Bài 5: Hô hấp 呼 吸

  • こきゅう【呼吸】Hô hấp

呼吸する                   hít thở

深呼吸                      thở sâu

人工呼吸                  Hô hấp nhân tạo

鼻で呼吸をする        Hít thở bằng mũi

  • あくび【欠伸】 Ngáp

あくびする               ngáp 

あくびをかみ殺す    Cố đè nến cơn buồn ngáp

彼の話にはあくびが出る Câu chuyện của anh ta thật chán

  • せき【咳】Ho

から                      Ho khan

咳をする                  Ho

咳をしてたんを出す Ho ra đờm

  • むせる【噎せる】Sặc

コーヒーでむせた     Anh ta bị sặc cà phê

煙にむせてせきが出た Ho vì bị sặc khói

室内はたばこの煙でむせるようだった Trong phòng sặc khói thuốc lá

  • くしゃみ【嚔】くしゃみをする[が出る] Hắt hơi
  • ためいき【溜め息】ため息をつくThở dài
  • 虫の息Thở thoi thóp  

車にひかれた犬は虫の息だった Con chó bị xe cán thở thoi thóp

  • げっぷ

げっぷが出たTôi ợ;

げっぷを押さえる Nén cơn buồn ợ

  • しゃっくりNấc cục

しゃっくりする何をしてみてもしゃっくりが止まらなかった Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn không hết nấc

  • すう【吸う】

1 .〔空気を〕Hít

新鮮な空気を吸う Hít không khí trong lành

2 .〔たばこなどを〕Hút 

たばこを吸ってもよろしい? Tôi hút thuốc có được không?

3 .〔液体を〕Húp, uống, bú 

オレンジの汁を吸う Uống nước cam

乳を吸う Bú sữa

4 . Hút vào

このスポンジはよく水を吸う Cái miếng bọt biển này dễ hút nước

 

  • はく【吐く】

1 . Thở hắt ra, phun ra

息を吐く Thở hắt ra

火を吐く怪獣 Con quái thú phun ra lửa

2 . Nôn ra, oẹ ra, nhổ

食べたものをみんな吐いてしまった Tôi nôn hết mọi thứ đã ăn ra

つばを吐く Nhổ nước miếng

吐きそうだTôi cảm thấy buồn nôn

考えただけで吐きそうになった Chỉ nghĩ tới thôi đã thấy buồn nôn

Bài 4: Hoạt động của tai 耳の働き

きく【聞く】 Nghe

きこえる【聞こえる】        Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng

変な物音が聞こえた         Nghe như có tiếng gì lạ

私の言うことが聞こえますか     Anh có nghe được lời tôi nó không?

生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời.

君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy.

彼女の生家は豪農として聞こえている Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng.

 

ぬすみぎき【盗み聞き】盗み聞きする Nghe trộm

電話で話しながら盗み聞きされているような気がした   Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm

とうちょう【盗聴】 Cũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại.

盗み聞き dùng chung cho tất cả các trường hợp.

 

ききそこなう【聞き損なう】 Nghe sót, lỡ không nghe được

よい番組を聞き損なってしまった Tôi đã lỡ mất chương trình hay

話の内容を聞き損なった Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện

 

ききあやまる【聞き誤る】Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung

ききつける【聞き付ける】

1 . Nghe thấy 変な物音を聞きつける Nghe thấy tiếng động lạ

会社倒産のうわさを聞きつけた Nghe được tin công ty phá sản

2 . Nghe quen quen (=ききなれる【聞き慣れる】)

聞きつけているのですぐ分かる Khi nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay.

 

ききながす【聞き流す】 Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua

小言を右から左に聞き流してください Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi;

あいつの泣き言は聞き流せばいい Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi

 

ききもらす【聞き漏らす】 Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng)

肝心なところを聞き漏らすな Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi

 

みみうち【耳打ち】Sự nói thầm vào tai, thì thào

耳打ちする(=ささやく)

 

けいちょう【傾聴】傾聴する  Lắng nghe

ちょうこう【聴講】聴講する Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp

聴講生 Học sinh thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.

 

そらみみ【空耳】 Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động)

人の声がしたと思ったが空耳だった。 Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.

Bài 3: Hoạt động của mũi 鼻の働き

かぐ【嗅ぐ】 Ngửi

焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた  Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng

この花をかいでごらんなさい              Ngửi thử cái hoa này xem

 

かおる【香る】 Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm)

香水が香る        Nước hoa tỏa mùi

菊が香る              Hoa cúc toả hương

 

におう【匂う】 Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi)

ガス(魚)がにおう Có mùi gas

※彼の口はにおう Miệng anh ta hôi (Hơi thở anh ta ó mùi hôi)

ごみがにおう        Rác bốc mùi

 

くさい【臭い】

1 . Có mùi khó ngửi

この魚は臭い   Con cá này tanh

息が臭い          Hơi thở hôi

ごみ箱が臭い   Thùng rác này hôi

2 Nghi ngờ, đáng ngờ

証拠は無いが彼が臭い      Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ

あの男が臭いと思うのか   Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không;

彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い Nếu nó có trốn thì chỉ có thể trong phòng này thôi

 

におい【匂い】 Mùi

~くさい(~臭い)          Có mùi, bốc mùi

あせくさい(汗臭い)      Có mùi mồ hôi

あほうくさい(阿呆臭い)    Đồ ngớ ngẩn

いなかくさい(田舎臭い)    Đồ quê mùa

おとこくさい(男臭い)     Có hơi đàn ông

かねくさい(金臭い)      Có mùi tiền 

しょうべんくさい(小便臭い)  Khai 

こげくさい(焦げ臭い)       Có mùi khét

さけくさい(酒臭い)      Có mùi ruợu

ちくさい(血臭い)         Có mùi máu

ちちくさい(乳臭い)        Có mùi sữa

どろくさい(泥臭い)        Có mùi bùn

ひとくさい(人臭い)          Có hơi người

ぎょしょうくさい(魚醤くさい)   Có mùi nước mắm

Bài 2: Hoạt động của mắt 目の働き

  • みる【見る】 

1 . Nhìn, thấy

注意して見る Chú ý xem;

見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau

彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ

2 . Quan sát, trông thấy

外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài        

3 . Chờ xem, ngóng

しばらく様子を見る Chờ (Ngóng) xem tình hình

 4 . Tham quan, xem

博物館を見る Thăm viện bảo tàng

テレビで映画を見る Xem phim

5 . Đọc

今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo hôm nay chưa?

6 . Tìm, tra

答案を見る Tra đáp án

7 . Đoán, suy đoán

外見を見るとそんなに悪くない Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ

8 . Chăm sóc

赤ん坊の面倒をよく見る Chăm sóc em bé

老後の両親を見る Chăm sóc cha mẹ già

 9 . Trải qua, gặp phải

痛い目を見る Đã gặp chuyện khó khăn

 

  • みえる【見える】

1 . Thấy được

私の座っていた所からは試合は全く見えなかった Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi

木の上の方に鳥の巣が見える

2 . Tìm thấy

上着が見えない Không tìm thấy cái áo khoác

3 . Đến (Kính ngữ)

今日はだれも見えなかった     Hôm nay chẳng thấy có ai đến.

4 . Trông giống như

あの人は教師のように見える  Người đó trông giống như là thầy giáo

あの女は40位に見える        Cô ta trông khoảng 40 tuổi.

 

  • みつめる【見詰める】Nhìn không rời, nhìn chăm chăm

顔を見詰める      Nhìn thẳng vào mặt

彼女はその写真をじっと見詰めていた Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó

 

  • つぶる【瞑る】Nhắm lại

目をつぶる Nhắm mắt lại

彼らの悪事に目をつぶった Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó

 

  • まばたき【瞬き】Chớp mắt, nháy mắt

瞬きするその子は瞬きもせずに私を見ていた Đứa bé nhìn tôi không chớp.

ひと瞬きする間に Trong chớp mắt

 

  • しちょう【視聴】Nghe nhìn

その事件は天下の視聴を集めた Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người

視聴者  Khán thính giả 

 

  • はため【傍目】 Mắt người ngoài

彼らははた目には幸せそうに見える Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc

 

  • しせん【視線】 Thị tuyến, ánh mắt

二人の視線が合った Ánh mắt hai người gặp nhau ;

視線を向ける     Hướng mắt nhìn

背後に視線を感じる    Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng

 

  • いっけん【一見】Nhìn qua, mới nhìn

一見してそれが偽物だと分かった     Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả

百聞は一見にしかず                    Trăm nghe không bằng một thấy

この問題は一見やさしそうだ    Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ

 

  • みなおす【見直す】

1 . Nhìn lại, xem lại

もっとよく見直してみなさい    Hãy xem kỹ lại một lần nữa

2 . Xem xét lại

その計画は見直す必要がある    Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữ

3 . Chuyển biết tốt

病人の容態は見直してきた     Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn

 

  • みまもる【見守る】 Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay không

子を見守る母 Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm)

その事業の発展を見守ることにした Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó

 

  • ちょくし【直視】 Nhìn thẳng

現実を直視する Nhìn thẳng vào thực tế

 

  • ちゅうもく【注目】 Nhìn một cách chú ý, quan tâm

世人の注目の的となる Trở thành cái đích ngắm của người đời

彼の作品は注目に値するTác phẩm của anh ta đáng chú ý

注目すべき現象 Hiện tượng đáng quan tâm

 

  • めつき【目つき】 Cái nhìn

やさしい目付きの女の人  Cô gái có cái nhìn dễ thương

お母さんと目付きが似ていますね   Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê.

 

  • にらむ【睨む】

1 . Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ

射手は的をぐっとにらんだ  Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn

2 . Bị theo dõi, bị ngắm

警察ににらまれている  Bị vào sổ đen cảnh sát

3 . Chuốc hận

彼ににらまれるようなことをしたのか Mày làm gì mà bị nó hận vậy

 

  • ふため【二目】 Nhìn lại

二目と見られない恐ろしい姿 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai)

 

  • のぞく【覗く】

1 . Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm

部屋をのぞく Nhòm vào trong phòng

穴(すきま)からのぞく ->Nhòm qua cái lỗ

顕微鏡をのぞく Nhìn qua kính hiển vi

2 . Bị nhìn thấy một phần

スカートからスリップがのぞいている Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta

 3 . Ghé qua

 お帰りにちょっと私のところをのぞいてください      Khi về ghé qua nhà tôi một cái

 4 . Biết một chút, liếc qua

 ※この本はちょっとのぞいて見たことがある Tôi đã có liếc qua cuốn sách này

 

  • ながめる【眺める】 Ngắm

この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này

この問題を別の角度から眺めてごらんなさい           Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem.

Bài 1: Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻

め 【目】  Mắt
めをあける 【目を開ける】 Mở mắt
ねぶそくでめがあかい 
【寝不足で目が赤い】
Mắt đỏ vì thiếu ngủ
おどろいてめをまるくする
【驚いて目を丸くする 】
Tròn xoe mắt ngạc nhiên 
ひとみ【瞳】  Tròng đen, con ngươi 
ひとみをこらす
【瞳をこらす】
Liếc mắt 
がんきゅう【眼球】 Nhãn cầu 
がんきゅうぎんこう
【眼球銀行 】
Ngân hàng mắt 
きんし【近視】 Cận thị 
きんがん【近眼】 Mắt bị cận thị 
えんし【遠視】 Viễn thị 
しろめ【白目】 Tròng trắng
ほそめ【細め】 Mắt mở hé 
めをほそめにする
【目を細目にする 】
Nhíu mắt lại
例:病人は細目を開けた Người bệnh đã hé mở mắt ra được 
やぶにらみ【藪にらみ】  Mắt lé 
例:彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng
めもと【目元】 Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt 
まぶた【瞼】  Mí mắt 
二重(一重)まぶた  Mắt hai mí (Một mí)
まぶたを閉じる  Khép mắt lại 
まゆ【眉】  Lông mày 
例:眉をほそめる  Nhíu mày 
みみ【耳】  Tai
はな【鼻】  Mũi
 びよく【鼻翼】  Cánh mũi 
はなすじ【鼻筋】  Sống mũi 
例:鼻筋が通った美人  Mỹ nhân có mũi thẳng 
はなさき【鼻先】 Chót mũi 
例:強盗は鼻先にピストルをつきつけた 。 Tên cướp dí súng ngay mũi tôi 
じかい【耳介】  Vành tai 
みみたぶ【耳朶】 Dái tai
ウインク (wink)  đá lông nheo 
 例1:「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する。

Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. “Hahahaha… Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!” 

 例2:100万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつかロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
 Thí dụ của bạn có thể dịch “phăng” là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 “tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay