Bài 20: Động vật 動物

せいぶつ【生物】 Sinh vật

もりのせいぶつたち【森の生物たち Các loại sinh vật rừng

地球上の生物 Sinh vật trên Trái đất

生物界        Giới sinh vật

生物化学     Ngành sinh hóa

せいぶつへいき【生物兵器  Vũ khí sinh học

生物学  Sinh vật học

どうぶつ【動物】 Động vật

かとう(こうとう)どうぶつ【下等(高等)動物 Động vật cấp thấp (cấp cao)

にくしょく(そうしょく)どうぶつ【肉食(草食)動物 Động vật ăn thịt (ăn cỏ)

動物的本能 (an) animal instinct

どうぶつあいごきょうかい【動物愛護協会 Hội bảo vệ động vật

動物園  Vườn bách thú

どうぶつけんえき【動物検疫  Kiểm dịch động vật

動物実験 Thí nghiệm trên động vật

けもの【獣】 Thú (chỉ loại động vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông)

やじゅう【野獣】 Dã thú, thú hoang dã

あいつは野獣のような男だ Thằng đó người như dã thú vậy.

野獣性  Thú tính

つの【角】 Sừng

子牛(こうし)に角が生えてきた Con trân con đã mọc sừng

しかが角を落とした Con hươu đã bị rụng mất sừng

雄牛(おうし)に角で突かれて死んだ Anh ta chết vì bị con trâu đực húc

つのざいく【角細工  Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng

とり【鳥】 Chim

鳥が鳴いている Con chim hót

鳥を飼う Nuôi chim

鳥に餌をやる Cho chim ăn

鳥の巣 Tổ chim

くちばし【嘴】 Mỏ (chim)

くちばしでえさをついばむ鳥 Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn

つばさ【翼】    Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài chim)

翼の大きな鳥     Con chim có đôi cách lớn

鳥は翼を広げた(畳んだ) Con chim giương cánh (xếp cánh)

はとは電線の上で翼を休めた Con chim bồ câu nghỉcách đậu trên đường dây điện.

はね【羽】 1 . Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ, cách các loại côn trùng…)

2 . Lông cánh, ngù, lông chim

羽をむしった鳥 Con chim đang tỉa lông

これは羽のように軽い Cái này nhẹ như sợi lông.

羽のついた帽子をかぶっていた Cô ta đội các mũ có cắm lông

3 . Cánh của máy móc

飛行機の羽 Cánh máy bay

扇風機の羽 Cánh quạt

羽まくら  Cái gối lông

うもう【羽毛】 Chỉ loại lông chim mềm, lớn

け 【毛】 1 . Tóc

硬い(軟らかい)毛 Tóc cứng, tóc mềm

巻き毛 Tóc xoăn

毛を染める Nhuộm tóc

2 . Lông (động vật)

毛が抜け替わる Thay lông

鶏の毛をむしる Nhổ ông chim.

3 . Râu (Thực vật)

とうもろこしの毛 Râu bắp

しっぽ【尻尾】 1 . Đuôi

犬がしっぽを巻いていた(振っていた) Con chó đang vẫy đuôi

2 . Cuống

にんじんのしっぽ Cuống củ cà rốt

尻尾を出す Lòi đuôi

まんまとしっぽを出した Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi.

尻尾をつかむ Nằm đuôi

彼のしっぽをつかんでいるので何だって命令できる Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe.

尻尾を振る Ninh bợ

彼は社長に尻尾を振っている Anh ta nịnh bợ ngài Tổng Giám đốc

こうはい【交配】 Giao phối

交配する 果実の交配 Cấy phấn hoa cho trái cây.

2 . 種を交配させて新種の植物ができた Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới.

交配種 Giống lai tạo

たねつけ【種付け】 Cấy giống, phối giống

種付けをする じゅせい【受精・授精】 Thụ tinh

受精する 人工受精 Thụ tinh nhân tạo

つがう【番う】 Rập (chim, động vật)

なく【鳴く】 〔Chó〕sủa, 〔Mèo〕 kêu meo meo;〔Bò〕 rống;〔Ngựa〕hí;〔Cừu, sơn dương〕kêu be be;〔Heo〕 Kêu ụt ịt, tiếng heo la ;〔Vượn, khỉ〕 kêu;〔Chuột〕 rít;〔Ếch〕 kêu ồm ộp ;〔Vịt〕 cạc cạc;〔Bồ câu〕gáy;〔Chim〕 hót, 〔Quạ〕kêu quang quác….

空腹で腹の虫が鳴いている Đói bụng nên con sâu trong bụng cứ kêu.

ほえる【吠える】 1 .〔Chó〕 Sủa;〔Chó, chó sói〕 rú, tru;〔Sư tử, cọp〕 Gầm

猟犬の吠える声が遠くで聞こえる Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa.

吠える犬はかみつかぬ Chó sủa thì không cắn

2 . Gầm rống lên giận dữ (dùng cho người)

そうほえるなよ Đừng có rống lên như thế.

いななく【嘶く】 Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa) 〔Ngựa〕 Hí, 〔Lừa〕 Kêu be be

Bài 19: Biển 海

うみ【海】 Biển

(かがみ)のような海 Mặt biển bằng phẳng như gương

海に出ている Đi ra biển

海に乗り出す Vượt biển

海の男           Người đàn ông của biển cả

海の幸           Sản phẩm của biển, Hải sản

目が覚めると周りは火の海だった Khi mở mắt ra, xung quanh tôi là cả một biển lửa.

人の海           Biển người

海人術 かいじんじゅつ Chiến thuật biển người

かいよう【海洋】 Hải dương

かいようおせん【海洋汚染     Ô nhiễm biển

海洋科学     Khoa học biển

海洋学         Hải dương học

かいようきしょうだい【海洋気象台  Đài khí tưởng biển

かいようせいきこう【海洋性気候     Khí hậu biển

海洋生物学                                           Sinh vật biển

かいようぶつりがく【海洋物理学  Vật lý hải dương

たいよう【大洋】 Đại dương

りょうかい【領海】 Lãnh hải

韓国の領海で Trong lãnh hải của Hàn Quốc

領海線  Đường lãnh hải

りょうかいしんぱん【領海侵犯  Xâm phạm lãnh hải

こうかい【公海】 Vùng biển quốc tế, vùng biển mở không thuộc lãnh hải của bất kỳ nước nào.

公海で漁業を行う Đánh cả ở vùng biển chung.

わん【湾】 Vịnh

東京湾        Vịnh Tokyo

メキシコ湾 Vịnh Me-hi-cô

かいきょう【海峡】 Eo biển

イギリス海峡 Eo biển Anh

かいめん【海面】 Mặt biển

かいじょう【海上】 Trên biển

かいじょううんちん【海上運賃  Phí vận tải biển

かいじょうじえいたい【海上自衛隊 Đội tự vệ trên biển

かいじょうふうさ【海上封鎖  Phong toả trên biển

海上法  Luật hàng hải

海上保険  Bảo hiểm hàng hải

海上輸送  Vận tải biển

おき【沖】 Khơi

沖に白波(しらなみ)が立ち始めた kẻ trộm bắt đầu xuất hiện ngoài khơi.

みずぎわ【水際】 Mép biển, mép sông, mép hồ, mép nước.

みずぎわのしょくぶつ【水際の植物 Loại thực vật sống ở vùng mép nước.

はま【浜】 Bãi biển, bờ biển, bờ hồ

はまづたいに【浜伝いに Dọc theo bãi biển

はまべ【浜辺】 Vùng bờ biển

  • Hai từ 浜, 浜辺 cách dùng tương đối giống nhau.

すなはま【砂浜】 Bãi cát dọc bờ biển, bãi biển toàn cát.

かいがん【海岸】 Bờ biển

海岸のホテル         Khách sạn bên bờ biển

かいがんぞいのみち【海岸沿いの道         Đường chạy dọc bờ biển

海岸線  Đường bờ biển

えんかい【沿海】 Gần bờ, duyên hải

沿海漁業  Ngành đánh bắt cá gần bờ

沿海地方  Khu vực, địa phương ven biển.

  • 海岸 là từ chỉ dùng để chỉ vùng đất dọc theo bờ biển, 沿海 chỉ vùng đất dọc theo bờ biển và cả vùng biển dọc theo bờ.

なみ【波】 Sóng

波が荒い Sóng mạnh

波が静まった Sóng đã lặng rồi

ボートは波にのまれた Con thuyền đã bị sóng nuốt mất.

船は波を切って進んだ Con thuyền rẽ sóng tiến tới.

博覧会場は人の波に埋まった Nhà triển lãm bị lấp đầy bởi làn sóng người.

しらなみ【白波】Sóng bạc đầu

おおなみ【大波】 Sóng lớn

つなみ【津波】 Sóng thần, sóng được tạo do địa chấn hay chuyển động địa chất ở đáy biển.

たかなみ【高波】 Ngọn sóng cao

高波が立っている Sóng đang rất cao.

あらなみ【荒波】 Cơn sóng hung dữ, làn sóng dữ

荒波が岩に砕けていた Làn sóng dữ vỗ vào những tảng đá.

船は荒波をついて進んだ Con thuyền vượt sóng dữ tiến tới.

なみうつ【波打つ】 Sóng vỗ, nổi sóng

波打つ海 Biển đang nổi sóng.

波打つ金髪が自慢だった Làn tóc vàng lượn sóng là niềm tự hào (của cô ấy)

彼女は胸が波打つのを感じた Cô ta cảm thất trong ngực như đang trào lên những cơn sóng.

かいりゅう【海流】 Hải lưu, dòng chảy trên biển

だんりゅう【暖流】 Dòng biển ấm

かんりゅう【寒流】 Dòng biển lạnh

しお【潮】 Triều

潮が満ちて(引いて)いる Triều đang lên (đang rút)

まんちょう【満潮】 =みちしお【満ち潮】 Nước lên, triều lên

かんちょう【干潮】 =ひきしお【引き潮】 Triều xuống

Bài 18: Về đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情

かぶる【被る】 1 . Đội, choàng, mang (mũ)

彼はあわてて帽子をかぶった Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên đầu.

少年は帽子をかぶらずに雨の中を歩いた Đứa trẻ đi đầu trần trong cơn mưa.

彼はレインコートを頭からかぶってやって来た Anh ta đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân.

2 . Dội từ trên xuống, phủ trên mặt

毎朝水をかぶる習慣だ Anh ta có thói quen gội đầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng.

田畑(たはた)が水をかぶった Đồng ruộng ngập đầy nước.

棚がほこりをかぶっていた Cái giá phủ đầy bụi.

3 . Mang, gánh

彼は親分の罪をかぶった Anh ta gánh tội thay cho ông chủ.

彼はどうして弟の負債をかぶることになったのか Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?

かぶせる【被せる】 1 . Đậy, phủ lên

なべにふたをかぶせる Đậy nắp nồi.

魔術師(まじゅつし)は箱に布をかぶせた Nhà ma thuật phủ tắm vải lên trên cái hộp.

2 . Đổ cho (tội, trách nhiệm) người khác

罪を他人にかぶせる Đổ tội cho người khác.

自分のしたことの責任を人にかぶせるなんてひどい Mày thật là tệ khi độ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác.

かける【掛ける】 Phủ kín, làm kín

テーブルにテーブルクロスを掛ける Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn.

彼女は子供に布団を掛けてやった    Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con.

机にニスを掛ける                            Đánh véc ni cho cái bàn.

土を掛けて穴を埋める                     Phủ đất và lấp kín lại cái hố.

おおう【覆う】 1 . Che phủ

雪が地面を覆った                            Tuyết che kín mặt đất.

2 . Trải rộng, giăng rộng

雲が空を覆った Mây đen giăng kín bầu trời.

さしかける【差し掛ける】 Che dù (cho người khác)

人に傘を差し掛ける Che dù cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là 傘を差す)

うなずく【頷く】 Gật đầu

首相が入って来ると、女王(じょおう)は軽くうなずいた Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến.

父は承諾してうなずいた Cha tôi đã gật đầu đồng ý.

ひょうじょう【表情】 Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt

表情の豊かな Có ấn tượng

表情のない顔 Khuôn mặt vô cảm

彼女は悲しげな表情をしている Cô ấy trong có vẻ buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn)

怒りの表情が顔に浮かんだ Nét giận dữ đã hiện lên trên mặt.

それを聞いても表情一つ変えなかった Khi nghe tin đó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì.

かお【顔】 1 . Mặt

丸顔 Mặt tròn

きれいな顔の女の人 Cô gái có khuôn mặt đẹp

顔を背ける Ngoảnh mặt đi.

進行中の列車の窓から顔を出してはいけない Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy.

顔で笑って心で泣いた Tôi cười trên mặt, nhưng khóc trong lòng.

2 . Nét mặt

悲しそうな(うれしそうな / 驚いた / 陰鬱(いんうつ)な / 心配そうな)顔をする Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng)

でかい顔するな Đừng có mà lên mặt.

3 . Danh dự

それは私の顔にかかわる問題だ Đó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi.

4 . Sự tin cậy, mối quen biết 彼は伯父の顔であの会社に入った Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu.

彼はこの辺ではちょっとした顔だ   Anh ta là người có chút ảnh hưởng ở khu vực này.

かおだち【顔立ち】 Khuôn mặt

彼女は母親に顔立ちが似ている Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ.

かおいろ【顔色】 1 . Màu da mặt, sắc mặt

彼女は顔色が白い(黒い)     Cô ta có da mặt trắng (đen)

2 . Nét mặt 人の顔色を読む Đoán sự việc qua nét mặt.

しらふ【素面】 Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh.

しらふではそんなことは言えない Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được.

こうがん【紅顔】 Khuôn mặt đẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt

いろじろ【色白】 Da (mặt hay cả người) trắng

彼女は色白である    Cô ta có làn da đẹp.

えがお【笑顔】       Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi

笑顔のいい娘           Cô gái có khuôn mặt tươi vui.

子供は母親に笑顔を見せた Đứa trẻ cười với mẹ.

なきがお【泣き顔】 Khuôn mặt khi khóc

泣き顔を隠す            Dấu đi khuôn mặt đang khóc.

むひょうじょう【無表情】 Sự vô cảm

無表情な顔                Khuôn mặt vô cảm.

みにくい【醜い】 1 . Xấu, khó nhìn

(あし)に醜い跡が残った Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn.

腹が出て醜い Anh ta thật xấu với cái bụng phệ.

その看板(かんばん)は醜いから取り外してください Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi.

2 . (Hành vi) Xấu

醜い行為      Hành vi tồi tệ

そらに【空似】 Sự trông giống nhau (dùng khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau)

人はあの二人をよく兄弟だと思うが全く他人の空似である Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi.

いきうつし【生き写し】 Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc)

あの娘は母親に生き写しだ Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta.

青年は25歳ごろの彼の父親に生き写しだ Chàng ta trông giống ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi.

わらう【笑う】 1 . Cười

大声で笑う              Cười lớn.

涙が出るほど笑う    Cười đến chảy nước mắt.

2 . Cười nhạo

人の不幸を笑ってはいけない Không được cười trên nỗi bất hạnh của người khác.

笑われても仕方ありません Cho dù bị người ta cười thì cũng chịu thôi.

ほほえむ【微笑む】〔=微笑する〕 1 . Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười 

彼女ははずかしそうに私にほほえみかけた Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng.

その見知らぬ婦人はほほえみながら近づいて来た Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi.

2 . (Hoa) Hé nở

桜の花がほほえみ始めた Hoa anh đào bắt đầu hé nở.

わらい【笑い】 1 . Nụ cười, cười

そんなばか笑いをするな Đùng có cười ầm lên như vậy.

2 . Trò cười

彼は私を笑いの種にした Anh ta đã biến tôi thành trò cười.

皆の笑いを買った Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười

ほほえみ【微笑み】(=びしょう 微笑)  Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng

かすかなほほえみが彼女の口元に浮かんだ Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy.

おおわらい【大笑い】, 大笑いする  Cười to, cười ầm

にがわらい【苦笑い】Cười cay đắng

失敗して苦笑いをした Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại.

うすわらい【薄笑い】, 薄笑いする Cười nhạt (có ý khinh thường)

 口元に薄笑いを浮かべて Nợ một nụ cười nhạt trên môi.

れいしょう【冷笑】 Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh

彼女はいつも冷笑を浮かべている Cô ta lúc nào cũng cười lạnh.

にっこり Tươi vui

彼女はにっこりとうなずいてあいさつした Cô ta cười tươi gật đầu chào tôi.

にっこりと笑いかけた Cô ấy bắt đầu cười tươi với tôi.

にこにこ       Rạng rỡ

にこにこする Cười vui tươi, rạng rỡ

嬉しくてにこにこした Anh ta cười rạng rỡ vì vui.

いつもにこにこしている Lúc nào cũng cười tươi.

からから Khanh khách

彼はからからと笑った Anh ta cười khanh khách.

くすくす Khúc khích

くすくす笑う Cười khúc khích

にやにや Toe toét

にやにやする Cười toe toét

うれしくてにやにやした Anh ta vui cười toe toét.

にやにやするな Đừng có cười toe toét như thế.

にたにた Tủm tỉm

彼女ににたにた笑いかけた Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy.

なにをにたにたしているんだい Có cái gì mà cười tủm tỉm thế.

なく【泣く】 1 . Khóc

泣きながら言う Vừa khóc vừa nói.

泣きたいだけ泣きなさい Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc.

その話を聞いて泣かない者はない Nghe câu chuyện đó không ai là không khóc.

2 . Hối hận, tiếc nuối

大学を中退したら後で泣くことになるよ Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận đó.

すすりなく【啜り泣く】 Khóc nức nở

すすり泣くようなバイオリンの音 Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở.

しのびなく【忍び泣く】 Khóc thầm

死んだ子供のことを思い忍び泣くKhóc thầm vì nhớ đứa con đã mất.

なきじゃくる【泣きじゃくる】 Khóc thút thít

泣きじゃくりながら言う Vừa thút thít khóc vừa nói.

子供は泣きじゃくりながら寝てしまった Đứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi.

しゃくりあげる【しゃくり上げる】 Khóc nấc

母さんにしかれた子供がしゃくりあげている Đức trẻ bị mẹ mắng đang khóc nấc.

なきさけぶ【泣き叫ぶ】     La khóc, khóc thét

泣き叫ぶ赤ん坊                   Đứa trẻ đang khóc thét lên.

なきぬれる【泣き濡れる】 Khóc với nước mắt tràn đầy

泣きぬれた顔                      Khuôn mặt tràn đầy nước mắt.

ごうきゅう【号泣】           Sự gào khóc

妻の遺体に取り縋って(とりすがって)号泣する若い夫 Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ.

わんわん Váng lên, oang oang

子供はいつまでもわんわんと泣き続けた Đứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên.

さめざめ Sụt sùi

老母は思い出話を話しながらさめざめと泣いた Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi.

なみだ【涙】 Nước mắt

涙を流す         Chảy nước mắt

涙にぬれた顔  Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt.

涙が流れ落ちて枕をぬらした Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối.

眠っている子供のほおに涙のあとがついていた Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ.

めそめそ                                            Thút thít

めそめそ泣く                                       Khóc thút thít

しかめる【顰める】                            Nhăn mặt, cau có

彼は顔をしかめて頭痛がすると言った Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu.

彼女は顔をしかめて薬を飲んだ           Cô ta nhăn mặt lại khi uống thuốc.

Bài 17: Đầu 頭

あたま【頭】 1 . Đầu (của người, động vật)

頭を上げる           Ngẩng đầu lên.

頭を左に傾ける(かたむける)    Quay đầu sang bên trái.

窓から頭を出す    Thò đầu ra cửa sổ.

子供の頭をなでる Xoa đầu em bé.

2 . Tóc

みじかくかったあたま【短く刈った頭 Đầu (tóc) cắt ngắn.

祖父の頭は白くなった Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc

3 . Phần đầu, phần trên cùng của một vật

くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh

彼は行列の頭にいる Anh ta đang ở đầu hàng.

4 . Từ ban đầu, lúc đầu

この計算は頭から間違っているようだ Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu.

彼女は曲の頭で間違った Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát.

5 . Đứng đầu, người thủ lĩnh

大勢の頭になって指揮(しき)を取る Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy.

6 . Đầu người (dùng để đếm)

会員の会費は1人頭(じんとう)5,000円である Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người.

7 . Não, óc, sự hoạt động của đầu

頭を使う仕事 Công việc cần sử dụng cái đầu.

頭を休める Cho đầu óc nghỉ ngơi.

頭をしぼる Vắt óc.

つむじ【旋毛】 Xoáy tóc

彼のつむじは左巻きだ。Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .

かみ【髪】             Tóc (Trong văn nói thường dùng かみのけ 髪の毛)

硬い(軟らかい)髪    Tóc cứng (mềm)

ごま塩の髪              Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”)

髪を後ろで束ねる(たばねる) Cột tóc phía sau.

乱れた髪 Tóc rối.

しらが【白髪】 Tóc bạc

はくはつまじりのあたま【白髪交じりの頭 Mái đầu có lẫn tóc bạc.

白髪を抜く Nhổ tóc bạc.

白髪頭 しらがあたま Đầu bạc.

きんぱつ【金髪】 =ブロンド (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ)

金髪の女 Cô gái tóc vàng. 5357

みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối

乱れ髪をかきなでる Chải lại mái tóc rối.

ねみだれがみ【寝乱髪】 Mái tóc bị rối khi đang ngủ

まるぼうず【丸坊主】 1 . Đầu trọc lóc

頭を丸坊主にする  Cạo trọc đầu.

2 . Trọc

山は丸坊主だ       Cái núi này là núi trọc.

はげ【禿げ】       Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói

頭にはげがある    Anh ta trên đầu có bị hói.

彼は若はげだ        Anh ta bị hói trẻ

禿げ頭 はげあたま Đầu hói

禿げ山 はげやま Núi trọc

はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu

はげた (=禿の)  hói

はげかかった   Bắt đầu hói.

ずじょう【頭上】 Trên đầu, phía trên đầu

頭上注意!              Chú ý trên đầu!

頭上に荷物を載せて運ぶ Vác hàng hóa trên đầu.

Bài 16: Động tác của chân 手の働き

あるく【歩く】 Đi bộ

歩いて行く Đi bộ đến…

歩いて帰る Đi bộ về nhà 

大またで歩く Đi bước dài

この調子で歩けば30分で着くだろう Cứ đi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới.

あゆむ【歩む】(v)  Bước đi, đi

人生を歩む Bước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời.

  •  歩む cũng có nghĩa giống 歩く, nhưng thường được dùng chỉ hành động “đi” với ý trừu tượng hơn.

あゆみ【歩み】(n)  Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ

歩みを止めた Anh ta đã dừng bước.

歩みを早める / 歩みを緩める (ゆるめる)Bước thong thả lại.

とほ【徒歩】 Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ không phải đi bằng phương tiện nào khác)

そこまで徒歩で行った                Tôi đã đi bộ đến đó.

私の家は駅から徒歩10分だ      Nhà tôi mất 10 phút đi bộ từ ga.

はしる【走る】                         Chạy, bỏ chạy

彼は走るのがクラスで一番速い Anh ta chạy nhanh nhất lớp.

駅まで走って5分です               Chạy đến ga phải mất 5 phút.

この車はまだ走れる                   Chiếc xe này còn chạy được.

背中に痛みが走った                   Tôi cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng.

走る敵を追った (おった)       Đuổi theo quân giặc đang bỏ chạy.

彼は外国に走ったらしい            Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài.

彼女は夫を捨て愛人のもとへ走った Cô ta bỏ chồng chạy theo tình nhân.

敵方に走った Hắn chạy sang phía giặc.

山脈(さんみゃく)が島を南北(なんぼく)に走っている Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn đảo

かける【駆ける】 Chạy

駆けて行く Chạy đi,

(さか)を駆け上がる Chạy lên dốc

  • 駆ける chỉ dùng chỉ hành động “chạy” của người và động vật, 走る chỉ cho người, động vật, phương tiện…

とびまわる【飛び回る・跳び回る】 Chạy nhảy đây đó, chạy quanh, chạy theo

喜んで部屋中を飛び回る Chạy quanh phòng vì mừng quá.

父は金策に飛び回った Cha tôi cứ lo chạy theo chuyện kiếm tiền.

とぶ【跳ぶ】 Nhảy, nhảy qua

走り幅跳び(はばとび)で4メートル跳んだ Anh ta nhảy xa được 4 mét (trong một nhảy xa)

バーをきれいに跳んだ Anh ta làm một cú nhảy đẹp qua xà.

はねる【跳ねる】 Nhảy, bắn lên

かえるが跳ねて池(いけ)の中に入った Con ếch nhảy vào trong hồ.

どろ水が靴下に跳ねた Nước bùn bắn lên đôi giày của tôi.

揚げ物(あげもの)をしていて油(あぶら)が跳ねた Dầu bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn.

おどる【踊る】 Nhảy múa, bị người khách điều khiển

ワルツを踊る Nhảy van

あいつに踊らされるな Đừng để nó giật dây.

彼は金で踊るやつだ Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy.

とびあがる【飛び上がる】 Bay cao, bay lên, vượt cấp

屋上からヘリコプターが飛び上がった Chiếc trực thăng cất cánh từ trên sân thượng.

彼は2 階級飛び上がった Nó đã vượt lên 2 cấp.

ちょうやく【跳躍】 (跳躍する) Sự nhảy cao, sự nhảy lên

跳躍選手     Vận động viên nhảy cao.

かいそく【快足】 Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh

快足のランナー Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh.

しのびあし【忍び足】 Bước chân nhẹ nhàng

彼は忍び足でドアに近付いた Anh ta đi nhẹ tới gần cánh cửa.

ふむ【踏む】 Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua

人の足を踏む Đạp lên chân người khác.

ペダルを踏む Đạp bàn đạp.

イギリスの地を踏む Bước chân lên đất nước Anh.

イタリアの地を踏んだことがあるか Anh đã đi Italia lần nào chưa?

正規の過程を踏む Trải qua các thủ tục theo qui định.

ふまえる【踏まえる】 Đứng vững, có căn cứ vững chắc

揺れている甲板(かんばん)をしっかり踏まえた Anh ta đứng vững trên chiếc bàn lăn.

彼の考えは実状(じつじょう)をよく踏まえている Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế.

またぐ【跨ぐ】 Bước dài chân, dạng chân

溝をまたぐ Bước qua cái đường cống.

はう【這う】 Trườn, bò (nói chung)

けむしがえだをはっている【毛虫が枝をはっている Con sâu lông đang bò trên cành cây. 

みみずがはったような字 Chữ như giun bò.

かぼちゃの蔓(つる)が地面にはっていた Dây bí bò trên mặt đất.

よつんばい【四つん這い】 Bò bằng hai tay và đầu gối

床に四つんばいになって孫の馬になった Tôi đi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà, làm ngựa cho cháu tôi cưỡi.

ける【蹴る】 Đá, không chấp nhận

ボールをける Đá trái bóng.

門をけった Đá vào cánh cửa.

背中をけられた Tôi bị đá vào lưng.

経営者側は組合の要求をけった Bên phía chủ doanh nghiệp đã không chấp nhận yêu cầu của Công đoàn.

けとばす【蹴飛ばす】 Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi

馬に蹴飛ばされた Anh ta bị con ngựa đá tung lên.

Bài 15: Chân 足

あし【足】1 . Chân (động vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc)

足を組む    Xếp chân

足を伸ばす Duỗi chân

足を広げる Dạng chân

2 . Bàn chân, vuốt, móng guốc

足の甲(かぶと) Lưng bàn chân

足の裏(うら) Lòng bàn chân

疲れた足を引きずって歩いた Đi bộ kéo lê đôi chân mệt mỏi

だれか私の足を踏んだ Ai đó dẫm phải chân tôi

3 . Chân đồ vật

テーブルの足 Chân bàn

3本足のいす Ghế 3 chân

また【股】Háng

股を広げて立つ Đứng dạng háng, đứng dạng chân

ふともも【太腿】Đùi, bắp vế

太ももが半ば見えるミニスカート Cái váy ngắn để lộ ra cả nửa đùi

うちまた【内股】 Háng trong, mặt trong của bắp đùi

馬に乗るときには内股をしめるものだ Khi cưỡi ngựa phải kẹp chặt chân.

すね【臑・脛】Cẳng chân, ống chân (Phần từ đầu gối đến cổ chân)

彼は私の臑をけとばした Nó đá vào ống chân tôi.

ひざ【膝】 Đầu gối 膝を曲げる Khụy gối, gập gối

膝まで水につかってしまったNước ngập đến tận đầu gối.

このズボンは膝が抜けている Cái quần này bị rách ở đầu gối.

くるぶし【踝】Mắt cá chân

転んでくるぶしを捻挫(ねんざ)する Bị ngã làm trật mắt các chân.

かかと【踵】Gót chân, gót

かかとの高い(低い)靴 Giày gót cao (thấp)

つまさき【爪先】 Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày

つま先で立つ Đứng trên 10 đầu ngón chân, nhón chân

つま先で歩く Đi bằng mũi bàn chân

はだし【裸足】 Chân trần, chân đất

はだしで歩く Đi chân đất

あしくび【足首】 Cổ chân

足首をくじく Bị bong gân cổ chân

Bài 14: Động tác của tay手の動作

とる【取る】 Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay

彼女は子供の手を取った Cô ta nắm lấy tay đứa trẻ

お手に取ってご覧ください Hãy cầm vào tay mà xem.

彼の代りに私がハンドルを取った Tôi cầm lái thay cho anh ta

ここ数年絵筆を取ったことがない Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút vẽ

もつ【持つ】 Cầm trong tay, có, mang

彼は本を手に持っている Anh ta đang cầm quyển sách trong tay

かばんを持ちましょう Để tôi cầm giùm cái túi cho.

どれでもお好きなのをお持ちください Thích cái nào thì cứ mang đi.

つかむ【掴む・攫む】 Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy

警官は強盗の腕をつかんだ Viên cảnh sát chụp lất tay tên cướp

猿はボールをつかんで離さなかった Con khỉ chụp lấy trái banh mà không chịu bỏ ra

溺(おぼ)れる者はわらをもつかむ Sắp chết đuối vớ được cọng rơm.

にぎる【握る】 Nắm lấy, nắm chặt, nắm được

車のハンドルを握る Nắm lấy tay lái.

権力を握っている Nắm quyền lực

何か私たちの秘密を握っているようだ Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi.

つまむ【摘む・撮む】 Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay

彼はケーキを指でつまんで食べた Anh ta lấy đầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn

つねる【抓る】 Véo

彼は私の腕をぎゅっとつねった Anh ta véo tay tôi một cái thật dài.

つむ【摘む】 Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy

花を摘むNgắt lấy bông hoa

花を摘みに行く Đi hái hoa

ばらのつぼみを摘んではいけない Đừng có ngắt đi nụ hồng.

もぐ Bẻ lấy

桃を一つ木からもぐ Bẻ lấy một trái đào từ trên cây xuống.

けいたい【携帯】 携帯する Mang theo người, mang theo bên mình

銃砲の携帯は禁止されている Cấm không được mang theo súng ống /

ひったくる Giật lấy

男は彼女から財布をひったくって逃げた Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta và bỏ chạy.

ひく【引く】 Kéo

綱を引く Kéo sợi dây thừng

荷車を引く Kéo xe hàng

人のそでを引く Kéo tay áo người ta

引き金を引く Kéo cò súng

ひきちぎ・る【引きちぎる】 Kéo cho đứt

ひっぱる【引っ張る】 Kéo, giăng

綱を引っ張る Kéo sợi dây thừng.

川に綱を引っ張る Giăng lưới trên sông

くくる【括る】 Trói lại

犯人は手足をくくられた Tên cướp đã bị trói cả tay lẫn chân.

古新聞をひもでくくる Buộc bó báo cũ bằng sợi dây.

たばねる【束ねる】 Buộc thành bó, bó lại

わらを束ねる Buộc rơm

彼女は髪を後ろで束ねている Cô ta bó tóc ra phía đằng sau.

むすぶ【結ぶ】 Thắt lại , buộc

帯を結ぶ Thắt Obi

くつひもを結ぶ Buộc dây giày

しばる【縛る】 Trói lại, băng lại

犬をくいに縛った Trói con chó vào cái cọc

彼らは私の両脚を縛った Bọn nó trói chặt hai chân tôi.

傷口を縛る Băng vết thương.

よる【縒る】 Tết

このロープは50本の糸をよったものだ Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ.

もむ【揉む】 Vò, bóp

新聞紙をもんで柔らかくする Vò mềm tờ báo

肩をもんでもらう Nhờ bóp vai

塩できゅうりをもむ Bóp dưa chuột với muối

つつむ【包む】 Bao lại, gói lại, bọc lại

これを紙に包んでください Bọc lại cái này bằng giấygiùm đi

めくる【捲る】 Lật

カレンダーをめくる Lật tờ lịch.

本をめくる        Lật sách

ほどく【解く】 Tháo ra

靴のひもをほどく Tháo dây giày

包みをほどく    Tháo cái gói

はなす【放す】 Buông ra, thả ra

けんじゅうをはなす【拳銃を放せ Buông súng xuống!

犬を放す            Thả con chó ra.

牛を牧場(まきば)に放す Thả bò ra đồng.

放してくれ        Buông tôi ra.

はなつ【放つ】 Thả (=放す), Buông, phóng

うさぎを野に放つ Thả con thỏ về rừng.

矢を放つ           Bắn tên, buông tên

たいほうをはなつ【大砲を放つ      Bắn pháo, phóng pháo

さする【摩る】 Chà

背中をさする Chà lưng

なでる【撫でる】 Xoa

あごをなでる Xoa cằm

子供の頭をなでる Xoa đầu đứa nhỏ

こする【擦る】 Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà

目をこする Dụi mắt

床をこすって洗う Cọ rửa sàn nhà.

このドアは床をこする Cái cửa này cà lên sàn nhà.

かく【掻く】 Gãi, cào, ngoáy

かゆい所をかく Gãi chỗ ngứa.

頭をかく Gãi đầu.

耳をかく Ngoáy tai

くまででしばふのらくようをかく【熊手で芝生の落葉をかく Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào.

道の雪をかく Cào tuyết

あおぐ【扇ぐ・煽ぐ】Quạt

新聞紙で扇ぐ Quạt bằng tờ giấy báo.

たたむ【畳む】 Xếp lại

テントを畳む Gấp lại cái lều (dọn lều)

傘を畳む xếp dù lại

まぜる【混ぜる】 Trộn vào, pha vào

砂糖とバターを混ぜる Trộn đường với bơ

ウイスキーに水を混ぜる Pha thêm nước vào rượu Whisky

利子も混ぜて300万になるNếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên.

かきまぜる【掻き混ぜる】 Khuấy trộn, đánh

お茶に砂糖を入れてかき混ぜる Bỏ đường vào trà và khuấy.

卵3個を泡立つまでかき混ぜる Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt.

ふりまく【振り撒く】 Rảy, vãi

水を振りまく小鳥のために雪の上に種子を振りまいた Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ.

まきちらす【撒き散らす】 Vãi lung tung, vãi bừa bãi, làm tán loạn

風が道に木の葉をまき散らした Gió làm lá cây bay vãi đầy đường

トラックが排気ガスをまき散らす Chiếc xe tải phun khói bừa bãi.

ばらまく【ばら撒く】 Vãi đầy

豆をばらまく Vãi đậu

保菌者はあちこちで細菌をばらまく恐れがある Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác.

ひろう【拾う】 Nhặt

通りで財布を拾った Nhặt được cái ví rơi trên đường.

なげる【投げる】 Ném, quăng

ボールを投げる Ném trái banh  

彼女は絶望して川に身を投げたQuá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông.

なげだす【投げ出す】 Ném ra khỏi, ném ra ngoài

彼は走っている列車から投げ出された Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy

草の上に足を投げ出して座る Ngồi duỗi chân trên đám cỏ.

かつぐ【担ぐ】 Gánh, vác

てっぽうをかついでこうしんする【鉄砲を担いで行進する Vác pháo trên lưng đi hành quân.

せおう【背負う】 Cõng, gánh trên lưng

赤ちゃんを背負う Cõng đứa trẻ trên lưng.

父の借金を背負った Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại.

だっこ【抱っこ】 Bồng

女の子は大きな人形を抱っこしていた Cô bé bồng một con búp bê lớn.

子供が「だっこして」と言った Đứa trẻ nói: “Bồng con đi”.

だく【抱く】 Ôm trước ngực, bồng, ấp

赤ん坊は母に抱かれて眠っている Đứa bé đang ngủ được mẹ ôm trước ngực.

ねえ,抱いて Này, ôm em đi.

親鳥(おやどり)が卵を抱く Con chim mẹ ấp trứng.

うつ【打つ】 Đánh, đóng, gõ

子供の頭を打つ Gõ vào đầu đứa bé.

ほうきをつるすために釘を打った Đóng cái đinh để treo cái chổi.

太鼓(たいこ)を打つ Đánh trống

時計が12時を打った Đồng hỗ đã điểm 12 giờ.

この書類をワープロで打ってくれ Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi

彼に祝電を打った Tôi đánh điện mừng cho anh ta.

たたく【叩く】 Đánh (=打つ) なぐる【殴る】 Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh nói chung, còn từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả…)

あざができるほど殴る Đánh cho đến khi tím bầm

 殴られて気絶した Anh ta bị đánh đến tắt thở.

しぼる【絞る・搾る】 Vắt

レモンの汁(しる)を絞る Vắt nước chanh

牛乳を絞る Vắt sữa

ぶどうの汁を絞ってコップに入れる Vắt nước nho vào ly.

しめる【絞める】 Xiết, vặn

ひもで首を絞められた Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây.

レスリングでは相手の喉(のど)を絞めるのは反則だTr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui.

鶏を絞める Vặn cổ con gà.

ねじを締める Xiết đai ốc.

ねる【練る】 Nhồi

こなをねる【粉を練る Nhồi bột

Bài 13: Tay 手

て【手】     1 . Bàn tay

いぎて【右手】  Bàn tay trái

手をつないで歩く Dắt tay nhau đi bộ

手を触れるな    Đừng có đụng tay vào

2 . Chân trước

猫が金魚を手で引っ掛けた Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng

おたまじゃくしに手が出てきた Con nòng nọc đã mọc tay.

うで【腕】        Cánh tay (Từ vai đến cổ tay)

腕を組んで座る Vòng tay trước ngực và ngồi xuống

腕をまくる        Xắn tay áo lên

赤ん坊を腕に抱き上げる Bồng em bé lên trên đôi tay

ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ腕】 Cánh tay gầy yếu

女の細腕で家族を養っている Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ.

みぎうで【右腕】    Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực

彼は首相の右腕だ    Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng.

かたうで【片腕】 Một cánh tay, người trợ giúp

片腕の人 Người đàn ông một tay.

彼は仕事の上で父の片腕である Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc.

ききうで【利き腕】=ききて【利き手】 Tay thuận

彼は左が利き腕だ     Anh ta thuận tay trái

じょうはく【上膊】 Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay)

じょうはくすじ上膊筋  Cơ bắp tay

りょうて【両手】     Hai bàn tay.

本を両手一杯に抱える Ôm đầy sách trong hai tay

てくび【手首】        Cổ tay

彼は彼女の手首を捕まえた Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái.

ひじ【肘】               Khuỷu tay, cùi chỏ

机にひじをつく        Chống khuỷu tay lên mặt bàn.

彼女は夫をひじでつついて黙らせようとした Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng đi.

てのひら【手の平・掌】 lòng bàn tay

彼女は花びらを手の平に乗せた Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay.

てのこう【手の甲】 Lưng bàn tay

こぶし【拳】 Nắm tay, nắm đấm

こぶしをにぎる【拳を握る Nắm bàn tay lại thành nắm đấm

彼は私に向かって拳を振ってみせた Anh ta vung nắm đấm về phía tôi.

ゆび【指】 Ngón tay, ngón chân

おやゆび【親指 】      Ngón tay (ngón chân) cái

人さし指        Ngón trỏ

なかゆび【中指      Ngón giữa

くすりゆび【薬指   Ngón áp út

こゆび【小指         Ngón tay (ngón chân) út

ゆびのかんせつ【指の関節 Khớp ngón tay

指の腹                      Bụng ngón tay

指の先=ゆびさき(指先) Đầu ngón tay

ゆびをならす【指を鳴らす Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc.

指を組み合わせて祈った Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện

  • Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ

人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng cho ngón tay.

ごし【五指】Năm ngón tay, năm người

彼は彫刻家としては五指に入る Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu.

そのような間違いをした人は五指に余る Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người

じっし【十指】 Mười ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được

彼の著作は十指に余る Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.

Bài 12: Vợ chồng夫婦

ふうふ【夫婦】 Vợ chồng

若(老 / 新婚)夫婦 Vợ chồng trẻ (Già / Mới kết hôn)

山田さん夫婦        Vợ chồng ông Tanaka

夫婦愛                Tình chồng vợ

夫婦生活            Đời sống gia đình, đời sống vợ chồng

はいぐうしゃ【配偶者】Vợ hoặc là chồng, người phối ngẫu, người mà mình kết hôn với (Dùng trong văn viết, giấy tờ hành chính)

つま【妻】 Vợ (Thường dùng xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác)

米国人女性を妻にする Lấy cô gái người Mỹ làm vợ.

かない【家内】

1 . Nhà cửa, nhà mình, gia đình mình

家内安全を祈願(きがん)したCầu gia nhà của được bình an

家内中元気です Cả nhà tôi đều khỏe

2 . Vợ (Khi xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác, mang tính khiêm nhường)

にょうぼう【女房】 Vợ (Cách gọi mang tính bình đẳng, ngang hàng hơn hai từ trên)

姉さん女房 Người vợ lớn tuổi hơn mình

押しかけ女房 Người vợ mà đã ép người chồng lấy mình

彼は女房の尻にしかれている Anh ta bị vợ đè đầu cưỡi cổ. (Anh ta là người sợ vợ)

にょうぼもち女房持ち  Người đàn ông đã có gia đình

あいさい【愛妻】=こいにょうぼう【恋女房】 Người vợ yêu

愛妻家  Người chồng biết thương yêu vợ

おくさま【奥様】

1 . Vợ (Dùng để gọi vợ người khác)

山田さんの奥様 Vợ ông Tanaka

2 . Bà (Chỉ người phụ nữa đã kết hôn)

奥様,お電話でございます          Thưa bà, bà có điện thoại.

この本は奥様方に受けています Cuốn sách này rất được các bà thích đọc.

しゅふ【主婦】   Người phụ nữ chăm lo việc gia đình, dọn dẹp nhà cửa; bà nội trợ

せんさい【先妻】Vợ trước

先妻の子             Con có với vợ trước

のちぞい【後添い】=ごさい【後妻】Vợ sau

彼は後妻を迎えた        Ông ta đã đi bước nữa.

みぼうじん【未亡人】 Người vợ góa, quả phụ

おっと【夫】    Chồng

夫のある女性    Người đàn bà đã có chồng

しゅじん【主人】

 1 . Chồng

うちの(お宅のご)主人 Chồng tôi (ご主人 là để gọi chồng người khác)

 2 . Ông chủ

魚屋の主人 Ông chủ hàng cá

 3 . Chính, vai chính

そのパーティーでは社長自らが主人役を務める Ông Tổng Giám đốc sẽ là người làm chủ bữa tiệc này.

せいさい【正妻】=ほんさい【本妻】 Vợ chính thức, vợ chính

ないさい【内妻】 Vợ không chính thức 兄弟 thường được dùng chỉ “anh em” có nghĩa rộng. Một là anh em ruột, kể cả chị em ruột đều dùng từ này. Khi hỏi 何人兄弟ですか thì câu hỏi đó chỉ số anh em cùng một cha mẹ sinh ra, bất kể là trai hay gái. Ngoài ra nó còn có nghĩa chỉ những người có quan hệ như “anh em”. Vi dụ như anh em rể, anh, em cột chèo, anh em kết nghĩa , người có quan hệ thân như anh em đều có thể nói đây là “anh em” (兄弟) của tôi. Tuy nhiên, nghĩa này được hiểu theo từng trường hợp cụ thể. Trong thực tế, khi nói 兄弟 chủ yếu là chỉ anh em ruột. Để dễ hiểu hơn, bạn nên nhớ thêm là trong văn viết nhiều khi 姉妹 cũng được đọc là きょうだい. Những nghĩa khác tùy thuộc trường hợp sử dụng.

– ぎきょうだい có thể viết Kan-ji theo hai cách 義兄弟・義姉妹, nó không chỉ có nghĩa như bạn nói mà có thêm một nghĩa là anh chị em kết nghĩa nữa. Nó chỉ cụ thể “anh chị em kết nghĩa, anh chị em rể,anh em nhà chồng/vợ” khác với 兄弟 là chỉ chung những người có quan hệ anh chị em hay như anh chị em. 義兄 là anh kết nghĩa hoặc anh rể, anh bên vợ. Chú ý 義兄弟 không phải chỉ chỉ “anh em” mà là chỉ “anh chị em”. 義姉、義妹 thì chỉ rõ hơn là chị, hay là em gái (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ), 義兄, 義弟 cũng tương tự nhưng nói rõ hơn là anh, hay là em trai (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ) – 義姉, 義妹, 義兄, 義弟 là từ dùng trong văn viết. 義理の兄… thường được dùng trong văn nói. Vì đây là các bài học tiếng Nhật theo chủ đề nên cho dù một từ có nhiều nghĩa thì trong bài cũng chỉ được trình bày với nghĩa có liên quan đế chủ đề hoặc gần gũi với chủ đề. Những nghĩa ít liên quan đến chủ đề thì sẽ được trình bày ở các chủ đề khác phù hợp hơn. Ví dụ từ とる(取る) sẽ được trình bày trong bài 14 “Hoạt động của tay” có tới hơn 20 cách dùng với nghĩa khác nhau như cầm bằng tay子(供の手を取った), lấy (その辞書を取ってください), sử dụng, dùng (ここ数年絵筆を取ったことがない) , lấy vứt đi (りんごの腐ったところを取る) v.v… nhưng sẽ xuất hiện trong bài với nghĩa là lấy, cầm bằng tay hoặc nghĩa gần gũi với hoạt động của đôi bàn tay nhất do Tham Thì Thâm tự lựa chọn. Đây không phải là cuốn từ điển mà là các bài do Tham Thì Thâm tự viết với cố gắng đạt được độ chính xác cao nhất trong dịch nghĩa. Chỉ hy vọng giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ. Do vậy, sai sót là điều không thể tránh khỏi.

Bài 11: Anh chị em 兄弟姉妹

きょうだい【兄弟】

1 . Anh trai và em trai. Anh em.

2 . Anh chị em, chị em. (Không phân biệt nam hay nữ)

3 . Anh, em rể

しまい【姉妹】 Chị em

あに【兄】 Anh, anh rể (thường dùng chỉ anh của mình khi nói chuyện với người khác)

義理の兄 Anh rể

にいさん【兄さん】 Ông anh

1 . Giống 兄, thường thêm お đằng trước thành お兄さん. (Thường được dùng để gọi anh của người khác, hoặc để gọi anh của mình)

お兄さん!Anh ơi!

2 . Anh (Dùng để gọi một thanh niên trẻ tuổi)

おとうと【弟】

1 . Em trai

2 . Em chồng, em vợ (là nam)

3 . Em (Dùng gọi một nam thanh niên ít tuổi hơn mình)

あね【姉】 1 . Chị

一番上の姉        Chị đầu

義理の姉            Chị dâu

2 . 腹違いの姉      Chị cùng cha khác mẹ

ねえさん【姉さん】 Chị, bà chị

1 . Chị

2 . Em, cô (Dùng gọi cô gái trẻ)

姉さん,お酒        Này em, mang cho ly rượu đi.

いもうと【妹】 Em gái, em dâu