Bài 13: Tay 手

て【手】     1 . Bàn tay

いぎて【右手】  Bàn tay trái

手をつないで歩く Dắt tay nhau đi bộ

手を触れるな    Đừng có đụng tay vào

2 . Chân trước

猫が金魚を手で引っ掛けた Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng

おたまじゃくしに手が出てきた Con nòng nọc đã mọc tay.

うで【腕】        Cánh tay (Từ vai đến cổ tay)

腕を組んで座る Vòng tay trước ngực và ngồi xuống

腕をまくる        Xắn tay áo lên

赤ん坊を腕に抱き上げる Bồng em bé lên trên đôi tay

ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ腕】 Cánh tay gầy yếu

女の細腕で家族を養っている Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ.

みぎうで【右腕】    Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực

彼は首相の右腕だ    Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng.

かたうで【片腕】 Một cánh tay, người trợ giúp

片腕の人 Người đàn ông một tay.

彼は仕事の上で父の片腕である Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc.

ききうで【利き腕】=ききて【利き手】 Tay thuận

彼は左が利き腕だ     Anh ta thuận tay trái

じょうはく【上膊】 Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay)

じょうはくすじ上膊筋  Cơ bắp tay

りょうて【両手】     Hai bàn tay.

本を両手一杯に抱える Ôm đầy sách trong hai tay

てくび【手首】        Cổ tay

彼は彼女の手首を捕まえた Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái.

ひじ【肘】               Khuỷu tay, cùi chỏ

机にひじをつく        Chống khuỷu tay lên mặt bàn.

彼女は夫をひじでつついて黙らせようとした Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng đi.

てのひら【手の平・掌】 lòng bàn tay

彼女は花びらを手の平に乗せた Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay.

てのこう【手の甲】 Lưng bàn tay

こぶし【拳】 Nắm tay, nắm đấm

こぶしをにぎる【拳を握る Nắm bàn tay lại thành nắm đấm

彼は私に向かって拳を振ってみせた Anh ta vung nắm đấm về phía tôi.

ゆび【指】 Ngón tay, ngón chân

おやゆび【親指 】      Ngón tay (ngón chân) cái

人さし指        Ngón trỏ

なかゆび【中指      Ngón giữa

くすりゆび【薬指   Ngón áp út

こゆび【小指         Ngón tay (ngón chân) út

ゆびのかんせつ【指の関節 Khớp ngón tay

指の腹                      Bụng ngón tay

指の先=ゆびさき(指先) Đầu ngón tay

ゆびをならす【指を鳴らす Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc.

指を組み合わせて祈った Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện

  • Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ

人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng cho ngón tay.

ごし【五指】Năm ngón tay, năm người

彼は彫刻家としては五指に入る Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu.

そのような間違いをした人は五指に余る Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người

じっし【十指】 Mười ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được

彼の著作は十指に余る Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.