Bài 2: Hoạt động của mắt 目の働き

  • みる【見る】 

1 . Nhìn, thấy

注意して見る Chú ý xem;

見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau

彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ

2 . Quan sát, trông thấy

外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài        

3 . Chờ xem, ngóng

しばらく様子を見る Chờ (Ngóng) xem tình hình

 4 . Tham quan, xem

博物館を見る Thăm viện bảo tàng

テレビで映画を見る Xem phim

5 . Đọc

今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo hôm nay chưa?

6 . Tìm, tra

答案を見る Tra đáp án

7 . Đoán, suy đoán

外見を見るとそんなに悪くない Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ

8 . Chăm sóc

赤ん坊の面倒をよく見る Chăm sóc em bé

老後の両親を見る Chăm sóc cha mẹ già

 9 . Trải qua, gặp phải

痛い目を見る Đã gặp chuyện khó khăn

 

  • みえる【見える】

1 . Thấy được

私の座っていた所からは試合は全く見えなかった Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi

木の上の方に鳥の巣が見える

2 . Tìm thấy

上着が見えない Không tìm thấy cái áo khoác

3 . Đến (Kính ngữ)

今日はだれも見えなかった     Hôm nay chẳng thấy có ai đến.

4 . Trông giống như

あの人は教師のように見える  Người đó trông giống như là thầy giáo

あの女は40位に見える        Cô ta trông khoảng 40 tuổi.

 

  • みつめる【見詰める】Nhìn không rời, nhìn chăm chăm

顔を見詰める      Nhìn thẳng vào mặt

彼女はその写真をじっと見詰めていた Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó

 

  • つぶる【瞑る】Nhắm lại

目をつぶる Nhắm mắt lại

彼らの悪事に目をつぶった Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó

 

  • まばたき【瞬き】Chớp mắt, nháy mắt

瞬きするその子は瞬きもせずに私を見ていた Đứa bé nhìn tôi không chớp.

ひと瞬きする間に Trong chớp mắt

 

  • しちょう【視聴】Nghe nhìn

その事件は天下の視聴を集めた Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người

視聴者  Khán thính giả 

 

  • はため【傍目】 Mắt người ngoài

彼らははた目には幸せそうに見える Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc

 

  • しせん【視線】 Thị tuyến, ánh mắt

二人の視線が合った Ánh mắt hai người gặp nhau ;

視線を向ける     Hướng mắt nhìn

背後に視線を感じる    Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng

 

  • いっけん【一見】Nhìn qua, mới nhìn

一見してそれが偽物だと分かった     Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả

百聞は一見にしかず                    Trăm nghe không bằng một thấy

この問題は一見やさしそうだ    Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ

 

  • みなおす【見直す】

1 . Nhìn lại, xem lại

もっとよく見直してみなさい    Hãy xem kỹ lại một lần nữa

2 . Xem xét lại

その計画は見直す必要がある    Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữ

3 . Chuyển biết tốt

病人の容態は見直してきた     Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn

 

  • みまもる【見守る】 Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay không

子を見守る母 Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm)

その事業の発展を見守ることにした Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó

 

  • ちょくし【直視】 Nhìn thẳng

現実を直視する Nhìn thẳng vào thực tế

 

  • ちゅうもく【注目】 Nhìn một cách chú ý, quan tâm

世人の注目の的となる Trở thành cái đích ngắm của người đời

彼の作品は注目に値するTác phẩm của anh ta đáng chú ý

注目すべき現象 Hiện tượng đáng quan tâm

 

  • めつき【目つき】 Cái nhìn

やさしい目付きの女の人  Cô gái có cái nhìn dễ thương

お母さんと目付きが似ていますね   Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê.

 

  • にらむ【睨む】

1 . Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ

射手は的をぐっとにらんだ  Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn

2 . Bị theo dõi, bị ngắm

警察ににらまれている  Bị vào sổ đen cảnh sát

3 . Chuốc hận

彼ににらまれるようなことをしたのか Mày làm gì mà bị nó hận vậy

 

  • ふため【二目】 Nhìn lại

二目と見られない恐ろしい姿 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai)

 

  • のぞく【覗く】

1 . Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm

部屋をのぞく Nhòm vào trong phòng

穴(すきま)からのぞく ->Nhòm qua cái lỗ

顕微鏡をのぞく Nhìn qua kính hiển vi

2 . Bị nhìn thấy một phần

スカートからスリップがのぞいている Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta

 3 . Ghé qua

 お帰りにちょっと私のところをのぞいてください      Khi về ghé qua nhà tôi một cái

 4 . Biết một chút, liếc qua

 ※この本はちょっとのぞいて見たことがある Tôi đã có liếc qua cuốn sách này

 

  • ながめる【眺める】 Ngắm

この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này

この問題を別の角度から眺めてごらんなさい           Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem.