ĐỀ THI THỬ N2 VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT CẤP ĐỘ N2 (VIẾT TẮT LÀ JLPT N2)
Jpstudy giới thiệu một số đề thi thử cho các bạn thi thử trước để luyện tập và vững tin vào kì thi chính thức hàng năm. Ngoài ra jpstudy sẽ giới thiệu những điều cần biết về đề thi năng lực nhật ngữ cấp độ N2 cho các bạn nắm.
1. Đề thi thử N2
・Đề số 1
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 2
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 3
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 4
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
・Đề số 5
+言語知識(文字・語彙・文法)
+読解(đọc hiểu)
+聴解(nghe hiểu)
2. Những điều cần biết về đề thi năng lực nhật ngữ cấp độ N2
・Điểm đậu : từ 90 điểm ~ 180 điểm
Các môn thi , Thời gian thi | Thể loại câu hỏi thi | Số câu | Điểm số | ||
Kiến thức về
ngôn ngữ 言語知識 (105 phút ) |
文字 từ 語彙 từ vựng |
1 | Đọc, hiểu những từ được viết bằng kanji | 5 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
2 | Chọn từ kanji nào ứng với từ được viết bằng Hiragana. | 5 | |||
3 | Hiểu, và chọn ghép các thể từ phù hợp với câu | 5 | |||
4 | Tùy theo mạch văn, chọn ra từ nào để phù hợp
về mặt ngữ nghĩa mà đã được quy định. |
7 | |||
5 | Chọn ra những từ và những cách diễn đạt mà
gần nghĩa nhất với các từ đã cho. |
5 | |||
6 | Hiểu cách sử dụng của từ được cho trong
các câu được đưa ra, và chọn câu nào là đúng nhất |
5 | |||
Ngữ pháp
文法 |
7 | Phán đoán, và chọn ra thể loại ngữ pháp nào
để thích hợp với mạch văn. |
5 | ||
8 | Sắp sếp các từ đã được cho để tạo ra
một câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. Chỗ ngôi sao là từ chính được chọn. |
9 | |||
9 | Phán đoán và chọn ra thể loại ngữ pháp nào
thích hợp với mạch văn của đoạn văn. |
5 | |||
Đọc hiểu 読解 |
10 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn
văn ngắn khoảng 200 chữ Hán tự |
5 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
|
11 | Đọc hiểu được nội dung của một đoạn
văn trung khoảng 500 chữ Hán tự |
9 | |||
12 | Đọc hiểu, tổng hợp vừa so sánh vừa
đối chiếu nội dung của 2 hoặc 3 đoạn văn (khoảng 600 chữ Hán tự). |
2 | |||
13 | Đọc hiểu, nắm bắt chủ trương, ý kiến
của một đoạn văn dài (khoảng 1000 chữ Hán tự) |
3 | |||
14 | Tìm kiếm và chọn ra những thông tin
cần thiết của các đoạn văn về bản tin, tờ rơi, quảng cáo, tạp chí, thương mại… |
2 | |||
Nghe hiểu
聴解 |
1 | Nghe và nắm bắt được dòng chảy, và
thông tin cần thiết khi nghe một đoạn hội thoại. |
5 | ・ Điểm tổi đa: 60 điểm ・ Điểm liệt: dưới 19 điểm |
|
2 | Nghe câu hỏi, sau đó đọc các option chọn,
và nghe đoạn hội thoại để chọn ra câu trả lời. |
6 | |||
3 | Nghe một đoạn hội thoại, hay một đoạn giới thiệu,
bình luận. Sau đó từ đoạn hội thoại đó hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói. |
5 | |||
4 | Nghe câu thoại ngắn như một câu đối đáp,
hoặc câu hỏi rồi chọn câu trả lời thích hợp. |
12 | |||
5 | Vừa nghe vừa tổng hợp, so sánh các thông tin
của một đoạn hội thoại dài. |
4 |