日本からベトナムに送金する方法はいくつかあります。
大黒屋から送金
日本からベトナムに送金する方法はいくつかあります。
大黒屋から送金
Khi mới ra trường, và bắt đầu đầu quân làm việc cho một công ty Nhật, chắc hẳn các bạn đều bỡ ngỡ, nghe a ra b, sếp nhờ bạn làm một việc gì đó nhưng bạn lại làm sai thành ra một việc khác, dịch tài liệu tì hiểu sai ý tài liệu, học tiếng nhật là một chuyện nhưng khi ra đi làm thì tiếng nhật lại hoàn toàn khác,… bla…bla… Không ai ra không từng gặp một trong những trường hợp như vậy.
Chắc hẳn các bạn sẽ ưu tư, buồn phiền, thất vọng, nhưng khi gặp những tình huống như vậy đừng thất vọng, và than phiền mà hãy cố gắng trau dồi, rèn luyện thêm tiếng nhật, cũng như tiếng việt mình nữa nhé.
Hiểu được những tâm tư của các bạn, Jpstudy xin chia sẽ một vài kinh nghiệm dịch thuật mà jpstudy đã đúc kết và sưu tầm được.
– Biên dịch : Khả năng diễn đạt bằng chữ của hai ngôn ngữ Nhật – Việt.(chẳng hạn như tập quen viết lách, nắm vững ngữ pháp)
– Phiên dịch : Khả năng trình bày (trước công chúng, mọi người), như tập nói trước đám đông.
Tăng cường đọc nhiều thể loại văn viết của hai ngôn ngữ. Việc đọc nhiều sẽ giúp ta nắm bắt được nét văn hoá đặc thù, cách diễn đạt của mỗi ngôn ngữ.
Tuỳ vào lĩnh vực mà mình được yêu cầu dịch, ngoài kiến thức ngôn ngữ, thì chúng ta cũng phải có kiến thức về lĩnh vực cần dịch hay tối thiểu là phải hiểu trọn vẹn nội dung cần dịch.
Để luôn có kiến thức rộng thì hãy luôn tìm tòi, và phải có khả năng biết nghi ngờ, luôn đặt nghi vấn trước một từ (hay toàn văn vản) có thể có nhiều nghĩa, hoặc tự đặt các câu hỏi như ý muốn nói của tác giả là gì…
Muốn tìm nguồn thông tin thì phải biết cách tìm, kiếm cái gì, tìm ở đâu, đánh giá thông tin đó có đáng tin cậy hay không để sử dụng.
ⅰ.Tìm kiếm trên internet :
・ Độ tin cậy của trang web
・ Search trên các công cụ tìm kiếm như : google, yahoo, cũng như search bằng tiếng nhật…
– Khi search sẽ cho ra rất nhiều kết quả tìm kiếm, nên để search ra kết quả ít lại và gần với dữ liệu cần tìm chính xác hơn với các thủ thuật search như sau:
+ Gõ từ khoá cần tìm trong ngoặc kép (“”) : vd “học tiếng nhat”, “jpstudy”
+ Tìm thông tin dưới dạng file như word, pdf, ppt… như sau:
từ khoá filetype: doc/pdf/ppt….
ⅱ.Đánh giá thông tin
Tìm hiểu xem nguồn thông tin có đáng tin cậy không.
ⅲ. Bối cảnh trước, chi tiết sau
Phải hiểu thấu đáo bối cảnh và mục đích của bài dịch nguồn.
0 of 40 questions completed
Questions:
言語知識(文字・語彙・文法)
問題1 ~ 問題6
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
問題1
____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
君たちを輝かしい 未来が待っていることだろう。
Tương lai tươi sáng sẽ đến với bạn
輝かしい(かがやかしい)「HUY」
Rực rỡ; huy hoàng, Sáng láng, Sáng ngời
Tương lai tươi sáng sẽ đến với bạn
輝かしい(かがやかしい)「HUY」
Rực rỡ; huy hoàng, Sáng láng, Sáng ngời
何とかして責任を免れようとしている。
Đang cố gắng trốn tránh trách nhiệm bằng cách nào đó.
免れる (まぬがれる)「MIỄN」:
Được miễn, Tránh; tránh né, Trốn thoát; thoát khỏi; được giải cứu; được giải thoát khỏi sự đau đớn
Đang cố gắng trốn tránh trách nhiệm bằng cách nào đó.
免れる (まぬがれる)「MIỄN」:
Được miễn, Tránh; tránh né, Trốn thoát; thoát khỏi; được giải cứu; được giải thoát khỏi sự đau đớn
同じ魚でも 天然 のものが好まれる。
Cho dù cùng một loại cá, đồ mà của thiên nhiên thì được ưa chuộng.
天然 (てんねん) 「THIÊN NHIÊN」: Thiên nhiên
Cho dù cùng một loại cá, đồ mà của thiên nhiên thì được ưa chuộng.
天然 (てんねん) 「THIÊN NHIÊN」: Thiên nhiên
今年こそは 飛躍 の一年にしたいものだ。
Năm nay sẽ muốn là một năm tiến xa.
飛躍(ひやく)「PHI DƯỢC」:
Bước tiến xa; bước nhảy vọt, Sự linh hoạt
Năm nay sẽ muốn là một năm tiến xa.
飛躍(ひやく)「PHI DƯỢC」:
Bước tiến xa; bước nhảy vọt, Sự linh hoạt
観光客はみんな両手で荷物を 抱えて いる。
Tất cả khách du lịch đã ôm hành lý bằng cả hai tay.
抱える(かかえる)「BÃO」 :
Ôm; cầm trong tay, vướng phải; mắc phải; đối mặt với
Tất cả khách du lịch đã ôm hành lý bằng cả hai tay.
抱える(かかえる)「BÃO」 :
Ôm; cầm trong tay, vướng phải; mắc phải; đối mặt với
問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
レフェリーの( )をビデオで確認するシステムが導入された。
Hệ thống đã được đưa vào để xác dịnh phán xét của trọng tài trong đoạn video.
判定(はんてい)「PHÁN ĐỊNH」: Sự phán đoán; sự phân định .
レフェリー : Trọng tài
Hệ thống đã được đưa vào để xác dịnh phán xét của trọng tài trong đoạn video.
判定(はんてい)「PHÁN ĐỊNH」: Sự phán đoán; sự phân định .
レフェリー : Trọng tài
お部屋のベッドは( )ダブルサイズをご用意しております。
Đã chuẩn bị phòng có giường size bán đôi.
セミダブルサイズ:120cm, dành cho 1 người
Đã chuẩn bị phòng có giường size bán đôi.
セミダブルサイズ:120cm, dành cho 1 người
対応の遅れによって、事態は( )な状態におちいった。
Tuỳ vào sự chậm trễ đối ứng, tình trạng đã rơi vào trạng thái nghiêm trọng.
痛切 (つうせつ):「THỐNG THIẾT」: Sắc sảo; sắc nhọn
Tuỳ vào sự chậm trễ đối ứng, tình trạng đã rơi vào trạng thái nghiêm trọng.
痛切 (つうせつ):「THỐNG THIẾT」: Sắc sảo; sắc nhọn
集まっても10人( )といった程度だろう。
Cho dù tập hợp, thì không nhiều hơn mức 10 người.
そこそこ:Khoảng; khoảng chừng; chỉ; không nhiều hơn .
Cho dù tập hợp, thì không nhiều hơn mức 10 người.
そこそこ:Khoảng; khoảng chừng; chỉ; không nhiều hơn .
そんな言い訳( )ことを言うな。
Đừng nói điều tội lỗi biện bạch như thế.
Đừng nói điều tội lỗi biện bạch như thế.
「何でも出しっぱなしにしないで、きちんと( )しなさい。」
Đừng cứ vứt lung lung, hãy sắp xếp gọn gàng .
始末 (しまつ) 「THỦY MẠT」: Đầu cuối; nguy hiểm .
Đừng cứ vứt lung lung, hãy sắp xếp gọn gàng .
始末 (しまつ) 「THỦY MẠT」: Đầu cuối; nguy hiểm .
健康のためには( )食事と適度な運動が必要です。
Để tốt cho sức khoẻ thì cần tập thể dục vừa phải và chế độ ăn uống thanh đạm.
質素(しっそ)「CHẤT TỐ」: Giản dị
Để tốt cho sức khoẻ thì cần tập thể dục vừa phải và chế độ ăn uống thanh đạm.
質素(しっそ)「CHẤT TỐ」: Giản dị
問題3
____の言葉に意味が最もよい近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
ご利用の人数に応じて室内の配置を アレンジ いたします。
Chúng tôi sẽ sắp xếp bố trí các phòng tùy thuộc vào số lượng khách sử dụng.
アレンジ : Sự chỉnh lý; sự điều chỉnh
調整(ちょうせい)「ĐIỀU CHỈNH」:Điều chỉnh
Chúng tôi sẽ sắp xếp bố trí các phòng tùy thuộc vào số lượng khách sử dụng.
アレンジ : Sự chỉnh lý; sự điều chỉnh
調整(ちょうせい)「ĐIỀU CHỈNH」:Điều chỉnh
病気のことはできるだけ ふせる ことにした。
Nếu có thể tốt nhất là không nên che dấu bệnh.
告げる(つげる)「CÁO」:Thông báo, báo cáo
Nếu có thể tốt nhất là không nên che dấu bệnh.
告げる(つげる)「CÁO」:Thông báo, báo cáo
前回の答弁との 食い違い を国会で追求されることになった。
TÌm thấy sự khác biệt với câu trả lời trước bởi quốc hội.
食い違い(くいちがい)「THỰC VI」:khác biệt; mâu thuẫn; không thống nhất .
矛盾 (むじゅん)「MÂU THUẪN」:Mâu thuẫn, khác biệt
TÌm thấy sự khác biệt với câu trả lời trước bởi quốc hội.
食い違い(くいちがい)「THỰC VI」:khác biệt; mâu thuẫn; không thống nhất .
矛盾 (むじゅん)「MÂU THUẪN」:Mâu thuẫn, khác biệt
海馬とは、脳にあって記憶を つかさどる 器官である。
Hồi hải mã (hippocampus) là bộ phận quản lý kí ức ở não.
司る(つかさどる)「TI」: Tới quy tắc; để cầm quyền; điều hành
管理する(かんり)「QUẢN LÍ」:Bảo quản, Quản lý
Hồi hải mã (hippocampus) là bộ phận quản lý kí ức ở não.
司る(つかさどる)「TI」: Tới quy tắc; để cầm quyền; điều hành
管理する(かんり)「QUẢN LÍ」:Bảo quản, Quản lý
経験がたりない部分は、若さで おぎなう しかない。
Chỉ bổ sung phần không có kinh nghiệm bằng tuổi trẻ.
補う(おぎなう)「BỔ」: Đền bù; bù; bổ sung
カバー :Bìa; vỏ bọc; trang bìa
Chỉ bổ sung phần không có kinh nghiệm bằng tuổi trẻ.
補う(おぎなう)「BỔ」: Đền bù; bù; bổ sung
カバー :Bìa; vỏ bọc; trang bìa
演説の途中、一瞬だけ場内が しんと なったところがあった。
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
問題4
____の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
20.そぐわない
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (そぐわない)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (そぐわない)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
ふもと
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
向上
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
あっけない
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
あくまでも
手回し
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
26.必要( )いかなる手段を用いてかまわない。
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
東京の街でも、冬( )やはり寒い。
あの国の人は、自分で( )すぐにまねばかりしようとする。
努力とは、その結果のいかんに( )価値のあることである。
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
安全性が高いとはいえ、投資であるからには( )。
放っておいたがために、致命的な問題( )。
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
A:「そうは言っても、( )」
B:「いや、君の能力を持ってすれば。」
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
いまだ( )雪の中から、新しい芽が顔を出している。
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
長期におよぶ入院は、( )、家庭でも大きな問題を引き起こすことになりかねない。
( )私を、周囲の者は空気が読めない女だと言っている。
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
問題6
次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
これらの ___ _★_ ___ ___ 問題であることを示している。
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
これだけの車では ___ ___ ___ __★_ 駐車に困るだろう。
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
持っている ___ ___ __★_ ___ 帰っていった。
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
父親らしいこと、___ _★_ ___ ___ しなかった。
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
具体的な事例は、___ ___ __★_ ___ 36件ある。
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
0 of 40 questions completed
Questions:
言語知識(文字・語彙・文法)
問題1 ~ 問題6
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
問題1
____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định
Lật ngược điểm cách biệt ở hiệp một và đã giành thắng lợi.
覆す (くつがえす)「PHÚC」
Lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định
寒いので体調を崩さないように注意してください。
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
Hãy cẩn thận để không huỷ hoại cơ thể do trời lạnh
崩す(くずす)「BĂNG」
Phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
発表の内容はすべて録音させていただきます。
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
Cho phép tôi ghi âm tất cả nội dung của buổi phát biểu
録音 (ろくおん)「LỤC ÂM」:Sự ghi âm
お買い上げの際は、類似した商品に注意してください。
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
Xin quý khách lưu ý các sản phẩm giống nhau khi mua
類似(るいじ) 「LOẠI TỰ」: Sự tương tự; sự giống nhau
この工場では、小型の旅客機を製造している。
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
Ở trong nhà máy này đang sản xuất các máy bay loại nhỏ
旅客機(りょかくき)「LỮ KHÁCH KI」:Máy bay chở khách
ここって、いろんな意味で緩いところですよね。
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
Ở chỗ này, có nhiều nghĩa nên hơi mơ hồ ha.
緩い(ゆるい)「HOÃN」 : Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng, mơ hồ
問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
山田さんは、病気の家族を自宅で( )しているそうだ。
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
Hình như anh Yamada đang nuôi gia đình đang bị bệnh ở nhà.
看護 (かんご)「KHÁN HỘ」 Sự hộ lí; hộ lí; chăm sóc bệnh nhân; chăm sóc
ガソリンを( )するため、スーパーには自転車を使っている。
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
Để tiết kiệm xăng, chúng tôi đang sử dụng xe đạp đến siêu thị.
セーブ:Sự tiết kiệm
人間関係の( )が業務の妨げになっている。
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
Mâu thuẫn của các mối quan hệ của con người gây trở ngại công việc.
摩擦(まさつ):「MA SÁT」: Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn
今度の大会は、月を( )開催されることになった。
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
Đại hội lần này đã quyết định sẽ được tổ chức qua qua hết tháng tới.
跨ぐ(またいで)「KHÓA」:Băng qua, vượt qua .
外国語学部では、新たにウズベク人を教授に( )ことになった。
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
Ở ngành học ngoại ngữ, đón nhận thầy người Uzbek làm giáo viên mới
迎える(むかえる)「NGHÊNH」:Tiếp đón; đón nhận
仕事の内容に( )だけの給料は払っているはずです。
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
Chắc chắn sẽ trả lương chỉ khi hợp với nội dung công việc.
見合う (みあう) 「KIẾN HỢP」: hợp, Giáp mặt .
だれが何と言おうと、彼女の決意が( )ことはなかった。
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
Dù bất cứ ai có nói gì đi nữa thì quyết định của cô ấy sẽ không dao động.
揺らぐ(ゆらぐ)「DAO」:Dao động; nao núng;
問題3
____の言葉に意味が最もよい近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい
卒業論文がなかなかはかどらず困っている。
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
Luận văn tốt nghiệp đang gặp khó khăn vì không tiến triển.
捗る(はかどる)「DUỆ」: Tiến bộ
進行する (しんこうする)「TIẾN HÀNH」 Tiến hành .
経営者には、いつもドライな判断が求められる。
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
Người quản lý thì luôn có đánh giá hợp lý.
⇒ドライな性格とは、冷静で理知的、感情の揺れが少ないことで、とても合理的といったイメージがある一方で、冷たいとか乾いているとか、ちょっとネガティブにとらえられる向きもあるようです。
合理的(ごうりてき)「HỢP LÍ ĐÍCH」
Đúng lý、 Hợp lý
歌の歌いすぎて、のどがかれてしまった。
Do hát quá nhiều nên đau họng
声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
Do hát quá nhiều nên đau họng
声がでなくなる:không lên giọng, khàn tiếng
立場の違いに感情もからんで、問題がより複雑になった。
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
Do tình cảm ở các lập trường khác nhau cũng liên quan mà vấn đề đã trở nên phức tạp hơn.
関係する(かんけいする)「QUAN HỆ」
予算が不足する分は、広く寄付をあおぐことにした。
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
Tôi quyết định tìm nguồn tài trợ cho phần ngân sách không đủ
求める(もとめる)「CẦU」
Tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
お客が来るまでに、テーブルの上をセットしなければならない。
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
Phải sắp xếp trên bàn cho đến khi khách đến
配置(はいちする)「PHỐI TRÍ」
Bày biện, Bố trí, Cất dọn, Phô bầy, Sắp xếp, Thu xếp, Xếp đặt .
問題4
____の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
20.不平
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
Emily luôn than phiền rằng lương rất ít.
不平 (ふへい)「BẤT BÌNH」
Bất bình; không thỏa mãn
ふもと
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
Hàng cây hoa anh đào từ chân núi đến đỉnh chùa.
麓 (ふもと) 「LỘC」
Chân núi
向上
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
Không chỉ tốc độ mà còn nâng cao độc tin cậy là không thể thiếu
向上(こうじょう)「HƯỚNG THƯỢNG」
tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển
あっけない
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
Mặc dù bộ phim truyền hình dài, nhưng đã kết thúc đáng thất vọng.
呆気ない(あっけない)「NGỐC KHÍ」
thất vọng, không đủ
あくまでも
手回し
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
Chuẩn bị đến cả xe hơi thì thật là chu đáo.
手回し (てまわし) 「THỦ HỒI」
Những sự chuẩn bị; những sự sắp đặt
問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
26.必要( )いかなる手段を用いてかまわない。
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
Nếu cần thiết thì dùng bất kì phương pháp nào cũng không sao.
東京の街でも、冬( )やはり寒い。
あの国の人は、自分で( )すぐにまねばかりしようとする。
努力とは、その結果のいかんに( )価値のあることである。
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
Nỗ lực nghĩa là sẽ có giá trị bất kể kết quả đó như thế nào.
N・疑問詞を含む句 + によらず
意味: Bất kể là~
安全性が高いとはいえ、投資であるからには( )。
放っておいたがために、致命的な問題( )。
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
放る: từ bỏ
致命的 (ちめいてき):Chí mạng; chết người
A:「そうは言っても、( )」
B:「いや、君の能力を持ってすれば。」
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
A: Nói là như vậy nhưng có cái làm được và có cái không làm được.
B: Không, chỉ cần cậu làm với năng lực của mình là được.
いまだ( )雪の中から、新しい芽が顔を出している。
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
Chồi non mới đâm chồi trong khi tuyết vẫn chưa tan.
消えやらない : vẫn chưa tan
長期におよぶ入院は、( )、家庭でも大きな問題を引き起こすことになりかねない。
( )私を、周囲の者は空気が読めない女だと言っている。
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
~ないではいられない / ずにはいられない: Không thể nào …. Không/ không sao ngăn được…/ không thể tránh khỏi….
動–ない形]+ないではいられない
動-ない形]+ぜずにはいらない
問題6
次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
これらの ___ _★_ ___ ___ 問題であることを示している。
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
これらの( 事実こそ) ( ★いかに) ( しようが) (解決しない) 問題であることを示している。
これだけの車では ___ ___ ___ __★_ 駐車に困るだろう。
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
これだけの車では (3 着くには ) (1 着いても ) (2 着いたら ) (4 着いたで ) 駐車に困るだろう。
持っている ___ ___ __★_ ___ 帰っていった。
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
待っている (ことすら) (できないと) (ばかりの) (ありさまで) 帰っていった。
父親らしいこと、___ _★_ ___ ___ しなかった。
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
父親らしいこと、(ただ) (それ) (だけ) (すら) しなかった。
具体的な事例は、___ ___ __★_ ___ 36件ある。
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
具体的な事例は、(まとめた) (ところで) (知られる) (範囲で) 36件ある。
・ち【血】 1. Máu 〔=血液〕
※血を吐く Nôn ra máu, ho ra máu
※血を流す Chảy máu
※ちにうえた【血に飢えた】 Khát máu (Dùng như tính từ)
※血の付いたシャツ 彼は唇から血を流していた Anh ta môi bị chảy máu
※妻に輸血するため血を400ccとった Tôi cho 400cc máu để tiếp máu cho vợ tôi.
※彼と僕の間には血のつながりがある Giữa hắn và tôi có quan hệ máu mủ.
※彼は貴族の血を引いている Anh ta mang dòng máu quí tộc
※血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã.(???)
※血で血を洗う Nồi da xáo thịt, người cùng dòng máu tranh chấp với nhau
※血を血で洗う争いとなった 血と汗の結晶 Thành quả của mồ hôi và máu
※万人の人の血と汗の結晶として出来た海底トンネルである Đường hầm dưới đáy biển hoàn thành nhờ sự kết tinh của máu và mồ hôi của hàng vạn on người.
※血の海 Biển máu
※血を吐く思い Tâm trạng đau đớn
※血を吐く思いで妻子に別れを告げて戦地に向かった Anh ta đau đớn nói lời chia tay với vợ con và bước chân ra chiến địa.
・けつえき【血液】 Máu, huyết dịch
※血液の循環をよくする Tăng cường tuần hoàn máu
※O型の血液 Máu nhóm O
※血液型 Nhóm máu
※けつえきぎょうこ【血液凝固】 Sự đông máu
※血液銀行 Ngân hàng máu
※血液検査 Kiểm tra máu
※けつえきじゅんかん【血液循環】 Sự tuần hòan máu
・じんけつ【人血】 Máu người
・れいけつ【冷血】 Máu lạnh, vô tình, lạnh lùng
※れいけつかん【冷血漢】 Gã máu lạnh
※冷血動物 Động vật máu lạnh
・おんけつ【温血】Máu nóng
※温血動物 Động vật máu nóng
・けっかん【血管】 Huyết quản, mạch máu
※どうみゃく、じょうみゃく、もうさいかんはけっかんである【動脈,静脈,毛細管は血管である】 Động mạch, tĩnh mạnh, mao mạch là huyết quản.
・どうみゃく【動脈】 Động mạch
※どうみゃくほむら【動脈炎】 Viêm động mạch
※どうみゃくこうかしょう【動脈硬化(症) 】Xơ cứng động mạch
※どうみゃくこぶ【動脈瘤】 Chứng phình động mạch
・じょうみゃく【静脈】 Tĩnh mạch
※じょうみゃくこうかしょう【静脈硬化症】 Chứng xơ cứng tĩnh mạch
※静脈注射 Tiêm vào tĩnh mạch
・もうさいけっかん【毛細血管】 Mao mạch
・こどう【鼓動】 , 鼓動するSự đập của tim
※鼓動が早く(激しく)なった Tim tôi đang đập nhanh
※この機械は心臓の鼓動を記録する Cái máy này ghi lại nhịp đập của tim.
※胸の鼓動が彼に聞こえるのではないかと思った Tôi nghĩ là anh đấy đã nghe được nhịp đập của trái tim tôi.
・みゃく【脈】 Mạch
※脈が速い(おそい) Mạch đập nhanh (chậm)
※この患者の脈は弱い Mạch của bệnh nhân này yếu.
※脈をとる Bắt mạch
・しゅっけつ【出血】 Xuất huyết, chảy máu
※顔から出血していた Mặt anh ta đang chảy máu
※出血を止める Cầm máu
※出血多量 Mất máu nhiều
※出血多量で死亡した Đã chết vì mất máu nhiều
・ないしゅっけつ【内出血】 Xuất huyết nội
※内出血する はなぢ【鼻血】 Máu mũi
※子供が鼻血を出している Đứa trẻ đang bị chảy máu mũi
・ちのり【血糊】 Vết máu khô
※血糊の付いた刀 Lưỡi dao dính máu
・ちへど【血反吐】 Bãi máu, ngụm máu
※血へどを吐く Nôn ra một ngụm máu
・かえりち【返り血】 Máu văng ngược, máu bắn ngược
※犯人は被害者の返り血を浴びていた Tên tội phạm người nhuộm đầy máu (văng vào người) của nạn nhân.
・ちまみれ【血塗れ】 = ちだらけ【血だらけ】 Nhuộm đầy máu
※血まみれのシャツ Cái áo sơ mi nhuộm máu
・ちばしる【血走る】 Nổi vằn máu, nổi lên tia máu (Khi hưng phấn, nổi giận…)
※目が血走っていた Mắt anh ta đỏ ngầu những tia máu
・じゅうけつ【充血】 Sung huyết (Bệnh hay do trạng thái sinh lý)
※充血する Bị sung huyết
※充血した目 Mắt bị sung huyết
・しけつ【止血】 , 止血する Cầm máu
※止血剤 Thuốc cầm máu
・がくしゅう【学習】 Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học)
※学習する learn; study
・べんきょう【勉強】, 勉強する
1 . Học tập (chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường)
※勉強を怠ける Lười học
※君は勉強が足りない Mày học chưa đủ siêng.
2 . Siêng năng 〔=勤勉〕
※こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này.
3 . Bài học
※あの子にはいい勉強だ Đó là bài học tốt cho nó.
・ふくしゅう【復習】 Ôn tập
※復習する れんしゅう【練習】, 練習する Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động
※発音の練習 Luyện phát âm.
※劇の練習(をする) Tập diễn kịch
※あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá.
※練習機 Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện…
※練習場 Sân tập
※練習帳 Sách bài tập, quyển bài tập
※練習問題 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp)
・ならう【習う】 Học
※だれについて英語を習ったのですか Anh học tiếng Anh với ai vậy?
※週に2度オルガンを習っている Cô ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần
・まなぶ【学ぶ】 Học
※よく学びよく遊べ Học nhiều và chơi cũng phải nhiều.
※彼からフランス語を学んだ Tôi học tiếng Pháp từ anh ta.
・きたえる【鍛える】 Luyện, huấn luyện
※意志(心身)を鍛える Rèn luyện ý chí
※体を鍛える Rèn luyện thể hình
・なれる【慣れる】 Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục
※外国語を聞くのに慣れていない Chưa quen nghe tiếng nước ngoài.
※寒い天候に慣れなくては Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh
※彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操った Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo.
※使い慣れたペン Cây viết quen dùng
※新しい靴がやっと足に慣れてきた Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen.
・ならす【慣らす】 Làm cho quen, luyện cho quen
※レースに備えて足を慣らす Khởi động đôi chân trước khi vào cuộc đua.
・よしゅう【予習】 Học trước
※明日の予習は済んだか Cậu đã học trước bài ngày mai chưa?
・どくしゅう【独習】 Tự học
※独習で得たコンピュータの知識 Kiến thức máy tính có được nhờ tự học
※彼は英語を独習している Anh ta tự học tiếng Anh.
※独習書Sách tự học
・りゅうがく【留学】 , 留学するDu học
・いちやづけ【一夜漬け】 Nhồi nhét, học vội trước ngày thi
※一夜漬けで勉強する Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi.
・きおく【記憶】, 記憶する Trí nhớ, sự nhớ lại
※彼は老齢のため記憶が悪くなった Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi.
※私の記憶が間違っていなければあれは彼女の夫だ Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy.
※彼の勇敢な行いは人々の記憶に残っている Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người. ※きおくそうしつ状しょう【記憶喪失症】 Bệnh mất trí nhớ
※記憶力 Khả năng nhớ, sức nhớ
※彼は記憶力がよい(悪い) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu)
・あんき【暗記】 Học thuộc lòng
※暗記力 Khả năng học thuộc lòng
・わすれる【忘れる】 Quên
※彼女の住所を忘れた Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta.
※本に夢中になって時のたつのも忘れていた Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua.
※彼は寝食を忘れて働いた Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ
※鍵を忘れてきた Tôi đã để quên chìa khóa
※悩みを酒で忘れようとした Cố dùng rượu để giải cơn sầu.
・おしえる【教える】 Dạy, chỉ, thông báo, báo
※高校で化学を教えている (Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3.
※彼にコンピュータの使い方を教えてもらった Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính.
※このクッキーの作りかたを教えてください Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không?
※人に道を教える Chỉ đường
※電話番号を教えて下さい Cho tôi biết số điện thoại đi.
・きょうせい【矯正】, 矯正する Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại
※発音を矯正する Chỉnh sửa lại phát âm
※悪い風習を矯正する Sửa đổi lại các tập tục xấu
※矯正施設 Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên.
・かんか【感化】 Cảm hóa, bị ảnh hưởng
※感化する 彼は悪い友達に感化されやすい Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ
・こうえん【講演】 Giảng
・かんこく【勧告】 Khuyên bảo, khuyên
※勧告に従う Nghe theo lời khuyên
※医者が勧告したのに酒をやめなかった Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên.
・けいこく【警告】 Cảnh cáo, cảnh báo
※警告する なんの警告もなしに発砲した Nhả đạn mà không cần báo trước.
※酒を飲み過ぎないよう彼に警告した Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều.
※警告灯 Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…)
・ヒント Gợi ý
※ヒントをあげよう Tôi sẽ cho anh chút gợi ý.
・してい【指定】 , 指定する Chỉ định, chỉ thị
※お会いする場所と時間を指定してください Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp.
※学校指定の書店 Tiệm sách do trường chỉ định
※指定券 Vé có ghi số ghế
※指定席 Ghế có ghi số
・しめい【指名】, 指名する Chỉ tên, đề cử
※市長に指名された人は森さんです Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori
※彼をその地位に指名したのはだれか Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó?
※彼は先生に指名されて立ち上がった Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên.
※指名手配 Lệng truy nã, sự truy nã
※警察は犯人を全国に指名手配した Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc.
※指名手配犯人 Tội phạm bị truy nã
※指名入札 Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu
・みせる【見せる】 Cho xem, cho thấy, giả vờ
※写真を見せてくれた Anh ta đã cho tôi xem ảnh.
※病気のように見せる Giả vờ bị bệnh
・ゆびさす【指差す】 Chỉ
※彼は妹を指差した Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.
・ひょうじ【表示】 , 表示する Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa…
※非常口は緑の文字で表示してある Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu xanh.
※試験の時間割は明日掲示板に表示される Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai.
・けいじ【掲示】 Niêm yết, thông báo
※掲示板 Bảng niêm yết
・れっきょ【列挙】 Liệt kê
※彼はその計画の欠点を列挙した Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.
・せつめい【説明】, 説明する Giải thích, thuyết minh
※彼の説明は実に明瞭でだれにでも理解出来た Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được.
※それは説明の要がない Cái đó không cần phải giải thích.
※人生には説明出来ないことがたくさんある Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được.
※自分の行動を説明する Giải thích hành động của bản thân.
※説明書 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn
※説明図 Sơ đồ thuyết minh
・かいめい【解明】 Làm rõ, giải đáp, giải ra
※宇宙の本質を解明する Giải được bản chất của vũ trụ.
※事故の原因を解明する Tìm ra nguên nhân tai nạn.
※古代のなぞを解明する Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.
・いましめる【戒める】 Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách
※スピードを出し過ぎないように戒めた Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá.
※彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng
・いけん【意見】 Ý kiến
※意見を求める Xin ý kiến
※意見を述べる Đưa ra ý kiến
※意見なし Miễn bàn.
※意見が衝突しそうだ Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau.
※意見する Có ý kiến
※息子に意見してその計画をやめさせてください Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi.
※あの学生たちには意見をしてもむだだ Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi.
・しかる【叱る】Mắng
※遅刻してしかられた Tôi bị mắng vì đã đến trễ
※しかられるぞ Coi chừng bị mắng đấy!
・おこる【怒る】 Tức giận, giận, nổi giận, mắng
※そのことで私に怒っているのか Mày giận anh vì chuyện đó đấy à?
※彼は怒って私になぐりかかった Anh ta nổi giận đánh tôi.
※あの子はよく先生に怒られる Thằng bé đó hay bị thầy mắng
・ばっする【罰する】 Phạt
※汚職官吏を法に照らして罰しようではないか Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi.
※そんなことをすれば必ず罰せられる Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy.
・がっこう【学校】 Trường học
※洋裁(料理)学校 Trường dạy may (dạy nấu ăn)
※専門学校 Trường nghề, trường kỹ thuật
※学校に通う Đi đến trường
※学校をさぼる Trốn học
※学校をやめる Nghỉ học, không học nữa
※学校を休む Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó
※子供を学校へやる Cho con đến trường học
※学校医 Bác sĩ học đường
※学校教育 Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học
・だいがく【大学】 Đại học
※総合大学 Đại học tổng hợp
※単科・分科大学 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa
※大学院 Trường sau đại học
※大学進学率 Tỉ lệ học sinh lên đại học
※大学生 Sinh viên
※大学卒業生 Người tốt nghiệp đại học
※大学病院 Bệnh viện trực thuộc trường đại học
・ぶんこう【分校】Trường chi nhánh
・じゅく【塾】 Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習塾〕
※がくない【学内】 Trong trường học
※学内の秩序を守る Giữ gìn trật tự trong trường học.
※うわさが学内に広まった Tin đồn đã lan khắp trong trường
・キャンパス Cơ sở (của trường đại học)
・こうしゃ【校舎】 Nhà học, dãy phòng học
・きょうしつ【教室】 Phòng học, lớp học
・にゅうがく【入学】, 入学する Nhập học
※入学を志願する Xin nhập học
※にゅうがくがんしょ【入学願書】 Đơn xin nhập học
※入学願書を出す入学金 Tiền nhập học
※入学式 Lễ khai giảng
※入学試験 Kỳ thi tuyển sinh
※入学試験を受ける Thi tuyển
※入学試験問題 Đề thi tuyển
※入学者Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới
※入学手続き Hồ sơ nhập học
※入学手続きをする Làm hồ sơ nhập học
・しゅうがく【就学】, 就学する Đi học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt đầu đi học tiểu học)
※子供を就学させる Cho con đến trường
※未就学児 Trẻ em chưa đến tuổi đi học
※就学年齢 Tuổi đến trường, tuổi đi học
※就学率 Tỉ lệ đi học
※日本は小学校の就学率が100パーセントに近い Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%
・つうがく【通学】 Đi học
※バス(電車 / 自転車)で通学する Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp)
※徒歩で通学する Đi bộ đến trường
・しけん【試験】 Kỳ thi
※試験をする Thi
※学力試験 Thi kiểm tra hoc lực
※筆記(口述)試験 Thi viết (vấn đáp)
・ごうかく【合格】 Đậu
※合格する〔試験に〕 Đậu kỳ thi
※合格証 Giấy báo đậu
※合格点 Điểm đậu
・ざいがく【在学】 Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên
※在学する 在学中に Khi còn đi học…
※在学証明書 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh
・てんこう【転校】 Chuyển trường
※私立中学に転校する Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập
※転校生 Học sinh chuyển từ trường khác đến
・へんにゅう【編入】 Vào học giữa chừng
※編入する編入試験 Kỳ thi vào học giữa chừng
※彼は3年の編入試験を受けてこの大学に入った Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.
・ていがく【停学】 Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian
※彼は無期停学に処せられた Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời gian vô hạn định.
・きゅうこう【休校】 Trường đóng cửa, nghỉ
※休校する close (a) school
※今日は休校だ Hôm nay trường đóng cửa
・たいがく【退学】 Nghỉ học hẳn
※健康上の理由で退学した Nghỉ học vì lý do sức khỏe
※退学処分 Xử phạt bằng cách cho nghỉ học
※退学届 Đơn xin nghỉ học
・ふごうかく【不合格】 Rớt
※入試で不合格になった Đã rớt kỳ thi tuyển sinh
※胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu.
※不合格品 Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt
・そつぎょう【卒業】, 卒業する Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…)
※いつ高校を卒業しましたか Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy.
※卒業式 Lễ tốt nghiệp
※卒業試験 Kỳ thi tốt nghiệp
※卒業証書 Bằng tốt nghiệp
※卒業論文 Luận văn tốt nghiệp
・しゅうりょう【修了】 Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ hạn….)
・クラス Lớp học, cấp, hạng
※初心者クラス Lớp học cho người mới bắt đầu
※エコノミークラスでロンドンまで飛んだ Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay hạngthường.
※クラスメート Bạn cùng lớp
・かもく【科目・課目】 Các mục, môn học, khoản
※勘定科目 Các khoản để tính tiền
※必修科目 Các môn học bắt buộc
※選択科目 Các môn học tự chọn
・じゅぎょう【授業】 Giờ học
※授業をする Lên lớp
※授業に出る(出ない) Tham dự giờ học
※夜間授業 Lớp đêm
※授業の最中に Trong giờ học
※彼は数学の授業についていけなかった Cậu ta không theo nổi môn toán
・こうぎ【講義】, 講義する Giảng bài, buổi giảng
※講義に出る Dự giảng
・かてい【課程】 (=コース) Khóa
※修士課程を終了して博士課程へ進んだ Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ.
・じっしゅう【実習】 , 実習する Thực hành, thực tập
※職場実習 Thực hành nghề
※料理の実習をする Thực tập nấu nướng
※3週間の教育実習をした Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần.
※実習生 Sinh viên thực tập, thực tập sinh
・ゼミナール Hội thảo, buổi học dạng thảo luận
・シンポジウム Hội nghị chuyên đề
※現代美術シンポジウムを行う Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.
・がくちょう【学長】 Hiệu trưởng
・せんせい【先生】 Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn…
・おんし【恩師】 Ân sư
・がくせい【学生】 Sinh viên
※学生会館 Hội quán sinh viên
※学生証 Thẻ sinh viên
※学生割引 Sự giảm giá cho sinh viên
※学生割引する Giảm giá cho sinh viên.
・せいと【生徒】 Học sinh nói chung, học trò
・けんしゅう【研修】 Học tập và thực hành, tu nghiệp
※研修する Tu nghiệp
※新入社員にコンピュータの研修が行われた Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính.
※研修生 Tu nghiệp sinh
・りゅうがくせい【留学生】 Du học sinh
・おしえご【教え子】 Học trò (của ai đó, thường dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình học)
・どうそう【同窓】 Cùng trường
※僕はあの人と同窓だ Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường.
※同窓会 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường.
・オービー【OB】 Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành viên cũ
・チームの OB Thành viên cũ của đội bóng
・ゆうとうせい【優等生】 Học sinh ưu tú
・もはんせい【模範生】 Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu
・れっとうせい【劣等生】 Học sinh cá biệt
・どうとく【道徳】đạo đức
※道徳的 Có đạo đức
※道徳の乱れ Sự sụp đổ nền tảng đạo đức
※道徳学 Đạo đức học
・りんり【倫理】 Luân lý, luân thường đạo lý
※倫理学 Luân lý học
※モラル Đạo đức
※公衆(こうしゅう)のモラル Đạo đức công chúng
※政治家のモラルを高める Nâng cao đạo đức của các chính trị gia
※彼はモラルに欠けている Anh ta thiếu đức
・てつがく【哲学】 Triết học, cách suy nghĩ
※とうようてつがく【東洋哲学】 triết học phương Đông
※それが僕の哲学だ Đó là cách suy nghĩ của tôi (Triết học của riêng tôi)
※彼には彼なりの人生哲学がある Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.
・おん【恩】 Ân, ơn
※ご恩は一生忘れません Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh.
※おんをきゅうでかえす【恩を仇で返す】 Lấy oán báo ân báo
※恩を売る Ban ơn, tạo ơn, có ơn
※あいつには昔から恩を売ってあるから私の頼みを断れないさ Ngày xưa tao giúp nó nhiều nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.
・おんけい【恩恵】 Ân huệ
※人に恩恵を施す Ban ơn cho người khác
※人間は日光の恩恵を受けている Con người hưởng ân huệ từ ánh sáng mặt trời.
・めぐみ【恵み】 Ân huệ, ơn đức
※恵み深い人 Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện
※神のみ恵みによって Nhờ ơn trời
※恵みの雨 Cơn mưa đã đợi lâu, con mưa có ích
・だいおん【大恩】 Đại ân
※大恩ある人を裏切った Nó đã phản bội người có ân lớn với nó.
※山田氏は大恩ある人です Yamada là người có ân lớn với tôi.
・むくいる【報いる】 Báo
※人の恩に報いる Báo ơn của người khác đã cho mình
※善行(ぜんこう)は必ず報われる Làm việc thiện sẽ được báo đáp
※彼女の努力は十分に報われた Nỗ lực của cô ấy đã được báo đáp
※報われぬ愛 Tình yêu không được đáp lại
・おんがえし【恩返し】 , 恩返しする Trả ân, trả ơn
・どうぎ【道義】 Đạo nghĩa
※道義に反する Không đúng đạo nghĩa
※道義的責任 Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa
・せいぎ【正義】 Chính nghĩa
※正義のために戦う Chiến đấu vì chính nghĩa
・ちゅうこう【忠孝】 Trung hiếu
※ちゅうこうをまっとうする【忠孝を全うする】 Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu
・ちゅうぎ【忠義】 Trung nghĩa, trung thành
※忠義な使用人 Người đầy tớ trung thành
※忠義者 Người trung nghĩa
・ちゅうせい【忠誠】 Trung thành
※結婚の誓いに対する忠誠 Trung thành lời thề là sẽ kết hôn
※…に忠誠を尽くす Dốc lòng trung với…
※祖国に忠誠を誓う Thề trung thành với Tổ quốc
・ふどうとく【不道徳】 Vô đạo đức
※不道徳な Một cách vô đạo đức
※不道徳な行為 Hành vi vô đạo
・こうこう【孝行】 Hiếu
※親に孝行する Hiếu thảo với cha mẹ
※孝行息子 Người con trai có hiếu
※にょうぼうこうこうなひと【女房孝行な人】 Người chồng biết thương yêu vợ
・おやふこう【親不孝】 Sự bất hiếu với cha mẹ
※親不孝する 親不孝者 Người con bất hiếu
・おとこぎ【男気】 Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp
※男気のある Có lòng hào hiệp, có lòng nghĩa hiệp
※男気を出してその女をかばった Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.
・がくもん【学問】 Học vấn, học thức, giáo dục, khoa học
※あの人は学問がある Anh ta là người có học.
※彼の父親は学問のない男だった Cha tôi là người không được học hành.
※彼は息子に学問をさせた Anh ta đã cho con mình đi học.
※学問だけでは立派な人間にはなれない Chỉ có học vấn thì sẽ không trở thành người vĩ đại được.
※彼の考え方は学問的だ Cách suy nghĩ của anh ta có tính khoa học.
・がくじゅつ【学術】 Học thuật, nghệ thuật và khoa học, học vấn
・せんもん【専門】 Chuyên môn, chuyên nghiệp
※消費の研究を専門にする Chọn chuyên môn là nghiên cứu về tiêu dùng.
※それを研究するには物理学の専門的知識がいる Để nghiên cứu nó thì cần phải có kiến thực chuyên môn về vật lý học.
※彼は専門の音楽家だ Anh ta là nhạc sĩ chuyên nghiệp.
※この工場は高級車を専門に作っている Nhà máy này chuyên sản xuất xe hơi cao cấp.
※専門医 Bác sĩ chuyên khoa
※がんかせんもんい【眼科専門医】 Bác sĩ chuyên khoa mắt
※しんぞうびょうせんもんい【心臓病専門医】 Bác sĩ chuyên về bệnh tim.
※専門家 Nhà chuyên môn, chuyên gia
※専門化 Chuyên môn hóa
※専門教育 Đào tạo kỹ thuật
・せんこう【専攻】、専攻する Chuyên ngành
※彼は大学では何を専攻しましたか Anh học chuyên ngành gì ở đại học?
※彼は歴史を専攻している Anh ấy học chuyên ngành lịch sử
※専攻科 Khoa đào tạo sau đại học nhưng không cấp học vị.
・かがく【科学】 Khoa học
※科学的 Có tính khoa học, có khoa học
※科学的に考える Suy nghĩ một cách khoa học.
※応用科学 Khoa học ứng dụng
※自然科学 Khoa học tự nhiên
※科学的社会主義 Chủ nghĩa xã hội khoa học
※科学者 Nhà khoa học
※科学博物館 Bảo tàng khoa học
・ぶんか【文科】 Ngành học về các môn xã hội (Triết học, lịch sử, văn học, kinh tế, pháp luật…)
・すうがく【数学】 Toán học
※高等数学 Toán học cao cấp
※応用数学 Toán ứng dụng
※数学者 Nhà toán học
※さんすう【算数】 Môn số học, môn toán ở mức thấp tương đương trình độ học sinh tiểu học
・だいすう(がく)【代数(学)】 Đại số (học)
※きか‐がく【幾何学】 Hình học
・かいせき【解析】 1 . Phân tích
※データを解析する Phân tích dữ liệu
2 . Môn giải tích
※解析幾何学 Hình học giải tích
・りか【理科】 Ngành khoa học tự nhiên
・ぶつり【物理】 Vật lý
・かがく【化学】 Hóa học
※化学記号 Ký hiệu hóa học
※化学工業 Công nghiệp hóa học
※かがくせんい【化学繊維】 Sợi hóa học
※かがくひりょう【化学肥料】 Phân hóa học
・ちがく【地学】 Ngành khoa học trái đất (Địa lý học, khoáng vật học, thạch học, điạ cầu vật lý học, địa chấn học…)
・せいぶつ【生物】 Sinh vật học
・けんきゅう【研究】 Nghiên cứu, điều tra
※研究する その問題については今研究中だ Vấn đề này đang trong giai đoạn nghiên cứu.
※研究家 Nhà nghiên cứu
※研究科 Khoa sau đại học
・リサーチ Nghiên cứu, điều tra
※マーケティングリサーチ Điều tra tiếp thị
※リサーチセンター Trung tâm nghiên cứu
・たんきゅう【探究】 Nghiên cứu sâu, điều tra sâu
※探究する Nghiên cứu, điều tra
※事故の原因の探究 Điều tra nguyên nhân tai nạn
※探究心 Tinh thần chịu khó tìm tòi, nghiên cứu
・ついきゅう【追究】、追究する Truy cứu (tiếp tục điều tra, tìm kiếm những biết)
※ 真理の追究 Tìm kiếm chân lý
・ちょうさ【調査】、調査する Điều tra, nghiên cứu
※げんちちょうさ【現地調査】 Điều tra tại chỗ
※しじょうちょうさ【市場調査】 Điều tra thị trường
※当局の調査によれば Theo điều tra của nhà chức trách…
※彼の背後関係を調査中である Đang điều tra những mối quan hệ đằng sau anh ta.
※人口を調査する Điều tra dân số
・しらべる【調べる】 1 . Điều tra, nghiên cứu, tìm kiếm, kiểm tra
※警察はその殺人事件を調べた Cảnh sát đã điều tra vụ giết người.
※事故の原因を徹底的に調べる Điều ra triệt để nguyên nhân gây tai nạn.
※故障はないかと機械を調べた Kiểm tra xem máy móc có chỗ nào bị hư không.
※容疑者のアリバイを調べる Tìm chứng cứ phạm tội của kẻ tình nghi.
2 . Tra (từ điển, bản đồ…)
※辞書で単語を調べる Tra từ trong từ điển.
※電話番号を調べる Tìm số điện thoại
3 . Chuẩn bị
翌日教えるところを調べた Tôi đã chuẩn bị các nội dung sẽ lên lớp vào ngày mai.
4 . Tra xét, lục lọi
なくなった指輪(ゆびわ)がないか、彼の部屋を調べた Họ xét phòng anh ta để tìm xem có giấu chiếc nhẫn đã bị mất không
5 . Tra hỏi, thẩm vấn
※証人を調べる Thẩm vấn nhân chứng.
※彼は警察に調べられた Bị cảnh sát thẩm vấn
・けんさ【検査】 Kiểm tra (nghĩa rộng)
※検査する その器具は検査に合格しなかった Thiết bị này đã không đạt yêu cầu qua cuộc kiểm tra.
※井戸(いど)の水質検査をする Kiểm tra nước trong giếng
※知能検査 Kiểm tra trí thông minh
・てんけん【点検】 Kiểm tra (từng cái một, từng thứ một)
※点検する 自動車の定期 (6か月)点検 Kiểm tra định kỳ xe ô-tô (6 tháng 1 lần)(có hàm ý là kiểm tra xe đến từng bộ phận chi tiết)
※機械を点検する Kiểm tra máy móc.
・けんえつ【検閲】 Kiểm duyệt
※検閲する 新聞(映画)の検閲 Kiểm duyệt báo chí (phim ảnh)
※外国郵便物を検閲する Kiểm duyệt bưu kiện quốc tế
・けんとう【検討】 Kiểm tra (xem có tốt hay không, có được hay không…một cách có hệ thống)
※検討する 更に検討してから報告します Tôi sẽ kiểm tra thêm rồi báo cáo sau.
※検討中の法案 Dự án luật đang trong giai đoạn thảo luận
・したみ【下見】 Xem trước,kiểm tra trước, xem qua
※入試の前に校舎の下見をする Đi kiểm tra lại phòng ốc trong trường trước kỳ thi.
※かんさ【監査】 Kiểm tra, thanh tra
※会計監査 Kiểm toán
※工場を監査する Thanh tra nhà máy
・かんさつ【観察】、観察する Quan sát
※天体(てんたい)の動きを観察する observe Quan sát sự vận động của thiên thể.
※会話を交わしながら彼女をよく観察した Tôi vừa nói chuyện vừa quan sát cô ta.
※かんさつめ【観察眼】 Con mắt quan sát
※観察眼が鋭い Có con mắt quan sát
・たいしょう【対照】 Đối chiếu, so sánh, đối lập, tương phản
※訳文と原文を対照する Đối chiếu bản dịch với nguyên văn
・もさく【模索】, 模索する Mày mò
※あんちゅうもさく【暗中模索する】 Mày mò trong bóng tối
・けんさく【検索】 Tra cứu
※情報検索 Tra cứu thông tin
※コンピュータでデータを検索する Tra cứu dữ liệu trên máy tính
・こころみる【試みる】 Làm thử, thí nghiệm, thử nghiệm, có dự định
※彼はその機械が動くかどうかもう一度試みた Anh ta đã thử lại lần nữa xem cái máy đó có hoạt động hay không.
※彼は来年はエベレスト登山を試みる Anh ta dự định sang năm sẽ leo đỉnh Ê-vơ-rét
・ためす【試す】 Thí nghiệm, thử
※真偽(しんぎ)のほどを試す必要がある Cần phải thử xem thật giả.
・じっけん【実験】 Sự thí nghiệm, sự thử nghiệm
※実験的な Mang tính thử nghiệm
※科学の実験をする Tiến hành thữ nghiệm khoa học
※ねずみを用いてガス中毒の実験をした Dùng chuột để thử nghiệm hiện tượng trúng độc gas
※実験科学 Khoa học thực nghiệm
※実験材料 Vật liệu thí nghiệm
※実験室 Phòng thí nghiệm
・ひけつ【秘訣】 Bí quyết
・がくしゃ【学者】 Học giả
※ちょめいながくしゃ【著名な学者】 Học giả trứ danh
※学者としての良心 Lương tâm của nhà khoa học
・はくし【博士】 Tiến sĩ (còn đọc là はかせ)
※佐々木博士 Ngài tiến sĩ Sasaki
※医学博士 Tiến sĩ Y khoa
・かいめい【解明】 Giải đáp, làm rõ
※解明する 宇宙の本質を解明する Giải đáp bản chất của vũ trụ
※動機を解明する Làm rõ động cơ
※古代のなぞを解明する Giải bí ấn thời cổ đại
・きゅうめい【究明】 Làm ra, tìm cho ra
※原因を徹底的に究明すべきだ Phải triệt để làm rõ nguyên nhân
※科学者たちは癌(がん)の原因を究明中だ Các nhà khoa học đang cố tìm kiếm nguyên nhân của bệnh ung thư.
※彼の奇妙な行動の真の動機はまだ究明されていない Động cơ thật sự của cái hành động bất thường đó của anh ta chưa được làm rõ.
ぶんせき【分析】、分析する Phân tích
※定量(定性)分析 Phân tích định lượng (định tính)
※鉱石見本を分析する Phân tích mẫu đá
・かいぼう【解剖】 Giải phẫu, mổ xẻ (để tìm kiếm, tìm tòi, khác với 手術 là để chữa bệnh) 解剖する
※しほうかいぼう【司法解剖】 Giải phẫu tư pháp
※びょうりかいぼう【病理解剖】 Giải phẫu bệnh lý
※したいをかいぼうする【死体を解剖する】 Giải phẫu xác chết
※彼の性格を解剖してみよう Hãy thử mổ xẻ tính cách của anh ta.
・しょくぶつ【植物】 Thực vật
※ねったいしょくぶつ【熱帯植物】 Thực vật miền nhiệt đới
※植物園 Vườn thực vật
※植物学 Thực vật học
※しょくぶつさいしゅう【植物採集】 Sưu tầm mẫu thực vật
※しょくぶつせいゆ【植物性油】 Dầu thực vật
※しょくぶつせいやくひん【植物性薬品】 Dược phẩm có nguồn gốc thực vật
※植物人間 Người ở trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ, không tự di chuyển được
※しょくぶつひょうほん【植物標本】 Tiêu bản thực vật
・くさ【草】 Cỏ
※草の葉 Lá cỏ
※草の生えた丘 (おか)Đồi cỏ
※草を刈る(かる) Cắt cỏ
※庭の草を取る Làm cỏ trong vườn
・たね【種】 1 . Hạt 〔= 種子 – Từ được dùng trong văn viết〕
※みかんの種 Hạt cam
※種なしぶどう Nho không hạt
※庭に種をまいた Rải hạt trong vườn
2 . Giống, nòi; Đứa trẻ
※家畜(かちく)の種のよいのが彼の自慢だ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt.
※一粒種 Con duy nhất, con một, cục vàng.
3 . Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống
※心配の種 Nguyên nhân lo lắng, mối lo
※小説の種 Tài liệu để viết tiểu thuyết
※争いの種 Mầm mống chiến tranh
※災いの種 Mầm mống tai họa
※彼はいつも災いの種をまく男だ Anh ta là người luôn gieo (mầm) tai họa
※自分でまいた種は自分で刈り取れ Tự mình làm thì tự mình chịu đi.
※種を宿す(やどす) Mang mầm, mang giống
※彼女は彼の種を宿した Cô ta đang mang nòi giống của anh ta.
・め【芽】 Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)
※芽が出る Nảy mầm
※芽を出す Trổ mầm
※きのめ【木の芽】 Chồi (của cây cối)
※わかめ【若芽】 Chồi non
※ばらの若芽が伸びてきた Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên.
・しんめ【新芽】 Chồi mới
・ね【根】1 . Rễ
※挿し木の根がついた Cái cây ghép đã mọc rễ
※雑草を根から抜く Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc.
2 . Căn nguyên, gốc rễ
※悪の根を絶つ Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác
3 . Vốn trời sinh
※彼は根はやさしい人だ Anh ta vốn là người nhân hậu.
・かぶ【株】 Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt)
・くき【茎】 Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)
・えだ【枝】 Cành 枯れ枝をおろす(下枝を刈る) Tỉa cành khô.
・つる【蔓】 Dây leo (như dây bầu, dây bí…)
・は【葉】 Lá (葉っぱ dùng trong văn nói)
※木の葉がすっかりなくなった Cái cây này đã trụi hết lá.
・わかば【若葉】 Lá non
※若葉の季節 Mùa lá non
・あおば【青葉】 Lá xanh
・もみじ【紅葉】〔=紅葉〕 Lá đỏ
※もみじのような手をした子 Đứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc lá màu đỏ)
・おちば【落ち葉】 Lá rụng
・くちば【朽葉】 Lá mục
・かれは【枯れ葉】 Lá khô
※枯れ葉剤 Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ
・つぼみ【蕾】 Nụ hoa
※つぼみが出る Trổ nụ
・とげ【刺・棘】1 Gai (thực vật)
※バラにとげあり Hoa hồng nào mà chẳng có gai.
※指にとげが刺さった Tôi đã bị gai đâm vào ngón tay.
2 . Gai góc
※とげのある言葉を使う Anh ta dùng những từ như có gai đâm
※彼の言い方にはとげがある Cách nói của anh ta có gai
※とげのある質問だった Thật là một câu hỏi khó trả lời.
・み【実】 Quả, trái
※実がなる Ra trái
※実のならない木 Cây thuộc loại không ra trái.
・なえ【苗】 Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật)
※トマトの苗 Cây cà chua con.
・なえぎ【苗木】 Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa.
・き【木】 木を切る Đốn cây
※木に登る Trèo cây
※木を植える trồng cây
2 . Gỗ
※木の机 Cái bàn bằng gỗ
・みき【幹】 Thân cây
※幹の直径が2メートルある木 Cái cây có thân đường kính tới 2 mét.
・じゅひ【樹皮】 Vỏ cây
※樹皮をはぐ Lột vỏ cây
・ていぼく【低木】 Cây thấp, cây bụi
・こうぼく【高木】 Cây cao
・たいぼく【大木】 Cây lớn
・じょうりょくじゅ【常緑樹】 Cây xanh quanh năm không rụng lá.
・ろうぼく【老木】 Cây già
・いなほ【稲穂】 Đòng
※稲穂が出ている Lúa đang trổ đòng.
・ぼくそう【牧草】 Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi
※牧草地 Đồng cỏ dành cho gia súc
・やさい【野菜】 Rau
※生野菜 Rau sống
※野菜いため Món rau xào
※野菜サラダ Sà lát rau
※やさいたばけ【野菜畑】 Vườn rau
・しばふ【芝生】 Bãi cỏ
※芝生に入るべからず Cấm không được dẫm lên cỏ
※芝生を刈る Chăm sóc bãi cỏ.
・うえる【植える】 trồng
※公園にはたくさん桜の木が植えてある trong công viên có trồng nhiều cây anh đào.
・さいばい【栽培】, 栽培する Trồng
※ コーヒー栽培 Trồng cà phê
※ 温室栽培する Trồng cây trong nhà
※ みずこうさいばい 【水耕栽培】 Trồng thủy canh
・めばえ【芽生え】 Sự mọc mầm, sự nảy mầm
※愛の芽生え Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm)
※はんこうしんのめばえ【反抗心の芽生え】 Sự sinh lòng phản kháng
・めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る)
※柳が芽吹きはじめた Cây liễu bất đầu nảy mầm.
・ねづく【根付く】 Mọc rễ
・さく【咲く】 Nở
※チューリップは春に咲く Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.
・みのる【実る】 Ra trái, kết trái, có quả
※この地方ではオレンジは実らない Cam ở vùng này không cho trái.
※長い間の研究が実った Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.
・かんじゅく【完熟】 Chín
※完熟する 完熟したトマト Quả cà chua chín
・はんじゅく【半熟】 Nửa sống nửa chín
※半熟の卵 Trứng gà luộc nửa sống nửa chín
※卵を半熟にした Tôi luộc sơ qua quả trứng gà.
※リンゴはまだ半熟だ Trái táo vẫn chưa chín.
・はえる【生える】 1 . Mọc
※根が生える Mọc rễ
※まいた種から芽がまだ生えてこない The seeds I sowed have not germinated yet.
2 . Lớn lên, phát triển
※この植物は高山地帯に生える Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao.
※庭一面に雑草が生えている Cỏ mọc đầy cả một sân vườn.
3 . Mọc (răng, tóc)
※この子は歯が生えかかっている Đứa bé này đang mọc răng.
※この薬を使うと髪の毛が生えますよ Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy.
※少年にひげが生えてきた Cậu bé đã lún phú mọc râu.
・やせい【野生】 Hoang dã
※野生のしか Hươu rừng
※この桜は野生だ Loại anh đào này là loại cây anh đào dại.
※野生の馬を飼い馴す Thuần dưỡng con ngựa hoang.
※野生植物 Thực vật hoang dã
※野生動物 Động vật hoang dã
・くさぶかい【草深い】 Đầy cỏ
※草深い野原 Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
・しげる【茂る・繁る】 Mọc rậm rạp, mọc um tùm
※木の茂った山腹 Sườn núi cây cối um tùm
※よく茂った森 Rừng cây mọc dày
・はやし【林】 Đám rừng, đám cây
・もり【森】 Rừng
・ぞうきばやし【雑木林】 Rừng tạp
・みつりん【密林】 Rừng rậm
※密林の王者(おうじゃ) Chúa tể của rừng xanh
・しげみ【茂み・繁み】 Bụi rậm
・しもがれ【霜枯れ】 Sương muối, bị khô héo do sương
※霜枯れの庭 Vườn cây bị sương muối
・かれる【枯れる】 Héo
※枯れた葉(花) Lá (hoa) bị héo
※鉢植えの植物がすべて枯れた Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo