Bài 16: Động tác của chân 手の働き

あるく【歩く】 Đi bộ

歩いて行く Đi bộ đến…

歩いて帰る Đi bộ về nhà 

大またで歩く Đi bước dài

この調子で歩けば30分で着くだろう Cứ đi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới.

あゆむ【歩む】(v)  Bước đi, đi

人生を歩む Bước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời.

  •  歩む cũng có nghĩa giống 歩く, nhưng thường được dùng chỉ hành động “đi” với ý trừu tượng hơn.

あゆみ【歩み】(n)  Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ

歩みを止めた Anh ta đã dừng bước.

歩みを早める / 歩みを緩める (ゆるめる)Bước thong thả lại.

とほ【徒歩】 Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ không phải đi bằng phương tiện nào khác)

そこまで徒歩で行った                Tôi đã đi bộ đến đó.

私の家は駅から徒歩10分だ      Nhà tôi mất 10 phút đi bộ từ ga.

はしる【走る】                         Chạy, bỏ chạy

彼は走るのがクラスで一番速い Anh ta chạy nhanh nhất lớp.

駅まで走って5分です               Chạy đến ga phải mất 5 phút.

この車はまだ走れる                   Chiếc xe này còn chạy được.

背中に痛みが走った                   Tôi cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng.

走る敵を追った (おった)       Đuổi theo quân giặc đang bỏ chạy.

彼は外国に走ったらしい            Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài.

彼女は夫を捨て愛人のもとへ走った Cô ta bỏ chồng chạy theo tình nhân.

敵方に走った Hắn chạy sang phía giặc.

山脈(さんみゃく)が島を南北(なんぼく)に走っている Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn đảo

かける【駆ける】 Chạy

駆けて行く Chạy đi,

(さか)を駆け上がる Chạy lên dốc

  • 駆ける chỉ dùng chỉ hành động “chạy” của người và động vật, 走る chỉ cho người, động vật, phương tiện…

とびまわる【飛び回る・跳び回る】 Chạy nhảy đây đó, chạy quanh, chạy theo

喜んで部屋中を飛び回る Chạy quanh phòng vì mừng quá.

父は金策に飛び回った Cha tôi cứ lo chạy theo chuyện kiếm tiền.

とぶ【跳ぶ】 Nhảy, nhảy qua

走り幅跳び(はばとび)で4メートル跳んだ Anh ta nhảy xa được 4 mét (trong một nhảy xa)

バーをきれいに跳んだ Anh ta làm một cú nhảy đẹp qua xà.

はねる【跳ねる】 Nhảy, bắn lên

かえるが跳ねて池(いけ)の中に入った Con ếch nhảy vào trong hồ.

どろ水が靴下に跳ねた Nước bùn bắn lên đôi giày của tôi.

揚げ物(あげもの)をしていて油(あぶら)が跳ねた Dầu bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn.

おどる【踊る】 Nhảy múa, bị người khách điều khiển

ワルツを踊る Nhảy van

あいつに踊らされるな Đừng để nó giật dây.

彼は金で踊るやつだ Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy.

とびあがる【飛び上がる】 Bay cao, bay lên, vượt cấp

屋上からヘリコプターが飛び上がった Chiếc trực thăng cất cánh từ trên sân thượng.

彼は2 階級飛び上がった Nó đã vượt lên 2 cấp.

ちょうやく【跳躍】 (跳躍する) Sự nhảy cao, sự nhảy lên

跳躍選手     Vận động viên nhảy cao.

かいそく【快足】 Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh

快足のランナー Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh.

しのびあし【忍び足】 Bước chân nhẹ nhàng

彼は忍び足でドアに近付いた Anh ta đi nhẹ tới gần cánh cửa.

ふむ【踏む】 Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua

人の足を踏む Đạp lên chân người khác.

ペダルを踏む Đạp bàn đạp.

イギリスの地を踏む Bước chân lên đất nước Anh.

イタリアの地を踏んだことがあるか Anh đã đi Italia lần nào chưa?

正規の過程を踏む Trải qua các thủ tục theo qui định.

ふまえる【踏まえる】 Đứng vững, có căn cứ vững chắc

揺れている甲板(かんばん)をしっかり踏まえた Anh ta đứng vững trên chiếc bàn lăn.

彼の考えは実状(じつじょう)をよく踏まえている Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế.

またぐ【跨ぐ】 Bước dài chân, dạng chân

溝をまたぐ Bước qua cái đường cống.

はう【這う】 Trườn, bò (nói chung)

けむしがえだをはっている【毛虫が枝をはっている Con sâu lông đang bò trên cành cây. 

みみずがはったような字 Chữ như giun bò.

かぼちゃの蔓(つる)が地面にはっていた Dây bí bò trên mặt đất.

よつんばい【四つん這い】 Bò bằng hai tay và đầu gối

床に四つんばいになって孫の馬になった Tôi đi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà, làm ngựa cho cháu tôi cưỡi.

ける【蹴る】 Đá, không chấp nhận

ボールをける Đá trái bóng.

門をけった Đá vào cánh cửa.

背中をけられた Tôi bị đá vào lưng.

経営者側は組合の要求をけった Bên phía chủ doanh nghiệp đã không chấp nhận yêu cầu của Công đoàn.

けとばす【蹴飛ばす】 Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi

馬に蹴飛ばされた Anh ta bị con ngựa đá tung lên.

Bài 15: Chân 足

あし【足】1 . Chân (động vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc)

足を組む    Xếp chân

足を伸ばす Duỗi chân

足を広げる Dạng chân

2 . Bàn chân, vuốt, móng guốc

足の甲(かぶと) Lưng bàn chân

足の裏(うら) Lòng bàn chân

疲れた足を引きずって歩いた Đi bộ kéo lê đôi chân mệt mỏi

だれか私の足を踏んだ Ai đó dẫm phải chân tôi

3 . Chân đồ vật

テーブルの足 Chân bàn

3本足のいす Ghế 3 chân

また【股】Háng

股を広げて立つ Đứng dạng háng, đứng dạng chân

ふともも【太腿】Đùi, bắp vế

太ももが半ば見えるミニスカート Cái váy ngắn để lộ ra cả nửa đùi

うちまた【内股】 Háng trong, mặt trong của bắp đùi

馬に乗るときには内股をしめるものだ Khi cưỡi ngựa phải kẹp chặt chân.

すね【臑・脛】Cẳng chân, ống chân (Phần từ đầu gối đến cổ chân)

彼は私の臑をけとばした Nó đá vào ống chân tôi.

ひざ【膝】 Đầu gối 膝を曲げる Khụy gối, gập gối

膝まで水につかってしまったNước ngập đến tận đầu gối.

このズボンは膝が抜けている Cái quần này bị rách ở đầu gối.

くるぶし【踝】Mắt cá chân

転んでくるぶしを捻挫(ねんざ)する Bị ngã làm trật mắt các chân.

かかと【踵】Gót chân, gót

かかとの高い(低い)靴 Giày gót cao (thấp)

つまさき【爪先】 Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày

つま先で立つ Đứng trên 10 đầu ngón chân, nhón chân

つま先で歩く Đi bằng mũi bàn chân

はだし【裸足】 Chân trần, chân đất

はだしで歩く Đi chân đất

あしくび【足首】 Cổ chân

足首をくじく Bị bong gân cổ chân

Bài 14: Động tác của tay手の動作

とる【取る】 Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay

彼女は子供の手を取った Cô ta nắm lấy tay đứa trẻ

お手に取ってご覧ください Hãy cầm vào tay mà xem.

彼の代りに私がハンドルを取った Tôi cầm lái thay cho anh ta

ここ数年絵筆を取ったことがない Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút vẽ

もつ【持つ】 Cầm trong tay, có, mang

彼は本を手に持っている Anh ta đang cầm quyển sách trong tay

かばんを持ちましょう Để tôi cầm giùm cái túi cho.

どれでもお好きなのをお持ちください Thích cái nào thì cứ mang đi.

つかむ【掴む・攫む】 Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy

警官は強盗の腕をつかんだ Viên cảnh sát chụp lất tay tên cướp

猿はボールをつかんで離さなかった Con khỉ chụp lấy trái banh mà không chịu bỏ ra

溺(おぼ)れる者はわらをもつかむ Sắp chết đuối vớ được cọng rơm.

にぎる【握る】 Nắm lấy, nắm chặt, nắm được

車のハンドルを握る Nắm lấy tay lái.

権力を握っている Nắm quyền lực

何か私たちの秘密を握っているようだ Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi.

つまむ【摘む・撮む】 Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay

彼はケーキを指でつまんで食べた Anh ta lấy đầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn

つねる【抓る】 Véo

彼は私の腕をぎゅっとつねった Anh ta véo tay tôi một cái thật dài.

つむ【摘む】 Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy

花を摘むNgắt lấy bông hoa

花を摘みに行く Đi hái hoa

ばらのつぼみを摘んではいけない Đừng có ngắt đi nụ hồng.

もぐ Bẻ lấy

桃を一つ木からもぐ Bẻ lấy một trái đào từ trên cây xuống.

けいたい【携帯】 携帯する Mang theo người, mang theo bên mình

銃砲の携帯は禁止されている Cấm không được mang theo súng ống /

ひったくる Giật lấy

男は彼女から財布をひったくって逃げた Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta và bỏ chạy.

ひく【引く】 Kéo

綱を引く Kéo sợi dây thừng

荷車を引く Kéo xe hàng

人のそでを引く Kéo tay áo người ta

引き金を引く Kéo cò súng

ひきちぎ・る【引きちぎる】 Kéo cho đứt

ひっぱる【引っ張る】 Kéo, giăng

綱を引っ張る Kéo sợi dây thừng.

川に綱を引っ張る Giăng lưới trên sông

くくる【括る】 Trói lại

犯人は手足をくくられた Tên cướp đã bị trói cả tay lẫn chân.

古新聞をひもでくくる Buộc bó báo cũ bằng sợi dây.

たばねる【束ねる】 Buộc thành bó, bó lại

わらを束ねる Buộc rơm

彼女は髪を後ろで束ねている Cô ta bó tóc ra phía đằng sau.

むすぶ【結ぶ】 Thắt lại , buộc

帯を結ぶ Thắt Obi

くつひもを結ぶ Buộc dây giày

しばる【縛る】 Trói lại, băng lại

犬をくいに縛った Trói con chó vào cái cọc

彼らは私の両脚を縛った Bọn nó trói chặt hai chân tôi.

傷口を縛る Băng vết thương.

よる【縒る】 Tết

このロープは50本の糸をよったものだ Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ.

もむ【揉む】 Vò, bóp

新聞紙をもんで柔らかくする Vò mềm tờ báo

肩をもんでもらう Nhờ bóp vai

塩できゅうりをもむ Bóp dưa chuột với muối

つつむ【包む】 Bao lại, gói lại, bọc lại

これを紙に包んでください Bọc lại cái này bằng giấygiùm đi

めくる【捲る】 Lật

カレンダーをめくる Lật tờ lịch.

本をめくる        Lật sách

ほどく【解く】 Tháo ra

靴のひもをほどく Tháo dây giày

包みをほどく    Tháo cái gói

はなす【放す】 Buông ra, thả ra

けんじゅうをはなす【拳銃を放せ Buông súng xuống!

犬を放す            Thả con chó ra.

牛を牧場(まきば)に放す Thả bò ra đồng.

放してくれ        Buông tôi ra.

はなつ【放つ】 Thả (=放す), Buông, phóng

うさぎを野に放つ Thả con thỏ về rừng.

矢を放つ           Bắn tên, buông tên

たいほうをはなつ【大砲を放つ      Bắn pháo, phóng pháo

さする【摩る】 Chà

背中をさする Chà lưng

なでる【撫でる】 Xoa

あごをなでる Xoa cằm

子供の頭をなでる Xoa đầu đứa nhỏ

こする【擦る】 Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà

目をこする Dụi mắt

床をこすって洗う Cọ rửa sàn nhà.

このドアは床をこする Cái cửa này cà lên sàn nhà.

かく【掻く】 Gãi, cào, ngoáy

かゆい所をかく Gãi chỗ ngứa.

頭をかく Gãi đầu.

耳をかく Ngoáy tai

くまででしばふのらくようをかく【熊手で芝生の落葉をかく Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào.

道の雪をかく Cào tuyết

あおぐ【扇ぐ・煽ぐ】Quạt

新聞紙で扇ぐ Quạt bằng tờ giấy báo.

たたむ【畳む】 Xếp lại

テントを畳む Gấp lại cái lều (dọn lều)

傘を畳む xếp dù lại

まぜる【混ぜる】 Trộn vào, pha vào

砂糖とバターを混ぜる Trộn đường với bơ

ウイスキーに水を混ぜる Pha thêm nước vào rượu Whisky

利子も混ぜて300万になるNếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên.

かきまぜる【掻き混ぜる】 Khuấy trộn, đánh

お茶に砂糖を入れてかき混ぜる Bỏ đường vào trà và khuấy.

卵3個を泡立つまでかき混ぜる Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt.

ふりまく【振り撒く】 Rảy, vãi

水を振りまく小鳥のために雪の上に種子を振りまいた Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ.

まきちらす【撒き散らす】 Vãi lung tung, vãi bừa bãi, làm tán loạn

風が道に木の葉をまき散らした Gió làm lá cây bay vãi đầy đường

トラックが排気ガスをまき散らす Chiếc xe tải phun khói bừa bãi.

ばらまく【ばら撒く】 Vãi đầy

豆をばらまく Vãi đậu

保菌者はあちこちで細菌をばらまく恐れがある Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác.

ひろう【拾う】 Nhặt

通りで財布を拾った Nhặt được cái ví rơi trên đường.

なげる【投げる】 Ném, quăng

ボールを投げる Ném trái banh  

彼女は絶望して川に身を投げたQuá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông.

なげだす【投げ出す】 Ném ra khỏi, ném ra ngoài

彼は走っている列車から投げ出された Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy

草の上に足を投げ出して座る Ngồi duỗi chân trên đám cỏ.

かつぐ【担ぐ】 Gánh, vác

てっぽうをかついでこうしんする【鉄砲を担いで行進する Vác pháo trên lưng đi hành quân.

せおう【背負う】 Cõng, gánh trên lưng

赤ちゃんを背負う Cõng đứa trẻ trên lưng.

父の借金を背負った Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại.

だっこ【抱っこ】 Bồng

女の子は大きな人形を抱っこしていた Cô bé bồng một con búp bê lớn.

子供が「だっこして」と言った Đứa trẻ nói: “Bồng con đi”.

だく【抱く】 Ôm trước ngực, bồng, ấp

赤ん坊は母に抱かれて眠っている Đứa bé đang ngủ được mẹ ôm trước ngực.

ねえ,抱いて Này, ôm em đi.

親鳥(おやどり)が卵を抱く Con chim mẹ ấp trứng.

うつ【打つ】 Đánh, đóng, gõ

子供の頭を打つ Gõ vào đầu đứa bé.

ほうきをつるすために釘を打った Đóng cái đinh để treo cái chổi.

太鼓(たいこ)を打つ Đánh trống

時計が12時を打った Đồng hỗ đã điểm 12 giờ.

この書類をワープロで打ってくれ Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi

彼に祝電を打った Tôi đánh điện mừng cho anh ta.

たたく【叩く】 Đánh (=打つ) なぐる【殴る】 Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh nói chung, còn từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả…)

あざができるほど殴る Đánh cho đến khi tím bầm

 殴られて気絶した Anh ta bị đánh đến tắt thở.

しぼる【絞る・搾る】 Vắt

レモンの汁(しる)を絞る Vắt nước chanh

牛乳を絞る Vắt sữa

ぶどうの汁を絞ってコップに入れる Vắt nước nho vào ly.

しめる【絞める】 Xiết, vặn

ひもで首を絞められた Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây.

レスリングでは相手の喉(のど)を絞めるのは反則だTr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui.

鶏を絞める Vặn cổ con gà.

ねじを締める Xiết đai ốc.

ねる【練る】 Nhồi

こなをねる【粉を練る Nhồi bột

Bài 13: Tay 手

て【手】     1 . Bàn tay

いぎて【右手】  Bàn tay trái

手をつないで歩く Dắt tay nhau đi bộ

手を触れるな    Đừng có đụng tay vào

2 . Chân trước

猫が金魚を手で引っ掛けた Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng

おたまじゃくしに手が出てきた Con nòng nọc đã mọc tay.

うで【腕】        Cánh tay (Từ vai đến cổ tay)

腕を組んで座る Vòng tay trước ngực và ngồi xuống

腕をまくる        Xắn tay áo lên

赤ん坊を腕に抱き上げる Bồng em bé lên trên đôi tay

ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ腕】 Cánh tay gầy yếu

女の細腕で家族を養っている Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ.

みぎうで【右腕】    Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực

彼は首相の右腕だ    Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng.

かたうで【片腕】 Một cánh tay, người trợ giúp

片腕の人 Người đàn ông một tay.

彼は仕事の上で父の片腕である Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc.

ききうで【利き腕】=ききて【利き手】 Tay thuận

彼は左が利き腕だ     Anh ta thuận tay trái

じょうはく【上膊】 Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay)

じょうはくすじ上膊筋  Cơ bắp tay

りょうて【両手】     Hai bàn tay.

本を両手一杯に抱える Ôm đầy sách trong hai tay

てくび【手首】        Cổ tay

彼は彼女の手首を捕まえた Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái.

ひじ【肘】               Khuỷu tay, cùi chỏ

机にひじをつく        Chống khuỷu tay lên mặt bàn.

彼女は夫をひじでつついて黙らせようとした Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng đi.

てのひら【手の平・掌】 lòng bàn tay

彼女は花びらを手の平に乗せた Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay.

てのこう【手の甲】 Lưng bàn tay

こぶし【拳】 Nắm tay, nắm đấm

こぶしをにぎる【拳を握る Nắm bàn tay lại thành nắm đấm

彼は私に向かって拳を振ってみせた Anh ta vung nắm đấm về phía tôi.

ゆび【指】 Ngón tay, ngón chân

おやゆび【親指 】      Ngón tay (ngón chân) cái

人さし指        Ngón trỏ

なかゆび【中指      Ngón giữa

くすりゆび【薬指   Ngón áp út

こゆび【小指         Ngón tay (ngón chân) út

ゆびのかんせつ【指の関節 Khớp ngón tay

指の腹                      Bụng ngón tay

指の先=ゆびさき(指先) Đầu ngón tay

ゆびをならす【指を鳴らす Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc.

指を組み合わせて祈った Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện

  • Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ

人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng cho ngón tay.

ごし【五指】Năm ngón tay, năm người

彼は彫刻家としては五指に入る Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu.

そのような間違いをした人は五指に余る Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người

じっし【十指】 Mười ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được

彼の著作は十指に余る Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.

Bài 12: Vợ chồng夫婦

ふうふ【夫婦】 Vợ chồng

若(老 / 新婚)夫婦 Vợ chồng trẻ (Già / Mới kết hôn)

山田さん夫婦        Vợ chồng ông Tanaka

夫婦愛                Tình chồng vợ

夫婦生活            Đời sống gia đình, đời sống vợ chồng

はいぐうしゃ【配偶者】Vợ hoặc là chồng, người phối ngẫu, người mà mình kết hôn với (Dùng trong văn viết, giấy tờ hành chính)

つま【妻】 Vợ (Thường dùng xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác)

米国人女性を妻にする Lấy cô gái người Mỹ làm vợ.

かない【家内】

1 . Nhà cửa, nhà mình, gia đình mình

家内安全を祈願(きがん)したCầu gia nhà của được bình an

家内中元気です Cả nhà tôi đều khỏe

2 . Vợ (Khi xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác, mang tính khiêm nhường)

にょうぼう【女房】 Vợ (Cách gọi mang tính bình đẳng, ngang hàng hơn hai từ trên)

姉さん女房 Người vợ lớn tuổi hơn mình

押しかけ女房 Người vợ mà đã ép người chồng lấy mình

彼は女房の尻にしかれている Anh ta bị vợ đè đầu cưỡi cổ. (Anh ta là người sợ vợ)

にょうぼもち女房持ち  Người đàn ông đã có gia đình

あいさい【愛妻】=こいにょうぼう【恋女房】 Người vợ yêu

愛妻家  Người chồng biết thương yêu vợ

おくさま【奥様】

1 . Vợ (Dùng để gọi vợ người khác)

山田さんの奥様 Vợ ông Tanaka

2 . Bà (Chỉ người phụ nữa đã kết hôn)

奥様,お電話でございます          Thưa bà, bà có điện thoại.

この本は奥様方に受けています Cuốn sách này rất được các bà thích đọc.

しゅふ【主婦】   Người phụ nữ chăm lo việc gia đình, dọn dẹp nhà cửa; bà nội trợ

せんさい【先妻】Vợ trước

先妻の子             Con có với vợ trước

のちぞい【後添い】=ごさい【後妻】Vợ sau

彼は後妻を迎えた        Ông ta đã đi bước nữa.

みぼうじん【未亡人】 Người vợ góa, quả phụ

おっと【夫】    Chồng

夫のある女性    Người đàn bà đã có chồng

しゅじん【主人】

 1 . Chồng

うちの(お宅のご)主人 Chồng tôi (ご主人 là để gọi chồng người khác)

 2 . Ông chủ

魚屋の主人 Ông chủ hàng cá

 3 . Chính, vai chính

そのパーティーでは社長自らが主人役を務める Ông Tổng Giám đốc sẽ là người làm chủ bữa tiệc này.

せいさい【正妻】=ほんさい【本妻】 Vợ chính thức, vợ chính

ないさい【内妻】 Vợ không chính thức 兄弟 thường được dùng chỉ “anh em” có nghĩa rộng. Một là anh em ruột, kể cả chị em ruột đều dùng từ này. Khi hỏi 何人兄弟ですか thì câu hỏi đó chỉ số anh em cùng một cha mẹ sinh ra, bất kể là trai hay gái. Ngoài ra nó còn có nghĩa chỉ những người có quan hệ như “anh em”. Vi dụ như anh em rể, anh, em cột chèo, anh em kết nghĩa , người có quan hệ thân như anh em đều có thể nói đây là “anh em” (兄弟) của tôi. Tuy nhiên, nghĩa này được hiểu theo từng trường hợp cụ thể. Trong thực tế, khi nói 兄弟 chủ yếu là chỉ anh em ruột. Để dễ hiểu hơn, bạn nên nhớ thêm là trong văn viết nhiều khi 姉妹 cũng được đọc là きょうだい. Những nghĩa khác tùy thuộc trường hợp sử dụng.

– ぎきょうだい có thể viết Kan-ji theo hai cách 義兄弟・義姉妹, nó không chỉ có nghĩa như bạn nói mà có thêm một nghĩa là anh chị em kết nghĩa nữa. Nó chỉ cụ thể “anh chị em kết nghĩa, anh chị em rể,anh em nhà chồng/vợ” khác với 兄弟 là chỉ chung những người có quan hệ anh chị em hay như anh chị em. 義兄 là anh kết nghĩa hoặc anh rể, anh bên vợ. Chú ý 義兄弟 không phải chỉ chỉ “anh em” mà là chỉ “anh chị em”. 義姉、義妹 thì chỉ rõ hơn là chị, hay là em gái (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ), 義兄, 義弟 cũng tương tự nhưng nói rõ hơn là anh, hay là em trai (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ) – 義姉, 義妹, 義兄, 義弟 là từ dùng trong văn viết. 義理の兄… thường được dùng trong văn nói. Vì đây là các bài học tiếng Nhật theo chủ đề nên cho dù một từ có nhiều nghĩa thì trong bài cũng chỉ được trình bày với nghĩa có liên quan đế chủ đề hoặc gần gũi với chủ đề. Những nghĩa ít liên quan đến chủ đề thì sẽ được trình bày ở các chủ đề khác phù hợp hơn. Ví dụ từ とる(取る) sẽ được trình bày trong bài 14 “Hoạt động của tay” có tới hơn 20 cách dùng với nghĩa khác nhau như cầm bằng tay子(供の手を取った), lấy (その辞書を取ってください), sử dụng, dùng (ここ数年絵筆を取ったことがない) , lấy vứt đi (りんごの腐ったところを取る) v.v… nhưng sẽ xuất hiện trong bài với nghĩa là lấy, cầm bằng tay hoặc nghĩa gần gũi với hoạt động của đôi bàn tay nhất do Tham Thì Thâm tự lựa chọn. Đây không phải là cuốn từ điển mà là các bài do Tham Thì Thâm tự viết với cố gắng đạt được độ chính xác cao nhất trong dịch nghĩa. Chỉ hy vọng giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ. Do vậy, sai sót là điều không thể tránh khỏi.

Bài 11: Anh chị em 兄弟姉妹

きょうだい【兄弟】

1 . Anh trai và em trai. Anh em.

2 . Anh chị em, chị em. (Không phân biệt nam hay nữ)

3 . Anh, em rể

しまい【姉妹】 Chị em

あに【兄】 Anh, anh rể (thường dùng chỉ anh của mình khi nói chuyện với người khác)

義理の兄 Anh rể

にいさん【兄さん】 Ông anh

1 . Giống 兄, thường thêm お đằng trước thành お兄さん. (Thường được dùng để gọi anh của người khác, hoặc để gọi anh của mình)

お兄さん!Anh ơi!

2 . Anh (Dùng để gọi một thanh niên trẻ tuổi)

おとうと【弟】

1 . Em trai

2 . Em chồng, em vợ (là nam)

3 . Em (Dùng gọi một nam thanh niên ít tuổi hơn mình)

あね【姉】 1 . Chị

一番上の姉        Chị đầu

義理の姉            Chị dâu

2 . 腹違いの姉      Chị cùng cha khác mẹ

ねえさん【姉さん】 Chị, bà chị

1 . Chị

2 . Em, cô (Dùng gọi cô gái trẻ)

姉さん,お酒        Này em, mang cho ly rượu đi.

いもうと【妹】 Em gái, em dâu

Bài 10: Cháu 孫

まご【孫】 Cháu

うちまご【内孫】 Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi. Trong trường hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là 内孫)

そとまご【外孫】 Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)

はつまご【初孫】 Cháu đầu, người cháu đầu tiên

ひまご【曾孫】    Chắt (Con của cháu)

やしゃご【玄孫】 Chút (Con của chắt)

しそん【子孫】    Con cháu

子孫代々に伝わる宝 Bảo vật truyền cho đời đời cháu con

あの兄弟は有名な政治家の子孫だ Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng

あいまご【相孫】 Người có cùng ông bà nội hay ngoại

ちゃくそん【嫡孫】 Cháu đích tôn

Bài 9: Con cái 子

こ【子】 1 . Con

子を産む      Sinh con

彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta mang bầu.

2 . Đứa trẻ, đứa bé

いい子だね Thật là một đứa bé ngoan

3 .  Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)

犬の子 Con chó con

牛の子(Con bê)

4 . Cô gái

あのバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con bé được lắm đấy.

こども【子供】 (Cách dùng hoàn toàn giống 子, 子供 vốn là từ số nhiều của 子 nhưng hiện nay được dùng cho cả số ít)

1 . Con, con cái

子供が二人いる Tôi có hai đứa con

2 . Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít

子供らしい Giống con nít vậy!

子供の遊び Trò chơi dành cho trẻ em;

あかんぼう【赤ん坊】 Em bé sơ sinh

男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái)

赤ん坊みたいなGiống như em bé

赤ん坊のお守りをする Trông em bé

ベビーEm bé (Thường dùng với từ ghép)

ベビーパウダー Phấn rôm cho trẻ

ベビーフード Thức ăn dành cho trẻ em

ベビー服 Áo quần cho trẻ em

にゅうじ【乳児】 Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi

ようじ【幼児】 Em bé từ 1 đến 6 tuổi, em bé trước tuổi đi học

幼児期 Thời mẫu giáo

幼児教育 Giáo dục trẻ em trước học đường

にゅうようじ【乳幼児】 Từ ghép của 乳児 và 幼児, em bé từ khi mới sinh đến 6 tuổi じどう【児童】 Nhi đồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học)

小学校の児童 Học sinh tiểu học

学齢児童       Tuổi đến trường

児童劇           Phim thiếu nhi

児童心理学 Tâm lý học trẻ em

児童文学       Văn học thiếu nhi

がき【餓鬼】 Quỉ đói (Chỉ đứa bé tham ăn)

この餓鬼 Con quỉ tham ăn này!

はつご【初子】 Con đầu lòng

じし【次子】 Con thứ hai

すえっこ【末っ子】 Con út

ちょうなん【長男】 Con trai đầu

ちょうじょ【長女】 Con gái đầu

じなん【次男・二男】 Con trái thứ

じじょ【次女・二女】 Con gái thứ

あとつぎ【跡継ぎ】

1 . Người thừa kế, con nối dõi (Cả nam lẫn nữa)

2 . Người nối nghiệp

ちゃくしゅつ【嫡出】 Sự sinh con hợp pháp

嫡出子 Con hợp pháp

ひとりっこ【一人っ子】 Con một

ふたご【双子】 Con sinh đôi

双子の妹(弟) Người chị (em trai) sinh đôi

むすこ【息子】Con trai (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)

うちの跡取り息子 Đứa con nối dõi của nhà tôi

むすめ【娘】Con gái (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)

どらむすこ【どら息子】 Đứa con ăn chơi, đứa con rượu chè

ぎし【義子】 Con nuôi (=養子),con rể ようし【養子】Con nuôi

次男を田中家の養子に出した Cho thằng con thứ hai làm con nuôi nhà Tanaka.

こじ【孤児】Cô nhi, con mồ côi

戦災孤児 Con mồ côi do chiến tranh

孤児院  Cô nhi viện

しせいじ【私生児】 Con tư sinh, con ngoài giá thú

私生児を認知する Giám định con ngoài giá thú

おとしご【落とし子】 Con rơi (sinh với ai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết)

貧困は戦争の落とし子だった Nghèo đói là đứa con rơi rớt của chiến tranh.

もうしご【申子】 Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra được

しんどう【神童】 Thần đồng

だだっこ【駄々っ子】 Đứa con lười nhác, đứa con hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo

Bài 8: Cha mẹ 親

おや【親】 =両親1 . Cha mẹ , Cha hoặc mẹ

実の親 Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi

私は実の親ではありませんがあの子は私の子供です Tôi không phải là cha (mẹ) đẻ ra nó, nhưng nó vẫn là con tôi

子供にこんなことをさせておくなんて親の顔が見たいよ Tôi muốn xem mặt cha mẹ nào mà bắt con cái làm cái chuyện như vậy

彼の親はだれか分からない Chả biết cha mẹ nó là ai

2 . Cha trong nghĩa ông tổ, người sáng lập

きょうはのおや【教派の親 Ông tổ của giáo phái

この機械の生みの親     Người phát minh ra chiếc máy này

3 . Nhà cái (Trong sòng bài…)

親は君だ Đến phiên mày làm nhà cái đó.

ふぼ【父母】 Cha mẹ

父母の愛 Tình yêu thương của cha mẹ

  • Chú ý: 親 dùng được cho cả người và động vật,

父母 chỉ dùng cho người, chỉ có nghĩa như mục 1 ở trên

はは【母】ははおや 【母親 1 . Mẹ (Gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác)

母の愛 Tình yêu của mẹ

2 . Phát minh, sinh ra

必要は発明の母 Sự cần thiết là mẹ của mọi phát minh

おかあさん【御母さん】 1 . Mẹ (Dùng khi con cái gọi cha mẹ)

お母さん,ただいま Mẹ ơi, con về đây.

2 . Mẹ (Dùng khi gọi cha mẹ người khác)

お母さんはおうちですか Mẹ anh có nhà không?

お子さまのために絵本(えほん)をいかがですか,お母さん Bà mẹ ơi, mua cuốn sách tranh này cho đứa nhỏ đi.

3 . Mẹ (Người mẹ tự xưng)

祐一!お母さんの言うことをききなさい Yuichi! Nghe lời mẹ nói đây.

おふくろ【御袋】 Mẹ (Dùng để gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác, mang ý kính trọng, thường được nam giới dùng)

じつぼ【実母】Mẹ đẻ

ぎぼ【義母】 Mẹ nuôi (=ようぼ 養母), dì ghẻ, mẹ kế(=ままはは 継母), bà nhạc(=しゅうとめ 姑)

けんぼ【賢母】 Người mẹ thông minh, khôn ngoan

じぼ【慈母】 Từ mẫu,mẹ hiền

慈母のような愛 Tình yêu thương như người mẹ hiền

せいぼ【聖母】 Thánh mẫu

聖母マリア Đức mẹ Maria

ちち【父】 1 . Cha 〔=父親〕 (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác)

2 . Cha, người sáng tác, người đầu đàn

英国小説の父 Cha đẻ của tiểu thuyết nước Anh

おとうさん【御父さん】 Cha (Cách dùng tương tự như 御母さん)

おやじ (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác)

1 . Cha 〔=父〕

2 . Lão già, ông già〔=老人〕 頑固なおやじ Ông già cứng đầu

3 . Ông chủ, thủ lĩnh băng đảng

ぎふ【義父】Cha nuôi(=ようふ 養父), ông dượng(=ままちち 継父), ông nhạc (=しゅうと 舅)

Bài 7: Thân thích 親戚

しんるい【親類】=しんせき【親戚】Bà con, người thân, họ hàng

近い(遠い)親類    Bà con gần (xa)

血を分けた親類    Thân thích máu mủ ruột rà

親類関係       Quan hệ họ hàng

いちぞく【一族】  Một nhà, một họ

一族の長       Trưởng họ, trưởng tộc

祖父の米寿(べいじゅ)の祝いに一族が集まった Cả họ tập trung lại mừng thọ 88 tuổi của người ông

ほんけ【本家】       Nhánh chính trong họ, gốc của cả họ

本家の伯父が亡くなった      Người chú của tôi ở nhánh chính đã mất

ぶんけ【分家】       Nhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng

弟は分家した           Em tôi đã tách ở ra riêng

ちゃくりゅう【嫡流】           Thuộc dòng máu, con cháu

彼の家は鈴木家の嫡流である  Nhà nó là con cháu của dòng họ Suzuki

ちちかた【父方】                  Bên cha, bên nội

父方のいとこ                          Anh em con chú hoặc con bác

あの人は父方の祖父だ            Ông ấy là ông nội tôi

彼の父方の祖先の血統には著名な学者が少なからずいた Không ít học giả trứ danh thuộc dòng họ của cha anh ta

父方の親戚                        Bà con bên nội

ははかた【母方】               Bên ngoại

そぼ【祖母】=おばあさん Bà (ngoại hoặc nội)

そふ【祖父】=おじいさん Ông (ngoại hoặc nội)

おば(おばさん)O, dì, cô, mợ

おじ(おじさん)Chú, bác, dượng, cậu

いとこ                 Anh chị em con chú, bác, cô, cậu ruột

おい                  Cháu trai (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…)

めい                  Cháu gái (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…)

せんぞ【先祖】   Tổ tiên (Văn nói)

そせん【祖先】   (Văn viết)

がんそ【元祖】   Ông tổ (Của một ngành nghề)

空手道の元祖       Ông tổ môn võ Karate

かいそ【開祖】   Ông tổ, khai tổ (Của một tôn giáo…)

ルーツ                 Ông tổ (Của một dòng họ)

わが家のルーツを探る Tìm ông tổ của nhà mình

だいだい【代代】 Đời đời, các đời

田中家は代々学者である Đời đời nhà Tanaka đều là học giả.

この技術は家に代々受け継がれて来た Kỹ thuật này được truyền lại trong gia đình từ đời này sang đời khác.

いっせい【一世】

1 . Thời đại

いっせいのえいゆう 【一世の英雄         Anh hùng thời đại, anh hùng của một thời kỳ nào đó

2 . Đời đầu, thế hệ đầu

アメリカの日系一世たち Thế hệ đầu tiên người gốc Nhật ở Mỹ 3 Đệ nhất

エリザベス一世               Nữ hoàng A-li-za-bét đệ nhất

かでん【家伝】              Gia truyền

家伝の秘宝                      Báu vật gia truyền

家伝の秘術                      Kỹ thuật gia truyền

せいか【生家】            Nhà mình sinh ra, gia đình nơi mình sinh ra

白秋の生家を訪ねた        Tôi đi thăm nơi tôi sinh ra o Hakushu

じっか【実家】               Nhà của cha mẹ người nào đó

妻は息子を連れて実家に帰った Vợ tôi đã đưa con về thăm nhà ngoại.