Bài 1: Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻

め 【目】  Mắt
めをあける 【目を開ける】 Mở mắt
ねぶそくでめがあかい 
【寝不足で目が赤い】
Mắt đỏ vì thiếu ngủ
おどろいてめをまるくする
【驚いて目を丸くする 】
Tròn xoe mắt ngạc nhiên 
ひとみ【瞳】  Tròng đen, con ngươi 
ひとみをこらす
【瞳をこらす】
Liếc mắt 
がんきゅう【眼球】 Nhãn cầu 
がんきゅうぎんこう
【眼球銀行 】
Ngân hàng mắt 
きんし【近視】 Cận thị 
きんがん【近眼】 Mắt bị cận thị 
えんし【遠視】 Viễn thị 
しろめ【白目】 Tròng trắng
ほそめ【細め】 Mắt mở hé 
めをほそめにする
【目を細目にする 】
Nhíu mắt lại
例:病人は細目を開けた Người bệnh đã hé mở mắt ra được 
やぶにらみ【藪にらみ】  Mắt lé 
例:彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng
めもと【目元】 Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt 
まぶた【瞼】  Mí mắt 
二重(一重)まぶた  Mắt hai mí (Một mí)
まぶたを閉じる  Khép mắt lại 
まゆ【眉】  Lông mày 
例:眉をほそめる  Nhíu mày 
みみ【耳】  Tai
はな【鼻】  Mũi
 びよく【鼻翼】  Cánh mũi 
はなすじ【鼻筋】  Sống mũi 
例:鼻筋が通った美人  Mỹ nhân có mũi thẳng 
はなさき【鼻先】 Chót mũi 
例:強盗は鼻先にピストルをつきつけた 。 Tên cướp dí súng ngay mũi tôi 
じかい【耳介】  Vành tai 
みみたぶ【耳朶】 Dái tai
ウインク (wink)  đá lông nheo 
 例1:「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する。

Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. “Hahahaha… Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!” 

 例2:100万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつかロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
 Thí dụ của bạn có thể dịch “phăng” là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 “tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay