2011年模擬試験
Đề thi thử số 1 của N1 - Kiến thức về ngôn ngữ
Time limit: 0
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
言語知識(文字・語彙・文法)
問題1 ~ 問題6
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score
Your score
Categories
-
Not categorized
0%
-
Ngữ pháp
0%
-
Từ vựng
0%
-
Your result has been entered into leaderboard
Loading
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
-
Answered
-
Review
-
Question 1 of 40
1. Question
1 points
問題1
____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
- 前半の点差を覆して勝利した。
-
-
-
-
Correct
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định
Incorrect
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định
-
Question 2 of 40
2. Question
1 points
寒いので体調を崩さないように注意してください。
-
-
-
-
Correct
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
Incorrect
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
-
Question 3 of 40
3. Question
1 points
発表の内容はすべて録音させていただきます。
-
-
-
-
Correct
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
Incorrect
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
-
Question 4 of 40
4. Question
1 points
お買い上げの際は、類似した商品に注意してください。
-
-
-
-
Correct
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
Incorrect
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
-
Question 5 of 40
5. Question
1 points
この工場では、小型の旅客機を製造している。
-
-
-
-
Correct
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
Incorrect
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
-
Question 6 of 40
6. Question
1 points
ここって、いろんな意味で緩いところですよね。
-
-
-
-
Correct
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
Incorrect
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
-
Question 7 of 40
7. Question
1 points
問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
山田さんは、病気の家族を自宅で( )しているそうだ。
-
-
-
-
Correct
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
Incorrect
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
-
Question 8 of 40
8. Question
1 points
ガソリンを( )するため、スーパーには自転車を使っている。
-
-
-
-
Correct
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
Incorrect
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
-
Question 9 of 40
9. Question
1 points
人間関係の( )が業務の妨げになっている。
-
-
-
-
Correct
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
Incorrect
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
-
Question 10 of 40
10. Question
1 points
今度の大会は、月を( )開催されることになった。
-
-
-
-
Correct
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
Incorrect
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
-
Question 11 of 40
11. Question
1 points
外国語学部では、新たにウズベク人を教授に( )ことになった。
-
-
-
-
Correct
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
Incorrect
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
-
Question 12 of 40
12. Question
1 points
仕事の内容に( )だけの給料は払っているはずです。
-
-
-
-
Correct
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
Incorrect
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
-
Question 13 of 40
13. Question
1 points
だれが何と言おうと、彼女の決意が( )ことはなかった。
-
-
-
-
Correct
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
Incorrect
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
-
Question 14 of 40
14. Question
1 points
問題3
____の言葉に意味が最もよい近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
卒業論文がなかなかはかどらず困っている。
-
-
-
-
Correct
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
Incorrect
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
-
Question 15 of 40
15. Question
1 points
経営者には、いつもドライな判断が求められる。
-
-
-
-
Correct
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
Incorrect
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
-
Question 16 of 40
16. Question
1 points
歌の歌いすぎて、のどがかれてしまった。
-
-
-
-
Correct
Do hát quá nhiều nên đau họng
枯れる(かれる)「KHÔ」:Héo queo
声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
Incorrect
Do hát quá nhiều nên đau họng
枯れる(かれる)「KHÔ」:Héo queo
声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
-
Question 17 of 40
17. Question
1 points
立場の違いに感情もからんで、問題がより複雑になった。
-
-
-
-
Correct
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Ảnh hưởng; quan hệ đến, Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quan
Incorrect
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Ảnh hưởng; quan hệ đến, Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quan
-
Question 18 of 40
18. Question
1 points
予算が不足する分は、広く寄付をあおぐことにした。
-
-
-
-
Correct
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
Incorrect
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
-
Question 19 of 40
19. Question
1 points
お客が来るまでに、テーブルの上をセットしなければならない。
-
-
-
-
Correct
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
Incorrect
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
-
Question 20 of 40
20. Question
1 points
問題4
____の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
20.不平
-
-
-
-
Correct
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
Incorrect
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
-
Question 21 of 40
21. Question
2 points
ふもと
-
-
-
-
Correct
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
Incorrect
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
-
Question 22 of 40
22. Question
2 points
向上
-
-
-
-
Correct
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
Incorrect
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
-
Question 23 of 40
23. Question
2 points
あっけない
-
-
-
-
Correct
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
Incorrect
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
-
Question 24 of 40
24. Question
2 points
あくまでも
-
-
-
-
Correct
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận
飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」
Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,
Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ
Incorrect
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận
飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」
Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,
Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ
-
Question 25 of 40
25. Question
2 points
手回し
-
-
-
-
Correct
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
Incorrect
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
-
Question 26 of 40
26. Question
1 points
問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
26.必要( )いかなる手段を用いてかまわない。
-
-
-
-
Correct
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば
意味: Nếu ~ thì ~
Incorrect
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば
意味: Nếu ~ thì ~
-
Question 27 of 40
27. Question
1 points
東京の街でも、冬( )やはり寒い。
-
-
-
-
Correct
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnh
N + ともなると
意味: Nhất định~
Incorrect
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnh
N + ともなると
意味: Nhất định~
-
Question 28 of 40
28. Question
1 points
あの国の人は、自分で( )すぐにまねばかりしようとする。
-
-
-
-
Correct
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chước
Vる + ことなく
意味: Không có ~
Incorrect
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chước
Vる + ことなく
意味: Không có ~
-
Question 29 of 40
29. Question
1 points
努力とは、その結果のいかんに( )価値のあることである。
-
-
-
-
Correct
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
Incorrect
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
-
Question 30 of 40
30. Question
1 points
安全性が高いとはいえ、投資であるからには( )。
-
-
-
-
Correct
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi ro
Vた・N・A + とはいえ
意味:Mặc dù, dù, cho dù
Vる + べき
意味: Nên
Incorrect
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi ro
Vた・N・A + とはいえ
意味:Mặc dù, dù, cho dù
Vる + べき
意味: Nên
-
Question 31 of 40
31. Question
1 points
放っておいたがために、致命的な問題( )。
-
-
-
-
Correct
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.
Vます + かねない
意味: Có lẽ ~
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
Incorrect
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.
Vます + かねない
意味: Có lẽ ~
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
-
Question 32 of 40
32. Question
1 points
A:「そうは言っても、( )」
B:「いや、君の能力を持ってすれば。」
-
-
-
-
Correct
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても
意味: Nói như thế nhưng mà~
Incorrect
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても
意味: Nói như thế nhưng mà~
-
Question 33 of 40
33. Question
1 points
いまだ( )雪の中から、新しい芽が顔を出している。
-
-
-
-
Correct
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
Incorrect
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
-
Question 34 of 40
34. Question
1 points
長期におよぶ入院は、( )、家庭でも大きな問題を引き起こすことになりかねない。
-
-
-
-
Correct
~のみならず
意味: Hơn nữa, và còn thêm~
Incorrect
~のみならず
意味: Hơn nữa, và còn thêm~
-
Question 35 of 40
35. Question
1 points
( )私を、周囲の者は空気が読めない女だと言っている。
-
-
-
-
Correct
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
Incorrect
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
-
Question 36 of 40
36. Question
2 points
問題6
次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
これらの ___ _★_ ___ ___ 問題であることを示している。
-
-
-
-
Correct
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
Incorrect
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
-
Question 37 of 40
37. Question
2 points
これだけの車では ___ ___ ___ __★_ 駐車に困るだろう。
-
-
-
-
Correct
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
Incorrect
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
-
Question 38 of 40
38. Question
2 points
持っている ___ ___ __★_ ___ 帰っていった。
-
-
-
-
Correct
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
Incorrect
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
-
Question 39 of 40
39. Question
2 points
父親らしいこと、___ _★_ ___ ___ しなかった。
-
-
-
-
Correct
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
Incorrect
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
-
Question 40 of 40
40. Question
2 points
具体的な事例は、___ ___ __★_ ___ 36件ある。
-
-
-
-
Correct
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Incorrect
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Đề thi thử số 1 của N1 - Kiến thức về ngôn ngữ
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
言語知識(文字・語彙・文法)
問題1 ~ 問題6
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
- Ngữ pháp 0%
- Từ vựng 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
1 points問題1
____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
- 前半の点差を覆して勝利した。
Correct
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ địnhIncorrect
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định -
Question 2 of 40
2. Question
1 points寒いので体調を崩さないように注意してください。
Correct
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
Incorrect
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
-
Question 3 of 40
3. Question
1 points発表の内容はすべて録音させていただきます。
Correct
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
Incorrect
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
-
Question 4 of 40
4. Question
1 pointsお買い上げの際は、類似した商品に注意してください。
Correct
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
Incorrect
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
-
Question 5 of 40
5. Question
1 pointsこの工場では、小型の旅客機を製造している。
Correct
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
Incorrect
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
-
Question 6 of 40
6. Question
1 pointsここって、いろんな意味で緩いところですよね。
Correct
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
Incorrect
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
-
Question 7 of 40
7. Question
1 points問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
山田さんは、病気の家族を自宅で( )しているそうだ。
Correct
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
Incorrect
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
-
Question 8 of 40
8. Question
1 pointsガソリンを( )するため、スーパーには自転車を使っている。
Correct
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
Incorrect
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
-
Question 9 of 40
9. Question
1 points人間関係の( )が業務の妨げになっている。
Correct
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
Incorrect
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
-
Question 10 of 40
10. Question
1 points今度の大会は、月を( )開催されることになった。
Correct
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
Incorrect
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
-
Question 11 of 40
11. Question
1 points外国語学部では、新たにウズベク人を教授に( )ことになった。
Correct
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
Incorrect
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
-
Question 12 of 40
12. Question
1 points仕事の内容に( )だけの給料は払っているはずです。
Correct
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
Incorrect
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
-
Question 13 of 40
13. Question
1 pointsだれが何と言おうと、彼女の決意が( )ことはなかった。
Correct
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
Incorrect
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
-
Question 14 of 40
14. Question
1 points問題3
____の言葉に意味が最もよい近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
卒業論文がなかなかはかどらず困っている。
Correct
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
Incorrect
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
-
Question 15 of 40
15. Question
1 points経営者には、いつもドライな判断が求められる。
Correct
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
Incorrect
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
-
Question 16 of 40
16. Question
1 points歌の歌いすぎて、のどがかれてしまった。
Correct
Do hát quá nhiều nên đau họng
枯れる(かれる)「KHÔ」:Héo queo声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
Incorrect
Do hát quá nhiều nên đau họng
枯れる(かれる)「KHÔ」:Héo queo声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
-
Question 17 of 40
17. Question
1 points立場の違いに感情もからんで、問題がより複雑になった。
Correct
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Ảnh hưởng; quan hệ đến, Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quanIncorrect
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Ảnh hưởng; quan hệ đến, Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ); có quan hệ; có liên quan -
Question 18 of 40
18. Question
1 points予算が不足する分は、広く寄付をあおぐことにした。
Correct
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
Incorrect
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
-
Question 19 of 40
19. Question
1 pointsお客が来るまでに、テーブルの上をセットしなければならない。
Correct
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
Incorrect
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
-
Question 20 of 40
20. Question
1 points問題4
____の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
20.不平
Correct
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
Incorrect
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
-
Question 21 of 40
21. Question
2 pointsふもと
Correct
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
Incorrect
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
-
Question 22 of 40
22. Question
2 points向上
Correct
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
Incorrect
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
-
Question 23 of 40
23. Question
2 pointsあっけない
Correct
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
Incorrect
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
-
Question 24 of 40
24. Question
2 pointsあくまでも
Correct
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉIncorrect
Vì là vấn đề của bản thân nên tự mình cần quyết định cẩn thận飽く迄も (あくまでも)「BÃO HẤT」Tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng,Tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ -
Question 25 of 40
25. Question
2 points手回し
Correct
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
Incorrect
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
-
Question 26 of 40
26. Question
1 points問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
26.必要( )いかなる手段を用いてかまわない。
Correct
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば意味: Nếu ~ thì ~Incorrect
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
普通形 + とあれば意味: Nếu ~ thì ~ -
Question 27 of 40
27. Question
1 points東京の街でも、冬( )やはり寒い。
Correct
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnhN + ともなると意味: Nhất định~Incorrect
Ngay cả ở thành phố Tokyo, hễ mùa đông thì chắc hẳn là lạnhN + ともなると意味: Nhất định~ -
Question 28 of 40
28. Question
1 pointsあの国の人は、自分で( )すぐにまねばかりしようとする。
Correct
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chướcVる + ことなく意味: Không có ~Incorrect
Người của nước đó không tự mình suy nghĩ mà chỉ nhanh chóng toàn cố gắng bắt chướcVる + ことなく意味: Không có ~ -
Question 29 of 40
29. Question
1 points努力とは、その結果のいかんに( )価値のあることである。
Correct
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
Incorrect
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
-
Question 30 of 40
30. Question
1 points安全性が高いとはいえ、投資であるからには( )。
Correct
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi roVた・N・A + とはいえ意味:Mặc dù, dù, cho dùVる + べき意味: NênIncorrect
Mặc dù là tính an toàn cao, nhưng vì là đầu tư nên cần sẵn sàng đối mặt với rủi roVた・N・A + とはいえ意味:Mặc dù, dù, cho dùVる + べき意味: Nên -
Question 31 of 40
31. Question
1 points放っておいたがために、致命的な問題( )。
Correct
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.Vます + かねない意味: Có lẽ ~放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
Incorrect
Vì từ bỏ nên cũng có thể trở thành vấn đề chí mạng.Vます + かねない意味: Có lẽ ~放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
-
Question 32 of 40
32. Question
1 pointsA:「そうは言っても、( )」
B:「いや、君の能力を持ってすれば。」
Correct
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても意味: Nói như thế nhưng mà~Incorrect
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
~言っても意味: Nói như thế nhưng mà~ -
Question 33 of 40
33. Question
1 pointsいまだ( )雪の中から、新しい芽が顔を出している。
Correct
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
Incorrect
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
-
Question 34 of 40
34. Question
1 points長期におよぶ入院は、( )、家庭でも大きな問題を引き起こすことになりかねない。
Correct
~のみならず意味: Hơn nữa, và còn thêm~Incorrect
~のみならず意味: Hơn nữa, và còn thêm~ -
Question 35 of 40
35. Question
1 points( )私を、周囲の者は空気が読めない女だと言っている。
Correct
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
Incorrect
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
-
Question 36 of 40
36. Question
2 points問題6
次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
これらの ___ _★_ ___ ___ 問題であることを示している。
Correct
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
Incorrect
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
-
Question 37 of 40
37. Question
2 pointsこれだけの車では ___ ___ ___ __★_ 駐車に困るだろう。
Correct
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
Incorrect
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
-
Question 38 of 40
38. Question
2 points持っている ___ ___ __★_ ___ 帰っていった。
Correct
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
Incorrect
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
-
Question 39 of 40
39. Question
2 points父親らしいこと、___ _★_ ___ ___ しなかった。
Correct
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
Incorrect
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
-
Question 40 of 40
40. Question
2 points具体的な事例は、___ ___ __★_ ___ 36件ある。
Correct
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
Incorrect
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。