ĐỀ THI THỬ N3 VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT CẤP ĐỘ N3 (VIẾT TẮT LÀ JLPT N3)
Jpstudy giới thiệu một số đề thi thử cho các bạn thi thử trước để luyện tập và vững tin vào kì thi chính thức hàng năm. Ngoài ra jpstudy sẽ giới thiệu những điều cần biết về đề thi năng lực nhật ngữ cấp độ N3 cho các bạn nắm.
1. Đề thi thử N3
・Đề số 1
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 2
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 3
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 4
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 5
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
2. Những điều cần biết về đề thi năng lực nhật ngữ cấp độ N3
・Điểm đậu : từ 95 điểm ~ 180 điểm
Các môn thi , Thời gian thi | Thể loại câu hỏi thi | Số câu | Điểm số | ||
Kiến thức về
ngôn ngữ 言語知識 (30 phút ) |
文字 từ/ 語彙 từ vựng |
1 | Đọc, hiểu những từ được viết bằng kanji | 8 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
2 | Chọn từ kanji nào ứng với từ được viết
bằng Hiragana. |
6 | |||
4 | Tùy theo mạch văn, chọn ra từ nào để phù hợp
về mặt ngữ nghĩa mà đã được quy định. |
11 | |||
5 | Chọn ra những từ và những cách diễn đạt
mà gần nghĩa nhất với các từ đã cho. |
5 | |||
6 | Hiểu cách sử dụng của từ được cho trong
các câu được đưa ra, và chọn câu nào là đúng nhất |
5 | |||
Kiến thức về
ngôn ngữ 言語知識・Đọc hiểu 読解 |
Ngữ pháp
文法 |
1 | Phán đoán, và chọn ra thể loại ngữ pháp nào
để thích hợp với mạch văn. |
13 | |
2 | Sắp sếp các từ đã được cho để tạo ra một
câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. Chỗ ngôi sao là từ chính được chọn. |
5 | |||
3 | Phán đoán và chọn ra thể loại ngữ pháp nào
thích hợp với mạch văn của đoạn văn. |
5 | |||
Đọc hiểu 読解 |
4 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn văn ngắn
khoảng 150 chữ Hán tự |
4 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
|
5 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn văn trung
khoảng 350 chữ Hán tự |
6 | |||
6 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn văn dài
khoảng 550 chữ Hán tự |
4 | |||
7 | Tìm kiếm và chọn ra những thông tin cần thiết
của các đoạn văn về bản tin, tờ rơi, quảng cáo, tạp chí, thương mại… |
2 | |||
Nghe hiểu
聴解 |
1 | Nghe và nắm bắt được dòng chảy, và thông tin
cần thiết khi nghe một đoạn hội thoại. |
6 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
|
2 | Nghe câu hỏi, sau đó đọc các option chọn, và nghe đoạn
hội thoại để chọn ra câu trả lời. |
6 | |||
3 | Nghe một đoạn hội thoại, hay một đoạn giới thiệu, bình luận.
Sau đó từ đoạn hội thoại đó hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói. |
3 | |||
4 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống
để chọn lựa câu thoại thích hợp. |
4 | |||
5 | Nghe câu thoại ngắn như một câu đối đáp, hoặc
câu hỏi rồi chọn câu trả lời thích hợp. |
9 |