Bài 3: Hoạt động của mũi 鼻の働き

かぐ【嗅ぐ】 Ngửi

焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた  Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng

この花をかいでごらんなさい              Ngửi thử cái hoa này xem

 

かおる【香る】 Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm)

香水が香る        Nước hoa tỏa mùi

菊が香る              Hoa cúc toả hương

 

におう【匂う】 Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi)

ガス(魚)がにおう Có mùi gas

※彼の口はにおう Miệng anh ta hôi (Hơi thở anh ta ó mùi hôi)

ごみがにおう        Rác bốc mùi

 

くさい【臭い】

1 . Có mùi khó ngửi

この魚は臭い   Con cá này tanh

息が臭い          Hơi thở hôi

ごみ箱が臭い   Thùng rác này hôi

2 Nghi ngờ, đáng ngờ

証拠は無いが彼が臭い      Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ

あの男が臭いと思うのか   Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không;

彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い Nếu nó có trốn thì chỉ có thể trong phòng này thôi

 

におい【匂い】 Mùi

~くさい(~臭い)          Có mùi, bốc mùi

あせくさい(汗臭い)      Có mùi mồ hôi

あほうくさい(阿呆臭い)    Đồ ngớ ngẩn

いなかくさい(田舎臭い)    Đồ quê mùa

おとこくさい(男臭い)     Có hơi đàn ông

かねくさい(金臭い)      Có mùi tiền 

しょうべんくさい(小便臭い)  Khai 

こげくさい(焦げ臭い)       Có mùi khét

さけくさい(酒臭い)      Có mùi ruợu

ちくさい(血臭い)         Có mùi máu

ちちくさい(乳臭い)        Có mùi sữa

どろくさい(泥臭い)        Có mùi bùn

ひとくさい(人臭い)          Có hơi người

ぎょしょうくさい(魚醤くさい)   Có mùi nước mắm