め 【目】 | Mắt |
めをあける 【目を開ける】 | Mở mắt |
ねぶそくでめがあかい 【寝不足で目が赤い】 |
Mắt đỏ vì thiếu ngủ |
おどろいてめをまるくする 【驚いて目を丸くする 】 |
Tròn xoe mắt ngạc nhiên |
ひとみ【瞳】 | Tròng đen, con ngươi |
ひとみをこらす 【瞳をこらす】 |
Liếc mắt |
がんきゅう【眼球】 | Nhãn cầu |
がんきゅうぎんこう 【眼球銀行 】 |
Ngân hàng mắt |
きんし【近視】 | Cận thị |
きんがん【近眼】 | Mắt bị cận thị |
えんし【遠視】 | Viễn thị |
しろめ【白目】 | Tròng trắng |
ほそめ【細め】 | Mắt mở hé |
めをほそめにする 【目を細目にする 】 |
Nhíu mắt lại |
例:病人は細目を開けた | Người bệnh đã hé mở mắt ra được |
やぶにらみ【藪にらみ】 | Mắt lé |
例:彼はひどいやぶにらみだ | Anh ta bị lé mắt nặng |
めもと【目元】 | Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt |
まぶた【瞼】 | Mí mắt |
二重(一重)まぶた | Mắt hai mí (Một mí) |
まぶたを閉じる | Khép mắt lại |
まゆ【眉】 | Lông mày |
例:眉をほそめる | Nhíu mày |
みみ【耳】 | Tai |
はな【鼻】 | Mũi |
びよく【鼻翼】 | Cánh mũi |
はなすじ【鼻筋】 | Sống mũi |
例:鼻筋が通った美人 | Mỹ nhân có mũi thẳng |
はなさき【鼻先】 | Chót mũi |
例:強盗は鼻先にピストルをつきつけた 。 | Tên cướp dí súng ngay mũi tôi |
じかい【耳介】 | Vành tai |
みみたぶ【耳朶】 | Dái tai |
ウインク (wink) | đá lông nheo |
例1:「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する。
Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. “Hahahaha… Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!” |
|
例2:100万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつかロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn. | |
Thí dụ của bạn có thể dịch “phăng” là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 “tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay |