Bài 21: Thực vật 植物

しょくぶつ【植物】 Thực vật

ねったいしょくぶつ【熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới

植物園  Vườn thực vật

植物学  Thực vật học

しょくぶつさいしゅう【植物採集  Sưu tầm mẫu thực vật

しょくぶつせいゆ【植物性油  Dầu thực vật

しょくぶつせいやくひん【植物性薬品  Dược phẩm có nguồn gốc thực vật

植物人間 Người ở trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ, không tự di chuyển được

しょくぶつひょうほん【植物標本  Tiêu bản thực vật

くさ【草】 Cỏ

草の葉         Lá cỏ

草の生えた丘 (おか)Đồi cỏ

草を刈る(かる) Cắt cỏ

庭の草を取る Làm cỏ trong vườn

たね【種】 1 . Hạt 〔= 種子 – Từ được dùng trong văn viết〕

みかんの種         Hạt cam

種なしぶどう     Nho không hạt

庭に種をまいた Rải hạt trong vườn

2 . Giống, nòi; Đứa trẻ

家畜(かちく)の種のよいのが彼の自慢だ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt.

一粒種 Con duy nhất, con một, cục vàng.

3 . Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống

心配の種 Nguyên nhân lo lắng, mối lo

小説の種 Tài liệu để viết tiểu thuyết

争いの種 Mầm mống chiến tranh

災いの種 Mầm mống tai họa

彼はいつも災いの種をまく男だ Anh ta là người luôn gieo (mầm) tai họa

自分でまいた種は自分で刈り取れ Tự mình làm thì tự mình chịu đi.

種を宿す(やどす) Mang mầm, mang giống

彼女は彼の種を宿した Cô ta đang mang nòi giống của anh ta.

め【芽】 Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)

芽が出る Nảy mầm

芽を出す Trổ mầm

きのめ【木の芽】 Chồi (của cây cối)

わかめ【若芽】 Chồi non

ばらの若芽が伸びてきた Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên.

しんめ【新芽】 Chồi mới

ね【根】1 . Rễ

挿し木の根がついた Cái cây ghép đã mọc rễ

雑草を根から抜く Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc.

2 . Căn nguyên, gốc rễ

悪の根を絶つ Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác

3 . Vốn trời sinh

彼は根はやさしい人だ Anh ta vốn là người nhân hậu.

かぶ【株】 Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt)

くき【茎】 Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)

えだ【枝】 Cành 枯れ枝をおろす(下枝を刈る) Tỉa cành khô.

つる【蔓】 Dây leo (như dây bầu, dây bí…)

は【葉】 Lá (葉っぱ dùng trong văn nói)

木の葉がすっかりなくなった Cái cây này đã trụi hết lá.

わかば【若葉】 Lá non

若葉の季節 Mùa lá non

あおば【青葉】 Lá xanh

もみじ【紅葉】〔=紅葉〕  Lá đỏ

もみじのような手をした子 Đứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc lá màu đỏ)

おちば【落ち葉】 Lá rụng

くちば【朽葉】 Lá mục

かれは【枯れ葉】 Lá khô

枯れ葉剤  Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ

つぼみ【蕾】 Nụ hoa

つぼみが出る Trổ nụ

とげ【刺・棘】1 Gai (thực vật)

バラにとげあり Hoa hồng nào mà chẳng có gai.

指にとげが刺さった Tôi đã bị gai đâm vào ngón tay.

2 . Gai góc

とげのある言葉を使う Anh ta dùng những từ như có gai đâm

彼の言い方にはとげがある Cách nói của anh ta có gai

とげのある質問だった Thật là một câu hỏi khó trả lời.

み【実】 Quả, trái

実がなる Ra trái

実のならない木 Cây thuộc loại không ra trái.

なえ【苗】 Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật)

トマトの苗 Cây cà chua con.

なえぎ【苗木】 Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa.

き【木】 木を切る Đốn cây

木に登る Trèo cây

木を植える trồng cây

2 . Gỗ

木の机 Cái bàn bằng gỗ

みき【幹】 Thân cây

幹の直径が2メートルある木 Cái cây có thân đường kính tới 2 mét.

じゅひ【樹皮】 Vỏ cây

樹皮をはぐ Lột vỏ cây

ていぼく【低木】 Cây thấp, cây bụi

こうぼく【高木】 Cây cao

たいぼく【大木】 Cây lớn

じょうりょくじゅ【常緑樹】 Cây xanh quanh năm không rụng lá.

ろうぼく【老木】 Cây già

いなほ【稲穂】 Đòng

稲穂が出ている Lúa đang trổ đòng.

ぼくそう【牧草】 Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi

牧草地  Đồng cỏ dành cho gia súc

やさい【野菜】 Rau

生野菜 Rau sống

野菜いため  Món rau xào

野菜サラダ  Sà lát rau

やさいたばけ【野菜畑 Vườn rau

しばふ【芝生】 Bãi cỏ

芝生に入るべからず Cấm không được dẫm lên cỏ

芝生を刈る Chăm sóc bãi cỏ.

うえる【植える】 trồng

公園にはたくさん桜の木が植えてある trong công viên có trồng nhiều cây anh đào.

さいばい【栽培】, 栽培する  Trồng

 コーヒー栽培 Trồng cà phê

 温室栽培する Trồng cây trong nhà

 みずこうさいばい 【水耕栽培 Trồng thủy canh

めばえ【芽生え】 Sự mọc mầm, sự nảy mầm

愛の芽生え Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm)

はんこうしんのめばえ【反抗心の芽生え Sự sinh lòng phản kháng

めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る)

柳が芽吹きはじめた Cây liễu bất đầu nảy mầm.

ねづく【根付く】 Mọc rễ

さく【咲く】 Nở

チューリップは春に咲く Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.

みのる【実る】 Ra trái, kết trái, có quả

この地方ではオレンジは実らない Cam ở vùng này không cho trái.

長い間の研究が実った Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.

かんじゅく【完熟】 Chín

完熟する 完熟したトマト Quả cà chua chín

はんじゅく【半熟】 Nửa sống nửa chín

半熟の卵                   Trứng gà luộc nửa sống nửa chín

卵を半熟にした         Tôi luộc sơ qua quả trứng gà.

リンゴはまだ半熟だ  Trái táo vẫn chưa chín.

はえる【生える】 1 . Mọc

根が生える                Mọc rễ

まいた種から芽がまだ生えてこない The seeds I sowed have not germinated yet.

2 . Lớn lên, phát triển

この植物は高山地帯に生える Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao.

庭一面に雑草が生えている    Cỏ mọc đầy cả một sân vườn.

3 . Mọc (răng, tóc)

この子は歯が生えかかっている        Đứa bé này đang mọc răng.

この薬を使うと髪の毛が生えますよ Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy.

少年にひげが生えてきた                  Cậu bé đã lún phú mọc râu.

やせい【野生】 Hoang dã

野生のしか Hươu rừng

この桜は野生だ Loại anh đào này là loại cây anh đào dại.

野生の馬を飼い馴す Thuần dưỡng con ngựa hoang.

野生植物  Thực vật hoang dã

野生動物  Động vật hoang dã

くさぶかい【草深い】 Đầy cỏ

草深い野原 Vùng đất hoang đầy cỏ mọc

しげる【茂る・繁る】 Mọc rậm rạp, mọc um tùm

木の茂った山腹 Sườn núi cây cối um tùm

よく茂った森  Rừng cây mọc dày

はやし【林】 Đám rừng, đám cây

もり【森】    Rừng 

ぞうきばやし【雑木林】 Rừng tạp

みつりん【密林】 Rừng rậm

密林の王者(おうじゃ) Chúa tể của rừng xanh

しげみ【茂み・繁み】 Bụi rậm

しもがれ【霜枯れ】 Sương muối, bị khô héo do sương

霜枯れの庭 Vườn cây bị sương muối

かれる【枯れる】 Héo

枯れた葉(花)         Lá (hoa) bị héo

鉢植えの植物がすべて枯れた Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo