question 8 of 40
8. Question
1 pointsCategory: Từ vựngお部屋のベッドは( )ダブルサイズをご用意しております。
Correct
Đã chuẩn bị phòng có giường size bán đôi.
セミダブルサイズ:120cm, dành cho 1 người
Incorrect
Đã chuẩn bị phòng có giường size bán đôi.
セミダブルサイズ:120cm, dành cho 1 người
-
Question 9 of 40
9. Question
1 pointsCategory: Từ vựng対応の遅れによって、事態は( )な状態におちいった。
Correct
Tuỳ vào sự chậm trễ đối ứng, tình trạng đã rơi vào trạng thái nghiêm trọng.
痛切 (つうせつ):「THỐNG THIẾT」: Sắc sảo; sắc nhọn
Incorrect
Tuỳ vào sự chậm trễ đối ứng, tình trạng đã rơi vào trạng thái nghiêm trọng.
痛切 (つうせつ):「THỐNG THIẾT」: Sắc sảo; sắc nhọn
-
Question 10 of 40
10. Question
1 pointsCategory: Từ vựng集まっても10人( )といった程度だろう。
Correct
Cho dù tập hợp, thì không nhiều hơn mức 10 người.
そこそこ:Khoảng; khoảng chừng; chỉ; không nhiều hơn .
Incorrect
Cho dù tập hợp, thì không nhiều hơn mức 10 người.
そこそこ:Khoảng; khoảng chừng; chỉ; không nhiều hơn .
-
Question 11 of 40
11. Question
1 pointsCategory: Từ vựngそんな言い訳( )ことを言うな。
Correct
Đừng nói điều tội lỗi biện bạch như thế.
疚しい(やましい): (cảm xúc) phạm tội;(có một) lương tâm phạm tộiIncorrect
Đừng nói điều tội lỗi biện bạch như thế.
疚しい(やましい): (cảm xúc) phạm tội;(có một) lương tâm phạm tội -
Question 12 of 40
12. Question
1 pointsCategory: Từ vựng「何でも出しっぱなしにしないで、きちんと( )しなさい。」
Correct
Đừng cứ vứt lung lung, hãy sắp xếp gọn gàng .
始末 (しまつ) 「THỦY MẠT」: Đầu cuối; nguy hiểm .
Incorrect
Đừng cứ vứt lung lung, hãy sắp xếp gọn gàng .
始末 (しまつ) 「THỦY MẠT」: Đầu cuối; nguy hiểm .
-
Question 13 of 40
13. Question
1 pointsCategory: Từ vựng健康のためには( )食事と適度な運動が必要です。
Correct
Để tốt cho sức khoẻ thì cần tập thể dục vừa phải và chế độ ăn uống thanh đạm.
質素(しっそ)「CHẤT TỐ」: Giản dị
Incorrect
Để tốt cho sức khoẻ thì cần tập thể dục vừa phải và chế độ ăn uống thanh đạm.
質素(しっそ)「CHẤT TỐ」: Giản dị
-
Question 14 of 40
14. Question
1 pointsCategory: Từ vựng問題3
____の言葉に意味が最もよい近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
ご利用の人数に応じて室内の配置を アレンジ いたします。
Correct
Chúng tôi sẽ sắp xếp bố trí các phòng tùy thuộc vào số lượng khách sử dụng.
アレンジ : Sự chỉnh lý; sự điều chỉnh
調整(ちょうせい)「ĐIỀU CHỈNH」:Điều chỉnh
Incorrect
Chúng tôi sẽ sắp xếp bố trí các phòng tùy thuộc vào số lượng khách sử dụng.
アレンジ : Sự chỉnh lý; sự điều chỉnh
調整(ちょうせい)「ĐIỀU CHỈNH」:Điều chỉnh
-
Question 15 of 40
15. Question
1 pointsCategory: Từ vựng病気のことはできるだけ ふせる ことにした。
Correct
Nếu có thể tốt nhất là không nên che dấu bệnh.
告げる(つげる)「CÁO」:Thông báo, báo cáo
伏せる(ふせる)「PHỤC」:Giấu đi; giấu giếm; che giấu, Hướng xuống dưới; cúi xuống; nghiêng (mình), Lật úp, Bố trí (mai phục); đặt (đường ống),Incorrect
Nếu có thể tốt nhất là không nên che dấu bệnh.
告げる(つげる)「CÁO」:Thông báo, báo cáo
伏せる(ふせる)「PHỤC」:Giấu đi; giấu giếm; che giấu, Hướng xuống dưới; cúi xuống; nghiêng (mình), Lật úp, Bố trí (mai phục); đặt (đường ống), -
Question 16 of 40
16. Question
1 pointsCategory: Từ vựng前回の答弁との 食い違い を国会で追求されることになった。
Correct
TÌm thấy sự khác biệt với câu trả lời trước bởi quốc hội.
食い違い(くいちがい)「THỰC VI」:khác biệt; mâu thuẫn; không thống nhất .
矛盾 (むじゅん)「MÂU THUẪN」:Mâu thuẫn, khác biệt
Incorrect
TÌm thấy sự khác biệt với câu trả lời trước bởi quốc hội.
食い違い(くいちがい)「THỰC VI」:khác biệt; mâu thuẫn; không thống nhất .
矛盾 (むじゅん)「MÂU THUẪN」:Mâu thuẫn, khác biệt
-
Question 17 of 40
17. Question
1 pointsCategory: Từ vựng海馬とは、脳にあって記憶を つかさどる 器官である。
Correct
Hồi hải mã (hippocampus) là bộ phận quản lý kí ức ở não.
司る(つかさどる)「TI」: Tới quy tắc; để cầm quyền; điều hành
管理する(かんり)「QUẢN LÍ」:Bảo quản, Quản lý
Incorrect
Hồi hải mã (hippocampus) là bộ phận quản lý kí ức ở não.
司る(つかさどる)「TI」: Tới quy tắc; để cầm quyền; điều hành
管理する(かんり)「QUẢN LÍ」:Bảo quản, Quản lý
-
Question 18 of 40
18. Question
1 pointsCategory: Từ vựng経験がたりない部分は、若さで おぎなう しかない。
Correct
Chỉ bổ sung phần không có kinh nghiệm bằng tuổi trẻ.
補う(おぎなう)「BỔ」: Đền bù; bù; bổ sung
カバー :Bìa; vỏ bọc; trang bìa
Incorrect
Chỉ bổ sung phần không có kinh nghiệm bằng tuổi trẻ.
補う(おぎなう)「BỔ」: Đền bù; bù; bổ sung
カバー :Bìa; vỏ bọc; trang bìa
-
Question 19 of 40
19. Question
1 pointsCategory: Từ vựng演説の途中、一瞬だけ場内が しんと なったところがあった。
Correct
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
しんと:yên lặng静かに (しずかに)「TĨNH」: Khẽ, yên lặngIncorrect
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
しんと:yên lặng静かに (しずかに)「TĨNH」: Khẽ, yên lặng -
Question 20 of 40
20. Question
1 pointsCategory: Từ vựng問題4
____の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
20.そぐわない
Correct
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (そぐわない)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
Incorrect
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (そぐわない)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
-
Question 21 of 40
21. Question
2 pointsCategory: Từ vựngふもと
Correct
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
Incorrect
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
-
Question 22 of 40
22. Question
2 pointsCategory: Từ vựng向上
Correct
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
Incorrect
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
-
Question 23 of 40
23. Question
2 pointsCategory: Từ vựngあっけない
Correct
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
Incorrect
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
-
Question 24 of 40
24. Question
2 pointsCategory: Từ vựngあくまでも
Correct
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉIncorrect
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ -
Question 25 of 40
25. Question
2 pointsCategory: Từ vựng手回し
Correct
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
Incorrect
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
-
Question 26 of 40
26. Question
1 pointsCategory: Ngữ pháp問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
26.必要( )いかなる手段を用いてかまわない。
Correct
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば意味: Nếu ~ thì ~Incorrect
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば意味: Nếu ~ thì ~ -
Question 27 of 40
27. Question
1 pointsCategory: Ngữ pháp東京の街でも、冬( )やはり寒い。
Correct
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnhN + ともなると意味: Nhất định~Incorrect
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnhN + ともなると意味: Nhất định~ -
Question 28 of 40
28. Question
1 pointsCategory: Ngữ phápあの国の人は、自分で( )すぐにまねばかりしようとする。
Correct
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chướcVる + ことなく意味: Không có ~Incorrect
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chướcVる + ことなく意味: Không có ~ -
Question 29 of 40
29. Question
1 pointsCategory: Ngữ pháp努力とは、その結果のいかんに( )価値のあることである。
Correct
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
Incorrect
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
-
Question 30 of 40
30. Question
1 pointsCategory: Ngữ pháp安全性が高いとはいえ、投資であるからには( )。
Correct
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi roVた・N・A + とはいえ意味:Mặc dù, dù, cho dùVる + べき意味: NênIncorrect
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi roVた・N・A + とはいえ意味:Mặc dù, dù, cho dùVる + べき意味: Nên -
Question 31 of 40
31. Question
1 pointsCategory: Ngữ pháp放っておいたがために、致命的な問題( )。
Correct
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.Vます + かねない意味: Có lẽ ~放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
Incorrect
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.Vます + かねない意味: Có lẽ ~放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
-
Question 32 of 40
32. Question
1 pointsCategory: Ngữ phápA:「そうは言っても、( )」
B:「いや、君の能力を持ってすれば。」
Correct
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても意味: Nói như thế nhưng mà~Incorrect
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても意味: Nói như thế nhưng mà~ -
Question 33 of 40
33. Question
1 pointsCategory: Ngữ phápいまだ( )雪の中から、新しい芽が顔を出している。
Correct
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
Incorrect
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
-
Question 34 of 40
34. Question
1 pointsCategory: Ngữ pháp長期におよぶ入院は、( )、家庭でも大きな問題を引き起こすことになりかねない。
Correct
~のみならず意味: Hơn nữa, và còn thêm~Incorrect
~のみならず意味: Hơn nữa, và còn thêm~ -
Question 35 of 40
35. Question
1 pointsCategory: Ngữ pháp( )私を、周囲の者は空気が読めない女だと言っている。
Correct
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
Incorrect
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
-
Question 36 of 40
36. Question
2 pointsCategory: Ngữ pháp問題6
次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
これらの ___ _★_ ___ ___ 問題であることを示している。
Correct
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
Incorrect
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
-
Question 37 of 40
37. Question
2 pointsCategory: Ngữ phápこれだけの車では ___ ___ ___ __★_ 駐車に困るだろう。
Correct
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
Incorrect
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
-
Question 38 of 40
38. Question
2 pointsCategory: Ngữ pháp持っている ___ ___ __★_ ___ 帰っていった。
Correct
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
Incorrect
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
-
Question 39 of 40
39. Question
2 pointsCategory: Ngữ pháp父親らしいこと、___ _★_ ___ ___ しなかった。
Correct
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
Incorrect
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
-
Question 40 of 40
40. Question
2 pointsCategory: Ngữ pháp具体的な事例は、___ ___ __★_ ___ 36件ある。
Correct
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Incorrect
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Đề thi thử số 1 của N1 – 言語知識(文字・語彙・文法)
2011年模擬試験
Đề thi thử số 1 của N1 - Kiến thức về ngôn ngữ
Time limit: 0
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
言語知識(文字・語彙・文法)
問題1 ~ 問題6
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score
Your score
Categories
-
Not categorized
0%
-
Ngữ pháp
0%
-
Từ vựng
0%
-
Your result has been entered into leaderboard
Loading
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
-
Answered
-
Review
-
Question 1 of 40
1. Question
1 points
問題1
____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
- 前半の点差を覆して勝利した。
-
-
-
-
Correct
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định
Incorrect
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định
-
Question 2 of 40
2. Question
1 points
寒いので体調を崩さないように注意してください。
-
-
-
-
Correct
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
Incorrect
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
-
Question 3 of 40
3. Question
1 points
発表の内容はすべて録音させていただきます。
-
-
-
-
Correct
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
Incorrect
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
-
Question 4 of 40
4. Question
1 points
お買い上げの際は、類似した商品に注意してください。
-
-
-
-
Correct
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
Incorrect
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
-
Question 5 of 40
5. Question
1 points
この工場では、小型の旅客機を製造している。
-
-
-
-
Correct
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
Incorrect
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
-
Question 6 of 40
6. Question
1 points
ここって、いろんな意味で緩いところですよね。
-
-
-
-
Correct
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
Incorrect
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
-
Question 7 of 40
7. Question
1 points
問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
山田さんは、病気の家族を自宅で( )しているそうだ。
-
-
-
-
Correct
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
Incorrect
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
-
Question 8 of 40
8. Question
1 points
ガソリンを( )するため、スーパーには自転車を使っている。
-
-
-
-
Correct
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
Incorrect
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
-
Question 9 of 40
9. Question
1 points
人間関係の( )が業務の妨げになっている。
-
-
-
-
Correct
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
Incorrect
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
-
Question 10 of 40
10. Question
1 points
今度の大会は、月を( )開催されることになった。
-
-
-
-
Correct
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
Incorrect
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
-
Question 11 of 40
11. Question
1 points
外国語学部では、新たにウズベク人を教授に( )ことになった。
-
-
-
-
Correct
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
Incorrect
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
-
Question 12 of 40
12. Question
1 points
仕事の内容に( )だけの給料は払っているはずです。
-
-
-
-
Correct
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
Incorrect
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
-
Question 13 of 40
13. Question
1 points
だれが何と言おうと、彼女の決意が( )ことはなかった。
-
-
-
-
Correct
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
Incorrect
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
-
Question 14 of 40
14. Question
1 points
問題3
____の言葉に意味が最もよい近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
卒業論文がなかなかはかどらず困っている。
-
-
-
-
Correct
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
Incorrect
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
-
Question 15 of 40
15. Question
1 points
経営者には、いつもドライな判断が求められる。
-
-
-
-
Correct
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
Incorrect
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
-
Question 16 of 40
16. Question
1 points
歌の歌いすぎて、のどがかれてしまった。
-
-
-
-
Correct
Do hát quá nhiều nên đau họng
枯れる(かれる)「KHÔ」:Héo queo
声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
Incorrect
Do hát quá nhiều nên đau họng
枯れる(かれる)「KHÔ」:Héo queo
声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
-
Question 17 of 40
17. Question
1 points
立場の違いに感情もからんで、問題がより複雑になった。
-
-
-
-
Correct
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Ảnh hưởng; quan hệ đến, Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quan
Incorrect
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Ảnh hưởng; quan hệ đến, Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quan
-
Question 18 of 40
18. Question
1 points
予算が不足する分は、広く寄付をあおぐことにした。
-
-
-
-
Correct
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
Incorrect
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
-
Question 19 of 40
19. Question
1 points
お客が来るまでに、テーブルの上をセットしなければならない。
-
-
-
-
Correct
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
Incorrect
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
-
Question 20 of 40
20. Question
1 points
問題4
____の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
20.不平
-
-
-
-
Correct
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
Incorrect
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
-
Question 21 of 40
21. Question
2 points
ふもと
-
-
-
-
Correct
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
Incorrect
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
-
Question 22 of 40
22. Question
2 points
向上
-
-
-
-
Correct
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
Incorrect
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
-
Question 23 of 40
23. Question
2 points
あっけない
-
-
-
-
Correct
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
Incorrect
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
-
Question 24 of 40
24. Question
2 points
あくまでも
-
-
-
-
Correct
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận
飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」
Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,
Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ
Incorrect
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận
飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」
Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,
Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ
-
Question 25 of 40
25. Question
2 points
手回し
-
-
-
-
Correct
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
Incorrect
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
-
Question 26 of 40
26. Question
1 points
問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
26.必要( )いかなる手段を用いてかまわない。
-
-
-
-
Correct
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば
意味: Nếu ~ thì ~
Incorrect
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば
意味: Nếu ~ thì ~
-
Question 27 of 40
27. Question
1 points
東京の街でも、冬( )やはり寒い。
-
-
-
-
Correct
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnh
N + ともなると
意味: Nhất định~
Incorrect
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnh
N + ともなると
意味: Nhất định~
-
Question 28 of 40
28. Question
1 points
あの国の人は、自分で( )すぐにまねばかりしようとする。
-
-
-
-
Correct
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chước
Vる + ことなく
意味: Không có ~
Incorrect
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chước
Vる + ことなく
意味: Không có ~
-
Question 29 of 40
29. Question
1 points
努力とは、その結果のいかんに( )価値のあることである。
-
-
-
-
Correct
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
Incorrect
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
-
Question 30 of 40
30. Question
1 points
安全性が高いとはいえ、投資であるからには( )。
-
-
-
-
Correct
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi ro
Vた・N・A + とはいえ
意味:Mặc dù, dù, cho dù
Vる + べき
意味: Nên
Incorrect
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi ro
Vた・N・A + とはいえ
意味:Mặc dù, dù, cho dù
Vる + べき
意味: Nên
-
Question 31 of 40
31. Question
1 points
放っておいたがために、致命的な問題( )。
-
-
-
-
Correct
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.
Vます + かねない
意味: Có lẽ ~
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
Incorrect
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.
Vます + かねない
意味: Có lẽ ~
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
-
Question 32 of 40
32. Question
1 points
A:「そうは言っても、( )」
B:「いや、君の能力を持ってすれば。」
-
-
-
-
Correct
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても
意味: Nói như thế nhưng mà~
Incorrect
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても
意味: Nói như thế nhưng mà~
-
Question 33 of 40
33. Question
1 points
いまだ( )雪の中から、新しい芽が顔を出している。
-
-
-
-
Correct
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
Incorrect
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
-
Question 34 of 40
34. Question
1 points
長期におよぶ入院は、( )、家庭でも大きな問題を引き起こすことになりかねない。
-
-
-
-
Correct
~のみならず
意味: Hơn nữa, và còn thêm~
Incorrect
~のみならず
意味: Hơn nữa, và còn thêm~
-
Question 35 of 40
35. Question
1 points
( )私を、周囲の者は空気が読めない女だと言っている。
-
-
-
-
Correct
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
Incorrect
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
-
Question 36 of 40
36. Question
2 points
問題6
次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
これらの ___ _★_ ___ ___ 問題であることを示している。
-
-
-
-
Correct
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
Incorrect
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
-
Question 37 of 40
37. Question
2 points
これだけの車では ___ ___ ___ __★_ 駐車に困るだろう。
-
-
-
-
Correct
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
Incorrect
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
-
Question 38 of 40
38. Question
2 points
持っている ___ ___ __★_ ___ 帰っていった。
-
-
-
-
Correct
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
Incorrect
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
-
Question 39 of 40
39. Question
2 points
父親らしいこと、___ _★_ ___ ___ しなかった。
-
-
-
-
Correct
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
Incorrect
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
-
Question 40 of 40
40. Question
2 points
具体的な事例は、___ ___ __★_ ___ 36件ある。
-
-
-
-
Correct
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Incorrect
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Đề thi thử số 1 của N1 - Kiến thức về ngôn ngữ
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
言語知識(文字・語彙・文法)
問題1 ~ 問題6
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
- Ngữ pháp 0%
- Từ vựng 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
1 points問題1
____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
- 前半の点差を覆して勝利した。
Correct
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ địnhIncorrect
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định -
Question 2 of 40
2. Question
1 points寒いので体調を崩さないように注意してください。
Correct
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
Incorrect
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
-
Question 3 of 40
3. Question
1 points発表の内容はすべて録音させていただきます。
Correct
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
Incorrect
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
-
Question 4 of 40
4. Question
1 pointsお買い上げの際は、類似した商品に注意してください。
Correct
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
Incorrect
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
-
Question 5 of 40
5. Question
1 pointsこの工場では、小型の旅客機を製造している。
Correct
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
Incorrect
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
-
Question 6 of 40
6. Question
1 pointsここって、いろんな意味で緩いところですよね。
Correct
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
Incorrect
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
-
Question 7 of 40
7. Question
1 points問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
山田さんは、病気の家族を自宅で( )しているそうだ。
Correct
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
Incorrect
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
-
Question 8 of 40
8. Question
1 pointsガソリンを( )するため、スーパーには自転車を使っている。
Correct
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
Incorrect
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
-
Question 9 of 40
9. Question
1 points人間関係の( )が業務の妨げになっている。
Correct
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
Incorrect
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
-
Question 10 of 40
10. Question
1 points今度の大会は、月を( )開催されることになった。
Correct
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
Incorrect
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
-
Question 11 of 40
11. Question
1 points外国語学部では、新たにウズベク人を教授に( )ことになった。
Correct
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
Incorrect
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
-
Question 12 of 40
12. Question
1 points仕事の内容に( )だけの給料は払っているはずです。
Correct
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
Incorrect
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
-
Question 13 of 40
13. Question
1 pointsだれが何と言おうと、彼女の決意が( )ことはなかった。
Correct
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
Incorrect
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
-
Question 14 of 40
14. Question
1 points問題3
____の言葉に意味が最もよい近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
卒業論文がなかなかはかどらず困っている。
Correct
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
Incorrect
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
-
Question 15 of 40
15. Question
1 points経営者には、いつもドライな判断が求められる。
Correct
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
Incorrect
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
-
Question 16 of 40
16. Question
1 points歌の歌いすぎて、のどがかれてしまった。
Correct
Do hát quá nhiều nên đau họng
枯れる(かれる)「KHÔ」:Héo queo声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
Incorrect
Do hát quá nhiều nên đau họng
枯れる(かれる)「KHÔ」:Héo queo声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
-
Question 17 of 40
17. Question
1 points立場の違いに感情もからんで、問題がより複雑になった。
Correct
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Ảnh hưởng; quan hệ đến, Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quanIncorrect
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Ảnh hưởng; quan hệ đến, Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quan -
Question 18 of 40
18. Question
1 points予算が不足する分は、広く寄付をあおぐことにした。
Correct
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
Incorrect
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
-
Question 19 of 40
19. Question
1 pointsお客が来るまでに、テーブルの上をセットしなければならない。
Correct
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
Incorrect
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
-
Question 20 of 40
20. Question
1 points問題4
____の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
20.不平
Correct
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
Incorrect
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
-
Question 21 of 40
21. Question
2 pointsふもと
Correct
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
Incorrect
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
-
Question 22 of 40
22. Question
2 points向上
Correct
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
Incorrect
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
-
Question 23 of 40
23. Question
2 pointsあっけない
Correct
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
Incorrect
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
-
Question 24 of 40
24. Question
2 pointsあくまでも
Correct
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉIncorrect
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ -
Question 25 of 40
25. Question
2 points手回し
Correct
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
Incorrect
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
-
Question 26 of 40
26. Question
1 points問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
26.必要( )いかなる手段を用いてかまわない。
Correct
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば意味: Nếu ~ thì ~Incorrect
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば意味: Nếu ~ thì ~ -
Question 27 of 40
27. Question
1 points東京の街でも、冬( )やはり寒い。
Correct
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnhN + ともなると意味: Nhất định~Incorrect
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnhN + ともなると意味: Nhất định~ -
Question 28 of 40
28. Question
1 pointsあの国の人は、自分で( )すぐにまねばかりしようとする。
Correct
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chướcVる + ことなく意味: Không có ~Incorrect
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chướcVる + ことなく意味: Không có ~ -
Question 29 of 40
29. Question
1 points努力とは、その結果のいかんに( )価値のあることである。
Correct
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
Incorrect
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
-
Question 30 of 40
30. Question
1 points安全性が高いとはいえ、投資であるからには( )。
Correct
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi roVた・N・A + とはいえ意味:Mặc dù, dù, cho dùVる + べき意味: NênIncorrect
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi roVた・N・A + とはいえ意味:Mặc dù, dù, cho dùVる + べき意味: Nên -
Question 31 of 40
31. Question
1 points放っておいたがために、致命的な問題( )。
Correct
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.Vます + かねない意味: Có lẽ ~放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
Incorrect
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.Vます + かねない意味: Có lẽ ~放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
-
Question 32 of 40
32. Question
1 pointsA:「そうは言っても、( )」
B:「いや、君の能力を持ってすれば。」
Correct
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても意味: Nói như thế nhưng mà~Incorrect
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても意味: Nói như thế nhưng mà~ -
Question 33 of 40
33. Question
1 pointsいまだ( )雪の中から、新しい芽が顔を出している。
Correct
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
Incorrect
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
-
Question 34 of 40
34. Question
1 points長期におよぶ入院は、( )、家庭でも大きな問題を引き起こすことになりかねない。
Correct
~のみならず意味: Hơn nữa, và còn thêm~Incorrect
~のみならず意味: Hơn nữa, và còn thêm~ -
Question 35 of 40
35. Question
1 points( )私を、周囲の者は空気が読めない女だと言っている。
Correct
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
Incorrect
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
-
Question 36 of 40
36. Question
2 points問題6
次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
これらの ___ _★_ ___ ___ 問題であることを示している。
Correct
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
Incorrect
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
-
Question 37 of 40
37. Question
2 pointsこれだけの車では ___ ___ ___ __★_ 駐車に困るだろう。
Correct
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
Incorrect
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
-
Question 38 of 40
38. Question
2 points持っている ___ ___ __★_ ___ 帰っていった。
Correct
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
Incorrect
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
-
Question 39 of 40
39. Question
2 points父親らしいこと、___ _★_ ___ ___ しなかった。
Correct
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
Incorrect
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
-
Question 40 of 40
40. Question
2 points具体的な事例は、___ ___ __★_ ___ 36件ある。
Correct
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Incorrect
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。